1364350. KORN, G. Sổ tay toán học: Dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư : Các định nghĩa, định lý, công thức. T.2/ G. Korn, T. Korn : Người dịch: Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 716tr; 19cm.- (Sách dùng cho cán bộ khoa học và kỹ sư) Tóm tắt: Các định nghĩa, định lý, công thức của Đại số hiện đại và các không gian trừu tượng, không gian vectơ tuyến tính và phép biến đổi tuyến tính. Hình học vi phân, các hàm đặc biệt, lý thuyết xác suất, thống kê toán học {Toán cao cấp; công thức; sách tra cứu; định lý; định nghĩa; } |Toán cao cấp; công thức; sách tra cứu; định lý; định nghĩa; | [Vai trò: Korn, T.; Nguyễn Trọng Bá; Phan Văn Hạp; ] /Price: 1,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087987. LENDERMAN, MAX Thế giới mới làm thương hiệu: Những thị trường đầy ắp nghịch lý tiếp thị viết lại định nghĩa cho các thương hiệu/ Max Lenderman ; Nguyễn Xuân Hiền dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2011.- 328tr.; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Brand new world ISBN: 9786041001497 Tóm tắt: Thông qua việc phân tích chủ nghĩa tiêu dùng một số quốc gia đang có mối liên kết chặt chẽ với nền kinh tế toàn cầu và sự thịnh vượng của nền kinh tế thế giới nói chung, các doanh nghiệp nói riêng để trình bày ý tưởng mới về tiếp thị: những công ty và thương hiệu muốn thành công không chỉ chuyển tải những thông điệp về hàng hoá, dịch vụ của mình cho khách hàng mà còn phải lôi cuốn khách hàng bằng những trải nghiệm thương hiệu mang tính cá nhân và nhân văn (Doanh nghiệp; Thương hiệu; Tiếp thị; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Hiền; ] DDC: 658.8 /Price: 71000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566890. TCVN 3986-85;TCVN 3991-85 Ký hiệu chữ trong xây dựng TCVN 3986-85.Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng,thuật ngữ-Định nghĩa TCVN 3991-85: Tiêu chuẩn.- H.: Xây dựng, 1986.- 31tr:bảng biểu; 19cm. CHXHCN Việt nam.Tiêu chuẩn Việt nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn quy định các chữ ký hiệu thay cho thuật ngữ trong thiết kế xây dựng và phòng cháy {Xây dựng; ký hiệu chữ; kỹ thuật; phòng cháy; quy định; thiết kế; thuật ngữ; tiêu chuẩn; tính toán; định nghĩa; } |Xây dựng; ký hiệu chữ; kỹ thuật; phòng cháy; quy định; thiết kế; thuật ngữ; tiêu chuẩn; tính toán; định nghĩa; | /Price: 3đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565239. KORN(G) Sổ tay toán học: Các định nghĩa, định lý, công thức/ G.Korn, T.Korn; Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 715tr; 19cm. Dùng cho cán bộ khoa học kỹ thuật và kỹ sư. {Sổ tya; công thức; toán học; định lý; định nghĩa; } |Sổ tya; công thức; toán học; định lý; định nghĩa; | [Vai trò: Korn(G); Korn(T); ] /Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569040. TCVN384-70 Sai lệch hình dạng và vị trí bề mặt: Định nghĩa và sai lệch giới hạn/ TCVN384-70.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1974.- 20tr:Bảng biểu; 27cm. Việt Nam dân chủ cộng hòa. Tiêu chuẩn nhà nước Tóm tắt: Tiêu chuẩn về sự sai lệch được phép giới hạn {Kỹ thuật; TCVN; VNDCCH; Việt Nam; chi tiết máy; giới hạn; rung sai; sai lệch; tiêu chuẩn; vẽ kỹ thuật; } |Kỹ thuật; TCVN; VNDCCH; Việt Nam; chi tiết máy; giới hạn; rung sai; sai lệch; tiêu chuẩn; vẽ kỹ thuật; | [Vai trò: TCVN384-70; ] /Price: 0.25đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569583. KORN(G) Sổ tay toán học: Định nghĩa, định lý và công thức/ G.Korn, T.Korn; Phạm Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá dịch.- H.: Đại học và trung hoc chuyên nghiệp, 1974.- 605tr:Hình vẽ; 19cm. Dùng cho các bộ khoa học và kỹ sư Tóm tắt: Sổ tay toán học {Toán học; công thức; khoa học; lý thuyết; sổ tay; định lý; định nghĩa; } |Toán học; công thức; khoa học; lý thuyết; sổ tay; định lý; định nghĩa; | [Vai trò: Korn(G); Korn(T); ] /Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570113. KORN(G.) Sổ tay toán học dùng cho cán bộ khoa học và kỹ sư: Định nghĩa, định lý và công thức/ G.Korn, T.Korn; Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá dịch.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1974.- 605tr; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga {Toán học; công thức; sổ tay; định lý; định nghĩa; } |Toán học; công thức; sổ tay; định lý; định nghĩa; | [Vai trò: Korn(G.); Korn(T.); ] /Price: 1đ55 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
854264. CAHILL, JAMES Nghệ sĩ định nghĩa chính mình= Ways of being : Phong cách nghệ sĩ và trải nghiệm nghệ thuật của mọi nghệ sĩ lớn/ James Cahill ; Nguyễn Thị Linh dịch.- H.: Hồng Đức, 2022.- 166 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043804300 Tóm tắt: Tổng hợp kinh nghiệm của nhiều nghệ sĩ từng trải, liệt kê các viễn cảnh và cách phòng ngừa, những mẩu chuyện nhỏ theo giai đoạn trong cuộc đời người nghệ sĩ từ thời thơ ấu, giai đoạn tại trường nghệ thuật, lúc sự nghiệp còn non trẻ, hành trình "kiên trì" dễ dàng hay khó khăn và thực tế của tuổi già, chứa đựng nhiều thông tin thiết thực cho các nghệ sĩ muốn sở hữu một xưởng sáng tác riêng... (Kinh nghiệm; Nghệ sĩ; Phong cách; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Linh; ] DDC: 700.411 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
