Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Đất và cây trồng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504430. LÊ VĂN TIỀM
    Phân tích đất và cây trồng/ Lê Văn Tiềm, Trần Kông Tấu.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 300tr. : minh họa; 19cm..
    Tóm tắt: Phương pháp phân tích đất trồng: Cách lấy mẫu, mẫu cây ngoài đồng ruộng, quá trình chuẩn bị mẫu để phân tích. Các dụng cụ và máy móc dùng trong các phòng phân tích thổ nhưỡng, nông hóa. cách xác định thành phần khoáng, đạm, lân, kali, nước, tính chất hóa lý của đất và cây
{phân tích đất; thực vật; thổ nhưỡng; Đất; } |phân tích đất; thực vật; thổ nhưỡng; Đất; | [Vai trò: Lê Văn Tiềm; Trần Kông Tấu; ]
DDC: 631.4 /Price: 12đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569161. PÊTÉCBUASKI(A.V)
    Đất và cây trồng/ A.V.Pêtécbuaski; Đỗ ánh dịch.- H.: Nxb.Khoa học, 1960.- 62tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu tìm hiểu đất để chọn giống cây trồng cho năng suất cao
{chất đất; chọn giống; cây trồng; khoa học; kinh tế; kỹ thuật; nghiên cứu; nông nghiệp; Đất; } |chất đất; chọn giống; cây trồng; khoa học; kinh tế; kỹ thuật; nghiên cứu; nông nghiệp; Đất; | [Vai trò: Pêtécbuaski(A.V); ]
/Price: 0.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690315. ĐỖ THANH REN
    Giáo trình quan hệ đất và cây trồng/ Đỗ Thanh Ren.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2003.- 64tr
(plant - Soils relationships; ) |Thổ nhưỡng; Đất và cây trồng; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610635. VÕ TÒNG XUÂN
    Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông cưu long đất và cây trồng: Sách dùng cho giáo viên, học sinh kĩ thuật viên nông nghiệp. T.1: Đất và cây lúa/ Võ Tòng Xuân.- H.: Giáo dục, 1984.- 168 tr.; 21 cm..
|Lúa; Trồng trọt; Đất; |
DDC: 633.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610650. VÕ TÒNG XUÂN
    Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông cưu long đất và cây trồng: Sách dùng cho giáo viên, học sinh kĩ thuật viên nông nghiệp. T.2: Cây đậu nành, dừa, đay/ Võ Tòng Xuân, Trần Thương Tuấn, Trần Văn Hòa, Nguyễn Thị Kim Nguyệt.- H.: Giáo dục, 1984.- 144 tr.; 21 cm..
|Cây dừa; Cây đay; Cây đậu nành; Trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Nguyệt; Trần Thương Tuấn; Trần Văn Hòa; ]
DDC: 633.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667726. VÕ, TÒNG XUÂN
    Đất và cây trồng: Tài liệu kỹ thuật nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long/ Võ Tòng Xuân (chủ biên); ...[et al.].- Hà Nội: Giáo dục, 1984.- 144 tr.: Minh họa; 21 cm..
    Tóm tắt: Tập 2 quyển sách Đất và cây trồng trình bày đặc điểm các loại cây đậu nành, dừa, đay với các đặc điểm về hình thức bên ngoài, cách thức trồng trọt, các sâu bệnh gây hại và biện pháp phòng trừ
(Coconut; Plant; Soybeans; Đất và cây trồng; ) |Câu đậu nành; Cây dừa; Khoa học cây trồng; Khoa học đất; Soil relationships; | [Vai trò: Trần, Thượng Tuấn; ]
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675282. VÕ TÒNG XUÂN
    Đất và cây trồng: Tài liệu kỹ thuật nông nghiệp Đồng Bằng Sông Cửu Long. T1: Đất và cây lúa/ Võ Tòng Xuân.- Hà Nội: Giáo Dục, 1984; 168tr..
(plant-soil relationships; ) |Thổ nhưỡng; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708589. ĐỖ THỊ THANH REN
    Đất và cây trồng; T1: tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long/ Đỗ Thị Thanh Ren.- Hà Nội: Giáo dục, 1984; 168 tr..
(plant-soil relationships; ) |Thổ nhưỡng; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675189. ĐỖ THỊ THANH REN
    Đất và cây trồng; T2: tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long/ Đỗ Thị Thanh Ren.- Hà Nội: Giáo dục, 1984; 144tr..
(plant-soil relationships; ) |Thổ nhưỡng; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506120. Đất và cây trồng: Sách dùng cho giáo viên, học sinh và kỹ thuật viên nông nghiệp/ Võ Tòng Xuân ch.b.- H.: Giáo dục, 1984.- 2 tập; 21cm.- (Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long)
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về đất trồng và cây lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và tiềm năng kinh tế của đồng bằng này
{Kĩ thuật nông nghiệp; lúa; đất trồng; đồng bằng sông Cửu Long; } |Kĩ thuật nông nghiệp; lúa; đất trồng; đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Võ Tòng Xuân; ]
/Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533649. VÕ TÒNG XUÂN
    Đất và cây trồng: sách dùng cho giáo viên, học sinh và kĩ thuật viên nông nghiệp/ Võ Tòng Xuân chủ biên.- H.: Giáo dục, 1984.- 2tập; 21cm.- (Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long)

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502456. Đất và cây trồng: Sách dùng cho giáo viên, học sinh và kỹ thuật viên nông nghiệp. T.1: Đất và cây lúa/ Võ Tòng Xuân ch.b.- H.: Giáo dục, 1984.- 168tr; 21cm.- (Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long)
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về đất trồng và cây lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và tiềm năng kinh tế của đồng bằng này
{Kĩ thuật nông nghiệp; lúa; đất trồng; đồng bằng sông Cửu Long; } |Kĩ thuật nông nghiệp; lúa; đất trồng; đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Võ Tòng Xuân; ]
/Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529361. VÕ TÒNG XUÂN
    Đất và cây trồng: sách dùng cho giáo viên, học sinh và kĩ thuật viên nông nghiệp. T.1: Đất và cây lúa/ Võ Tòng Xuân chủ biên.- H.: Giáo dục, 1984.- 168tr; 21cm.- (Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long)
    Tóm tắt: Sách trình bày tiềm năng của đồng bằng sông Cửu Long; đất trồng trọt và cây lúa
{Nông nghiệp; cây trồng; đất; } |Nông nghiệp; cây trồng; đất; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500705. Đất và cây trồng: Sách dùng cho giáo viên, học sinh và kỹ thuật viên nông nghiệp. T.2: Cây đậu nành, dừa, đay/ Võ Tòng Xuân ch.b; Trần Thương Tuấn, Trần Văn Hòa... b.s.- H.: Giáo dục, 1984.- 144 tr; 20cm.- (Tài liệu kỹ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long)
{Cây trồng; cây dừa; cây đay; đất; đậu tương; } |Cây trồng; cây dừa; cây đay; đất; đậu tương; | [Vai trò: Trần Thương Tuấn; Trần Văn Hòa; Võ Tòng Xuân; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533648. VÕ TÒNG XUÂN
    Đất và cây trồng: sách dùng cho giáo viên, học sinh và kĩ thuật viên nông nghiệp. T.2: Cây đậu nành, dừa, đay/ Võ Tòng Xuân chủ biên; Trần Thương Tuấn, Trần Văn Hòa, Nguyễn Thị Kim Nguyệt.- H.: Giáo dục, 1984.- 144tr; 21cm.- (Tài liệu kĩ thuật nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long)
    Tóm tắt: Sách trình bày tiềm năng của đồng bằng sông Cửu Long; đất trồng trọt và cây lúa
{Nông nghiệp; cây trồng; đất; } |Nông nghiệp; cây trồng; đất; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Nguyệt; Trần Thương Tuấn; Trần Văn Hòa; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1404736. Đất và cây trồng.- Ninh Bình: Ty nông nghiệp Ninh Bình, 1962.- 15tr; 19cm.- (Tài liệu huấn luyện kỹ thuật cho cán bộ xã)
    ĐTTS ghi: Tài liệu huấn luyện kỹ thuật cho cán bộ xã
    Tóm tắt: Mối quan hệ giữa đất và cây trồng. Sự hình thành của đất trồng trọt. Những thành phần khác nhau của đất. Những biện pháp làm tăng độ phì của đất và cải tạo đất trồng
{Nông nghiệp; cây trồng; đất nông nghiệp; } |Nông nghiệp; cây trồng; đất nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1379670. PÊTÉCBUASKI, A.V.
    Đất và cây trồng. T.1/ A.V. Pêtécbuaski ; Đỗ Anh dịch.- H.: Khoa học, 1960.- 63tr : hình vẽ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Hội phổ biến khoa học và kỹ thuật Việt Nam
    Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về đất trồng trọt trong nông nghiệp: Tính chất đất, sự hình thành đất, độ phì, thành phần đất
{Nông nghiệp; đất nông nghiệp; } |Nông nghiệp; đất nông nghiệp; | [Vai trò: Đỗ Anh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.