Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 144 tài liệu với từ khoá Nguyên Ngọc

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891630. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- In lần thứ 20.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 221tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041158160
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951580. NGUYỄN NGỌC HƯNG
    Tuyển tập thơ Nguyễn Ngọc Hưng.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 299tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049723742
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435145. NGUYỄN NGỌC THANH
    Đặc trưng văn hóa vùng Nam Bộ: Nguyễn Ngọc Thanh ch.b.; Trương Văn Cường, Nguyễn Thẩm Thu Hà,.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 259 tr.; 23 cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm thông tin văn hóa các dân tộc
    Thư mục: tr. 250 - 259
    ISBN: 9786049561818
    Tóm tắt: Tổng quan về điều kiện tự nhiên, dân số, sự phân bố dân cư, di tích, danh thắng, văn hóa ẩm thực, trang phục, nhà ở, nghề thủ công, phong tục, tập quán, lễ hội vùng Nam Bộ
(Văn hóa; ) [Việt Nam; ] {Nam Bộ; } |Nam Bộ; | [Vai trò: Nguyễn Thẩm Thu Hà; Trương Văn Cường; ]
DDC: 390.095977 /Price: 125000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434609. NGUYỄN NGỌC THANH
    Đặc trưng văn hóa vùng Nam Trung Bộ: Nguyễn Ngọc Thanh ch.b.; Trương Văn Cường, Nguyễn Thẩm Thu Hà,.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 279 tr.; 23 cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm thông tin văn hóa các dân tộc
    Thư mục: tr. 266 - 279
    ISBN: 9786049561863
    Tóm tắt: Tổng quan về điều kiện tự nhiên, dân số, sự phân bố dân cư, di tích, danh thắng, văn hóa ẩm thực, trang phục, nhà ở, nghề thủ công, phong tục, tập quán, lễ hội vùng Nam Trung Bộ
(Văn hóa; ) [Việt Nam; ] {Nam Trung Bộ; } |Nam Trung Bộ; | [Vai trò: Nguyễn Thẩm Thu Hà; Trương Văn Cường; ]
DDC: 390.095975 /Price: 135000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454876. NGUYÊN NGỌC
    Nguyên Ngọc tác phẩm. T.1.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2007.- 969tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những tác phẩm tiểu thuyết, truyện vừa, truyện ngắn và ký của tác giả Nguyên Ngọc
(Tác phẩm; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454878. NGUYÊN NGỌC
    Nguyên Ngọc tác phẩm. T.3.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2007.- 515tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số tác phẩm dịch của Nguyên Ngọc và các bài viết về Ông
(Tác phẩm; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982890. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- Tái bản lần thứ 16.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Thời báo Kinh tế Sài Gòn, 2016.- 193tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041006133
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478133. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư/ [tài liệu ghi âm].- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2005.- 1 CD-ROM: âm thanh; 4 3/4 in.
(Truyện ngắn Việt Nam; Văn học Việt Nam; )
DDC: 895.922334 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454877. NGUYÊN NGỌC
    Nguyên Ngọc tác phẩm. T.2.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2007.- 603tr; 21cm.
(Tác phẩm; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582945. Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- Tái bản lần thứ 2.- TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ, 2006.- 183 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu 37 bài tạp văn, những câu chuyện trà dư tửu hậu đã đăng chủ yếu trên Thời báo kinh tế Sài Gòn của nhà văn Nguyễn Ngọc Tư.
{Tạp văn; Văn học Việt Nam; } |Tạp văn; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9228408 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564919. MAI THẾ CHÍNH
    Bên những quả bom chờ nổ: Chuyện viết về anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân binh chủng công binh Nguyễn Ngọc Sâm/ Mai Thế Chính.- H.: Quân đội nhân dân, 1979.- 191tr; 19cm.
{Anh hùng quân đội; Lê Văn Sâm; Việt Nam; Văn học; truyện; } |Anh hùng quân đội; Lê Văn Sâm; Việt Nam; Văn học; truyện; | [Vai trò: Mai Thế Chính; ]
/Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645945. Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi: Toàn tập. T.1: Truyện ngắn - Hồi ký/ Ngô Thảo (Sưu tầm, biên soạn và giới thiệu).- Hà Nội: Văn học, 2013.- 498 tr.; 21 cm.
(Vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Hồi ký; Truyện ngắn Việt Nam; Collections; Bộ sưu tập; | [Vai trò: Ngô, Thảo; ]
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646191. Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi: Toàn tập. T.2: Truyện và ký/ Ngô Thảo (Sưu tầm, biên soạn và giới thiệu).- Hà Nội: Văn học, 2013.- 608 tr.; 21 cm.
(Vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Bút ký; Truyện ngắn Việt Nam; Collections; Bộ sưu tập; | [Vai trò: Ngô, Thảo; ]
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646023. Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi: Toàn tập. T.3: Những tác phẩm viết dở/ Ngô Thảo (Sưu tầm, biên soạn và giới thiệu).- Hà Nội: Văn học, 2013.- 436 tr.; 21cm.
(Vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Văn học Việt Nam; Collections; Bộ sưu tập; | [Vai trò: Ngô, Thảo; ]
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646019. Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi: Toàn tập. T.4: Ghi chép/ Ngô Thảo (Sưu tầm, biên soạn và giới thiệu).- Hà Nội: Văn học, 2013.- 630 tr.; 21 cm.
(Vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Ghi chép; Collections; Bộ sưu tập; | [Vai trò: Ngô, Thảo; ]
DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727178. NGUYỄN, NGỌC LAM
    Thơ Nguyễn Ngọc Lam/ Nguyễn Ngọc Lam.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn Nghệ, 2006.- 130 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách tập hợp những vần thơ nghe nhẹ nhàng thâm thúy. Quyển sách có 2 phần, phần đầu là những bài thơ về tình yêu đôi lứa, phần 2 là những bài thơ đặc biệt không có tên, và những bài thơ nói về tình cảm gia đình.
(Vietnamese poetry; ) |Thơ Việt Nam; Thơ tình yêu; |
DDC: 895922133 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476248. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư/ Nguyễn Ngọc Tư.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 193tr; 20cm.
(Tạp văn; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854026. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- In lần thứ 22.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 221 tr.; 20 cm.
    ISBN: 9786041198661
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038719. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- Tái bản lần thứ 14.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Thời báo Kinh tế Sài Gòn, 2014.- 193tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041006133
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1444871. NGUYỄN THI
    Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi toàn tập. T.1: Truyện ngắn - Hồi ký/ Nguyễn Thi ; Sưu tầm, biên soạn và giới thiệu: Ngô Thảo.- H.: Văn học, 2013.- 498tr; 21cm.
    Tên thật của tác giả: Nguyễn Hoàng Ca
Nguyễn Thi; (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Ngô Thảo sưu tầm; ]
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.