901195. Tiêu chuẩn quốc gia: TCVN 5438:2016 Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa, TCVN 6017:2015 Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích. TCVN 6820:2015 Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hoá học, TCVN 10653:2015 Xi măng - Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ Vicat. TCVN 10654:2015 Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp thử.- H.: Xây dựng, 2020.- 152tr.: ảnh, bảng; 31cm. ISBN: 9786048232313 Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn quốc gia, gồm các quy định về phạm vi áp dụng; tiêu chuẩn viện dẫn; thuật ngữ, định nghĩa cùng các nguyên tắc thử nghiệm, đo lường... theo TCVN 5438:2016 Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa, TCVN 6017:2015 Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích, TCVN 6820:2015 Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hoá học, TCVN 10653:2015 Xi măng - Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ Vicat, TCVN 10654:2015 Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Phương pháp thử... (Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Vật liệu xây dựng; Xi măng; ) [Việt Nam; ] DDC: 666.940218597 /Price: 114000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
909374. TRẦN MẠNH TƯỜNG Từ điển Anh - Việt 340000 mục từ và định nghĩa= English - Vietnamese dictionary/ Trần Mạnh Tường ch.b..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 1803tr.; 18cm. ISBN: 9786049689437 Tóm tắt: Giải nghĩa 340.000 mục từ và định nghĩa Anh - Việt gồm nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 423.95922 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357437. Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng: Thuật ngữ và định nghĩa/ Cơ quan biên soạn: Viện Công nghệ và tổ chức xây dựng.- H.: Xây dựng, 1987.- 59tr; 26cm. Tóm tắt: TCVN 4056-85: Thuật ngữ và định nghĩa; TCVN 4204-86: Tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng {Máy xây dựng; Tiêu chuẩn nhà nước; bảo dưỡng; sửa chữa; } |Máy xây dựng; Tiêu chuẩn nhà nước; bảo dưỡng; sửa chữa; | /Price: 8đ50 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1659351. HOÀNG, THANH TOẢN Từ điển vật lý Anh - Anh - Việt: Định nghĩa giải thích minh họa/ Hoàng Thanh Toản.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2005.- 743 tr.: minh họa; 24 cm. (Physics; ) |Thuật ngữ Vật lý học; Từ điển Anh - Việt; Terminology; | DDC: 530.3 /Price: 130000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711942. HOÀNG, THANH TOẢN Từ đỉển vật lý Anh-Anh Việt (Định nghĩa - Giải thích - Minh hoạ): English-English Vietnamese dictionary of physics/ Hoàng Thanh Toản, Phan Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2005.- 743 tr.; 24 cm. (Physics; ) |Thuật ngữ vật lý học; Từ điển Anh Việt; Terminology; | DDC: 530.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616440. R.HEERKENS, GARY Quản lý dự án: Định nghĩa dự án Lựa chọn một đội nồng cốt Duy trì sự kiểm soát/ Gary R.Heerkens, Nguyễn Cao Thắng.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 280 tr.: 21cm |Quản lý; dự án; | DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1663887. Từ điển Anh - ViệtKhoảng 300000 mục từ và định nghĩa = English - Vietnamese dictionary.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 1696 tr.; 18 cm. (English language (Vietnamese); ) |Từ điển Anh - Việt; Dictionaries; | DDC: 423.95922 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1661631. Từ điển Anh - Việt: Trên 95000 mục từ và định nghĩa song ngữ Anh - Anh - Việt/ The New Word English.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2002.- 1076 tr.; 19 cm. (English language; Vietnamese language; ) |Từ điển Anh - Việt; Dictionaries; Dictionaries; | DDC: 423.95922 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702094. QUANG HÙNG Từ điển Anh - Việt (Khoảng 205.000 từ mục và định nghĩa với 2.500 hình minh họa): English - Vietnamese dictionary/ Quang Hùng, Nguyễn Ngọc ánh.- 1st.- Tp. HCM: Thanh Niên, 2000; 1762tr.. (english language - dictionaries; vietnamese language - dictionaries; ) |Từ điển Anh - Việt; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc ánh; ] DDC: 423.95922 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673042. KORN, G Sổ tay toán học: Các định nghĩa, định lý, công thức (Dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư). T2/ G Korn, T Korn; Dịch giả: Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1978; 715 tr. (mathematics - formulae; ) |Sổ tay toán học; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Bá; Phan Văn Hạp; T Korn; ] DDC: 511 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673069. G KORN Sổ tay toán học: Định nghĩa, định lý và công thức (Dùng cho cán bộ khoa học và kỹ sư). T1/ G Korn, T Korn; Dịch giả: Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1977; 611 tr. (mathematics - formulae; ) |Sổ tay toán học; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Bá; Phan Văn Hạp; T Korn; ] DDC: 511 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1623223. MẠNH TƯỜNG Từ điển Anh - Việt: 300.000 mục từ và định nghĩa - Cập nhật nhiều từ mới - Giải thích rõ ràng, dễ tra cứu/ Mạnh Tường, Minh Tâm biên soạn.- Hà Nội: Hồng Đức, 2022.- 1263 tr.; 17 cm. ISBN: 9786043510737 Tóm tắt: Giải nghĩa trên 300.000 mục từ và định nghĩa Anh - Việt gồm nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) |Từ điển; Từ điển; | [Vai trò: Minh Tâm; ] DDC: 423 /Price: 128000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |