Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá Gordon

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093469. Gordon - Đầu máy lớn: Truyện tranh/ Rev. W. Awdry ; Minh hoạ: Robin Davies ; Khanh Record dịch.- H.: Phụ nữ, 2011.- 28tr.: tranh vẽ; 14x15cm.- (Thomas & friends)
    ISBN: 9786045606230
(Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] [Vai trò: Khanh Record; Awdry, Rev. W.; Davies, Robin; ]
DDC: 823 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506936. MCCOMB, GORDON
    Gordon McComb’s gadgeteer’s goldmine!: 55 space-age projects/ Gordon McComb.- 1st ed..- Blue Ridge Summit, PA: Tab Books, 1990.- xxv, 406 p.: ill.; 25cm.
    Includes index
    Includes bibliographical references (p.395-400)
    ISBN: 0830683607
(Electronics; Điện tử học; )
DDC: 621.381 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649009. Advances in fisheries economics: Festschrift in honour of professor Gordon R. Munro/ Edited by Trond Bjørndal ... [et al.]..- Oxford: Blackwell Pub, 2007.- xi, 308 p.: ill., charts; 26 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1405141611(hardbackalk.paper)
    Tóm tắt: The book brings together many of the world’s leading fisheries economists to authoritatively cover the many issues facing the field of fisheries economics and management today. The content is divided into four sections including property management; capital theory and natural resources; game theory and international fisheries; applied fisheries economics and management.
(Fisheries; Fishery management; Nghề cá; Quản lý nghề cá; ) |Kinh tế nghề cá; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | [Vai trò: Bjorndal, Trond; Munro, Gordon Ross; ]
DDC: 338.3727 /Price: 3240000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731630. Natural production of organohalogen compounds: Edited by Gordon W. Gribble.- 1st.- Berlin, Germany: Springer-Verlag, 2003.- xiv, 312 p.: ill.; 24 cm.- (The handbook of environmental chemistry)
    ISBN: 9783540418429
(Dioxins.; Environmental toxicology; Organohalogen compounds.; Chất độc dioxin; Độc tố học môi trường; ) |Chất độc màu da cam; Độc tố học môi trường; | [Vai trò: Gribble, Gordon W.; ]
DDC: 628.52 /Price: 3380000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726183. GORDON, ROBERT J.
    Productivity growth, inflation, and unemployment: The collected essays of Robert J. Gordon/ Robert J. Gordon; Foreword by Robert M. Solow.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2003.- xii, 504 p.; 23 cm.
    ISBN: 052153142X
    Tóm tắt: Seventeen essays include three previously unpublished works and offer sharply etched views on the principal topics of macroeconomics: growth, inflation, and unemployment. Robert Gordon re-examines their salient points in a new accessible introduction to modern macroeconomics. Each of the four parts into which the essays are grouped also offers a new introduction. The foreword by Nobel Laureate Robert M. Solow comments on the continuing importance of these essays which date from 1968 to the present.
(Economic policy; Employment ( economic theory ); Industrial productivity; Macroeconomics; ) |Chính sách kinh tế Hoa Kỳ; Kinh tế vĩ mô; United states; | [Vai trò: Solow, Robert M.; ]
DDC: 339 /Price: 66.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672419. Phê bình, bình luận văn học; T30: Andersen, Cervantes, Dofoe, Dimitrova, Franz Kafka, Gordon.- 2nd.- Tp. HCM: Văn nghệ Tp. HCM, 1995.- 202 tr.
(literature; ) |Văn học nước ngoài; history and criticism; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682940. BEDELL, JANE (J. M)
    Siêu đầu bếp tương lai: Bạn muốn trở thành Gordon Ramsay ư? Trước tiên hãy đọc cuốn sách này!/ Jane (J. M) Bedell ; Nguyễn Ngoan dịch.- H.: Thế giới, 2019.- 271tr.: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Chia sẻ bí quyết muốn trở thành một bếp trưởng, bếp phó, đầu bếp bánh ngọt, nhân viên phục vụ hay bất cứ nghề nào khác làm việc quanh khu bếp, thì một niềm đam mê dành cho thực phẩm và niềm yêu thích nấu nướng là các yếu tố quan trọng tiên quyết...
|Bí quyết; Nghề nghiệp; Nấu ăn; Đầu bếp; Ẩm thực; |
/Price: 96000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1601041. Gordon không nên kiêu ngạo/ Vũ Thêm dịch.- Hà Nội:: Mỹ thuật; Tân Việt,, 2016.- 32tr.: ;; 21cm.- (Thomas & friends)
    ĐTTS: Cùng con yêu quản lý tâm trạng
(Giáo dục; Mỹ; Thiếu nhi; )
DDC: 372.21 /Price: 26000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489139. Phê bình - bình luận văn học. Andersen - Cervantes -Daniel defoé - Dimitrova - Gordon - Franz Kafka/ Vũ Tiến Quỳnh biên soạn.- Tái bản có sưả chữa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 199tr.; 19cm.- (Tủ sách văn học trong nhà trường)
    Tóm tắt: Trích dẫn phê bình bình luận văn học
Andecsen; Cecvantes, M.; Defo, Danien; Dimitrova; Gordon; Kafka, Franz; {Phê bình; bình luận; văn học; } |Phê bình; bình luận; văn học; | [Vai trò: Vũ Tiến Quỳnh; ]
/Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488767. Phê bình bình luận văn học. Andersen, Cervantes, Dofoe, Dimitrova, Franz kafka, Gordon: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn - nhà nghiên cứu Việt Nam và thế giới/ Vũ Tiến Quỳnh biên soạn.- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn Nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1995.- 202tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trích dẫn phê bình bình luận văn học
Andecsen, H.C.; Cecvantex, M.; Dimitrova; Dofoe; Gordon; Kafka, Franz; {Phê bình; bình luận; văn học; } |Phê bình; bình luận; văn học; |
/Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508489. CAPTIVE
    The gordons/ Captive.- New York: Bantam book, 1962.- 138 p.; 18 cm.
{Story; } |Story; | [Vai trò: Captive; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học879087. RAMSAY, GORDON
    Khoá học nấu ăn tại gia của Gordon Ramsay= Gordon Ramsay's ultimate cookery course/ Trần Phương Thảo dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 310 tr.: ảnh; 24 cm.
    ISBN: 9786047797417
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 120 công thức nấu ăn hiện đại, đơn giản và dễ tiếp cận. Chia sẻ những bí quyết, kinh nghiệm mà tác giả đã đúc kết được sau nhiều năm đứng bếp để biến quá trình nấu nướng thành một quãng thời gian đẹp đẽ và thư giãn
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Vai trò: Trần Phương Thảo; ]
DDC: 641.5 /Price: 255000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235555. ĐỖ ĐỨC DỤC
    Andersen - Cervantes - Daniel Defoé - Dimitrova - Gordon - Franzkafka/ Đỗ Đức Dục, L. Falconer, M. Gillett, A.H. Lass... Vũ Tiến Quỳnh b.s.- Tái bản, có sửa chữa bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 199tr; 19cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trườngPhê bình - Bình luận văn học)
    Tóm tắt: Một số bài phê bình và bình luận về cuộc đời và sáng tác của các nhà văn: Andersen, Cervantes, Defoé, Dimitrova, Gordon, Franzkafka. Gợi ý phân tích, bình giảng tác phẩm của các nhà văn
{Andersen, H.C.; Bình luận văn học; Defoé, Daniel; Gordon, Dimitrova; Kika, Franz; Nhà văn; Phê bình văn học; Sách đọc thêm; Thế giới; Văn học cận đại; Văn học hiện đại; Văn học trung đại; Xecvantex, M.; } |Andersen, H.C.; Bình luận văn học; Defoé, Daniel; Gordon, Dimitrova; Kika, Franz; Nhà văn; Phê bình văn học; Sách đọc thêm; Thế giới; Văn học cận đại; Văn học hiện đại; Văn học trung đại; Xecvantex, M.; | [Vai trò: Falconer, L.; Gillett, M.; Lass, A.H.; Wright, B.; Đặng Thai Mai; ]
/Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397371. ROBB, FRANK MALDON
    The poems of Adam Lindsay Gordon/ M.F. Robb.- Melbourne: Oxford univ. press, 1962.- 388tr; 16cm.
{Uc; Văn học; } |Uc; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.