1017379. NGUYỄN BÁ THÍNH Nghề mộc, gia công đồ gỗ/ Nguyễn Bá Thính b.s..- H.: Lao động Xã hội, 2015.- 74tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786046511274 Tóm tắt: Trình bày về vật liệu thường dùng trong nghề mộc, đồ nghề thợ mộc và cách thao tác, kết cấu gỗ và cách chế tác. Sơ lược về máy gia công gỗ và kiến thức cơ bản về đọc bản vẽ (Nghề mộc; ) {Gia công gỗ; } |Gia công gỗ; | DDC: 674 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1005934. BÙI THỊ THU PHƯƠNG Đồ gốm văn hoá Phùng Nguyên/ Bùi Thị Thu Phương.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 311tr.: ảnh, hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 294-307 ISBN: 9786045708422 Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn hoá Phùng Nguyên và quá trình phát hiện, nghiên cứu đồ gốm văn hoá Phùng Nguyên. Nghiên cứu các giai đoạn phát triển và các đặc trưng của đồ gốm văn hoá Phùng Nguyên. Tìm hiểu giá trị biểu hiện hay phản ánh của đồ gốm văn hoá Phùng Nguyên qua loại hình và hoa văn đồ gốm. Xác định vị trí của đồ gốm văn hoá Phùng Nguyên trong hệ thống gốm tiền sử miền Bắc nước ta (Lịch sử; Văn hoá Phùng Nguyên; Đồ gốm; ) [Việt Nam; ] DDC: 959.701 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1005904. NGUYỄN VĂN CHIẾN Văn tự Hán Nôm trên đồ gốm, sứ Việt Nam (từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX): Sách chuyên khảo/ Nguyễn Văn Chiến.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 283tr.: ảnh, bảng; 20cm. Thư mục: tr. 259-268. - Phụ lục: tr. 269-279 ISBN: 9786045712573 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan tình hình nghiên cứu văn tự Hán Nôm trên đồ gốm sứ Việt Nam từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 19; những đặc trưng về hình thức, nội dung của văn tự Hán Nôm, một số vấn đề về tác giả, tác phẩm và thể thơ Thần trí trên gốm sứ Việt Nam thế kỷ 15 đến 19 (Chữ Hán Nôm; Thời cận đại; Thời trung đại; Đồ gốm; Đồ sứ; ) [Việt Nam; ] DDC: 495.9227 /Price: 426000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205814. NGUYỄN TRỌNG ĐA Lắp đặt, sử dụng và bảo quản đồ gỗ gia dụng/ Nguyễn Trọng Đa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 85tr : ảnh; 19cm.- (Tủ sách Hướng nghiệp) Bảng tra: tr. 83-85 Tóm tắt: Giới thiệu, hướng dẫn một số phương pháp lắp đặt, sử dụng cũng như bảo quản đồ gỗ gia dụng như: Cửa sổ, cầu thanh, lan can, cánh cửa {Bảo quản; Lắp đặt; Sử dụng; Đồ gỗ; } |Bảo quản; Lắp đặt; Sử dụng; Đồ gỗ; | DDC: 749 /Price: 7.200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1573399. NGUYỄN QUỐC HÙNG 720 độ góc luân hồi: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quốc Hùng.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hội nhà văn, 2015.- 290 tr.; 21 cm.. {Tiểu thuyết; Văn học Việt Nam; } |Tiểu thuyết; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.9223 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1145513. NGUYỄN VĂN LỘC Kỹ thuật sơn đồ gỗ/ Nguyễn Văn Lộc.- H.: Giáo dục, 2008.- 183tr.; 24cm. Thư mục: tr. 183 Tóm tắt: Giới thiệu các loại sơn đồ gỗ, các tính chất của gỗ và tấm gỗ, phương pháp thiết kế xử lý bề mặt, công nghệ gia công, đặc biệt là công nghệ sơn hiện đại (Kĩ thuật; Sơn; Đồ gỗ; ) DDC: 667 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1455264. QUATREPOINT, PIERRE Sự mù quáng của tướng Đờ Gôn đối với cuộc chiến ở Đông Dương: Sách tham khảo/ Pierre Quatrepoint; Đặng Văn Việt dịch.- H.: Chính trị quốc gia, 2008.- 205tr; 21cm. Thư mục: tr.199 - 201 Tóm tắt: Đề cập về nguồn gốc của cuộc chiến ở Đông Dương và ý đồ xâm lược lại của thực dân Pháp ngay từ năm 1945, cùng những hậu quả của cuộc chiến Đờ Gôn; (Lịch sử; Sách tham khảo; Đông dương; ) [Vai trò: Đặng Văn Việt; ] DDC: 959.7041 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1553494. Lắp đặt, sử dụng và bảo quản đồ gỗ gia dụng/ Nguyễn Trọng Đa biên soạn.- Tái bản lần thứ 1.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 2001.- 85tr; 19cm. Tóm tắt: Kỹ thuật lắp đặt, sử dụng và bảo quản đồ gỗ gia dụng. {Khoa học kỹ thuật; bảo quản; công nghiệp chế biến gỗ; lắp đặt; đồ gỗ gia dụng; } |Khoa học kỹ thuật; bảo quản; công nghiệp chế biến gỗ; lắp đặt; đồ gỗ gia dụng; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Đa; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563595. Nghề Mộc: 80 kiểu đồ gỗ dân dụng/ Lê Thành Đan sưu tầm.- H.: Lao động, 1975.- 121tr:Hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số mẫu kiểu đồ mộc dân dụng {dân dụng; gỗ; kiểu dáng; nghề mộc; Đồ gỗ; đồ dùng; } |dân dụng; gỗ; kiểu dáng; nghề mộc; Đồ gỗ; đồ dùng; | /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1668107. HỮU NGỌC Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam: Đồ gốm: Frequently asked questions about Vietnamese culture: Ceramics/ Hữu Ngọc, Lady Borton.- Hà Nội: Thế giới, 2005.- 92 tr.; 18 cm. Bìa sách ghi: Biên dịch Anh-Việt, Việt-Anh. Tìm hiểu văn hóa VIệt Nam Tóm tắt: Vai trò của nghề gốm, sự ra đời phát triển của nghề gốm Việt Nam. Giới thiệu một số địa chỉ nổi tiếng của làng gốm Việt Nam. (Folklore, vietnamese; Văn hóa dân gian, