1370359. VESENEVXKI, X.N. Các đặc tính của động cơ trong truyền động điện/ X.N. Vesenevxki ; Bùi Đình Tiếu, Lê Tòng dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 595tr; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Cơ sở chung; động cơ điện một chiều; động cơ không đồng bộ; động cơ đồng bộ; các đặc tính của động cơ khi điều khiển bằng tiristo; điện trở {Truyền động điện; Điện học; động cơ; } |Truyền động điện; Điện học; động cơ; | [Vai trò: Bùi Đình Tiếu; Lê Tòng; ] DDC: 621.31042 /Price: 2,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360384. Quá trình hình thành phát triển thành phố và đặc tính người Hải Phòng: Kỷ yếu.- Hải Phòng: Ban Nghiên cứu lịch sử Hải Phòng, 1987.- 191tr; 26cm. Tóm tắt: 60 báo cáo tại hội nghị khoa học về "Quá trình hình thành, phát triển thành phố và đặc tính người Hải Phòng"; Lịch sử phát triển, khí hậu, sông ngòi. công tác lấn biển, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông, giáo dục truyền thống {Hải Phòng; địa chí; } |Hải Phòng; địa chí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1452027. THU TRỌNG Tạo đặc tính làm việc trong Pro Engineer Wildfire 3.0/ Thu Trọng.- H.: Giao thông vận tải, 2007.- 63tr: minh họa; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các lệnh tạo đặc tính làm việc trong Pro Engieer Wildfire như: mặt phẳng làm việc, trục làm việc, điểm làm việc và một số lệnh tạo solid đơn giản khác (Phần mềm máy tính; Sách thực hành; Sử dụng; Tin học; ) DDC: 005.3 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1184644. TẠ PHI LONG Phương pháp thể hiện đặc tính hình sinh thái thực vật đô thị/ Tạ Phi Long.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2006.- 143tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 142 Tóm tắt: Tổng quan về cây xanh đối với cuộc sống của dân cư đô thị cùng những công tác phân cấp các loài cây cho phù hợp với quy hoạch thiết kế, kiến trúc môi trường, môi sinh đô thị và việc ứng dụng thực tế thể hiện trên các bản đồ thiết kế, quy hoạch với các hình kí hiệu phù hợp (Cây xanh đô thị; Quy hoạch; Thiết kế; Ứng dụng; ) DDC: 715 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208940. HÀ MINH ĐỨC Cơ sở lý luận báo chí: Đặc tính chung và phong cách/ Hà Minh Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 282tr; 21cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Những nguyên lí cơ bản của hoạt động báo chí: tính khuynh hướng, trách nhiệm xã hội và vấn đề tự do ngôn luận, đạo đức của người làm báo; Ngôn ngữ và giá trị văn học, phong cách của báo chí; Những nhà báo tiêu biểu và sự nghiệp của họ: Hồ Chí Minh, Ngô Tất Tố, Vũ Trọng Phụng, Hữu Thọ, Phan Quang {Báo chí; Lí luận; Phong cách; } |Báo chí; Lí luận; Phong cách; | DDC: 808.4 /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1545786. Lựa chọn một số giống lúa mới chất lượng có đặc tính thơm, chống chịu bệnh đạo ôn, bạc lá và rầy nâu để bổ sung vào cơ cấu mùa vụ của tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Hữu Dương.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 110tr; 27cm. Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Công ty TNHH MTV Giống cây trồng Hải Dương Tóm tắt: Trình bày quá trình nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất lúa Q ưu 6, NB-01, XT28 phù hợp với điều kiện sản xuất tại Hải Dương {Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Dương; ] DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1507469. FÂYMAN, RISA Đặc tính của các định luật vật lý/ Risa Fâyman ; Người dịch: Hoàng Quý, Phạm Quý Tư.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1972.- 215tr.; 19cm. Tóm tắt: Tập bài giảng của giáo sư Fâyman Rise (giải thưởng Nôben) về những vấn đề về nội dung, tính chất của các định luật vật lí, về phương pháp của vật lí học về các hành tựu và khó khăn hiện nay của nó {vật lí; định luật; } |vật lí; định luật; | [Vai trò: Fâyman, Risa; Hoàng Quý; Phạm Quý Tư; ] /Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1569579. FÂY-MAN(RISA) Đặc tính của định luật vật lý/ Risa Fây-man; Hoàng Qúy, Phạm Qúy Tư dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1972.- 215tr:hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Tổng quát về nội dung, tính chất, phương pháp của các định luật vật lý, mối quan hệ giữa vật lý với toán học {Khoa học; Nghiên cứu; Phương pháp; Toán học; Vật lý; Định luật; } |Khoa học; Nghiên cứu; Phương pháp; Toán học; Vật lý; Định luật; | [Vai trò: Fây-man(Risa); ] /Price: 2,50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
868540. Yoga cùng "Hoàng Thượng"= Yogi cats : Những bài tập cải thiện thể chất và chữa lành tâm hồn dựa theo đặc tính của loài mèo/ Paige Hodges ; Phạm Thanh Tâm dịch.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2021.- 111tr.: hình vẽ; 21cm. ISBN: 9786047450466 Tóm tắt: Đưa ra những hướng dẫn cụ thể, rõ ràng và những lời khuyên sáng suốt thực tế kết hợp thiền định với các bài tập thể dục và bản tính điềm tĩnh của loài mèo, các tư thế yoga khơi dậy những sức mạnh nội tại trong cơ thể và tâm trí (Chăm sóc sức khoẻ; Yoga; ) [Vai trò: Phạm Thanh Tâm; ] DDC: 613.7046 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
890209. TRƯƠNG NGỌC QUANG Tại sao khủng long Plateosaurus lại ăn đá?: Đặc tính ăn uống và tiêu hoá của khủng long/ Trương Ngọc Quang ; Minh hoạ: Trần Hồng Hi ; Thanh Huệ dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020.- 47tr.: tranh vẽ; 25cm.- (Bách khoa toàn thư về các loài khủng long) ISBN: 9786045671559 Tóm tắt: Cung cấp những kiến tức về đặc tính ăn uống và tiêu hoá của khủng long: Tại sao khủng long Plateosaurus lại ăn đá ? Ăn đá có tốt cho khủng long hay không? Khủng long ăn thịt và khủng long ăn cỏ ăn uống và tiêu hoá khác nhau như thế nào? Điều gì quyết định cách thức ăn của khủng long?... (Khủng long; Tiêu hoá; Đặc tính; Ăn uống; ) [Vai trò: Thanh Huệ; Trần Hồng Hi; ] DDC: 567.9 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
927212. TRẦN THỊ NGỌC DUNG Nano bạc điều chế, đặc tính và ứng dụng/ Trần Thị Ngọc Dung (ch.b.), Lê Tự Hải, Nguyễn Đức Hùng.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019.- 277tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách chuyên khảo Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường Việt Nam) Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 255-277 ISBN: 9786049139437 Tóm tắt: Giới thiệu công nghệ nano, vật liệu nano và nano bạc, điều chế nano bạc bằng phương pháp hoá học, điện hoá và vật lý, sinh học (Điều chế; Đặc tính; Ứng dụng; ) {Nano bạc; } |Nano bạc; | [Vai trò: Lê Tự Hải; Nguyễn Đức Hùng; ] DDC: 661.0654 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171100. NGUYỄN THỊ LÂM Nhận biết và chinh phục phụ nữ qua các đặc tính tâm lý/ Nguyễn Thị Lâm b.s..- H.: Lao động Xã hội, 2007.- 207tr.; 19cm. Tóm tắt: Phân tích đặc điểm tâm lí phụ nữ qua hình dáng bên ngoài, tính cách, công việc... (Giới tính; Phụ nữ; Tâm lí; ) DDC: 155.3082 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1646264. Đặc tính hình thái và đặc tính hóa lý một số mẫu diện đất ở Đồng bằng sông Cửu Long/ Lê Văn Hòa ... [et al.].- Hà Nội: Nông nghiệp, 2015.- 24 tr.: minh họa; 26 cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Mô tả hình thái, khảo sát và đánh giá đặc tính lý - hóa học và phân loại đất trên một số phẫu diện đất điển hình ở Đồng bằng sông Cửu Long (Soil science; Khoa học đất; ) |Đất phèn; | [Vai trò: Lê, Văn Hòa; ] DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735338. Chọn lọc theo đặc tính hiệu quả sử dụng nước ở cây đậu đổ: Báo cáo tại hội thảo tổ chức ở trung tâm ICRISAT, Andhra Pradesh, Ấn Độ, 5-7/5/1993.- Hà Nội: ACIAR, 2002.- 78 tr.; 26 cm. Trang sách ngoài bìa ghi: Báo cáo kỹ thuật của ACIAR số 27 Tóm tắt: Hội thảo giải thích rõ những bất đồng về quan điểm và nhận thức, và đã thống nhất một phương pháp luận chung trước khi triển khai các thí nghiệm, hội thảo là mô hình khởi đầu cho các nghiên cứu trên nhiều địa điểm phức tạp khác với sự tham gia của nhiều vùng và nhiều người. (Peanuts; Cây đậu đỗ; ) |Cây đậu đỗ; | DDC: 633.368 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695038. LÂM THỊ NHƯ NGÀ Xác định một số đặc tính chỉ thị tuổi thu hoạch trên trái xoài cát Hoa Lộc/ Lâm Thị Như Ngà.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học cây t, 1999; 44tr.. (fruit trees; mango; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Cây xoài; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; | DDC: 634.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691156. NGUYỄN TRỌNG NHÂM Bước đầu khảo sát thành phần, một số đặc tính sinh học của sâu đục trái sa pô Pyralidae, Lepidoptera và vai trò của kiến hôi Dolichodorus thoracicus đối với sự gây hại của sâu đục trái và rệp sáp trên cây sa pô Manilakara zapota) tại Cần Thơ/ Nguyễn Trọng Nhâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1998; 39tr.. (fruit trees - diseases and pests; plants, protection of; sapodilla - diseases and pests; ) |Bệnh cây; Cây sa pô; Cây ăn quả; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691370. LÊ VĨNH THÚC Điều tra một số đặc tính thực vật và nông học của xoài, nhãn trên đất phù sa ven sông Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Lê Vĩnh Thúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học cây t, 1998; 49tr.. (fruit trees; longan; mango; plants, protection of; ) |Cây nhãn; Cây xoài; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; | DDC: 634.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648318. LÊ TRƯỜNG GIANG Bước đầu khảo sát đặc tính sinh học, khả năng gây hại và biện pháp phòng trị ruồi đục lá rau cải, bầu bí dưa bằng một số loại thuốc hóa học/ Lê Trường Giang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1997; 27tr.. (field crops - diseases and pests; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; vegetables - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K18; Nông dược; Rau hoa; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680159. CAO QUỐC NAM Đặc tính môi trường nước của mô hình lúa-cá, thành phần loài và nguồn lợi các loài cá tự nhiên ở nông trừờng Cờ Đỏ, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ/ Cao Quốc Nam.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996; 85tr.. (fish-culture - vietnam; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K18; Mô hình lúa-cá; Ngư nghiệp; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696707. TẤT ANH THƯ Khảo sát đặc tính hình thái học của 276 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani Kiihn/ Tất Anh Thư.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1995; 69tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K17; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |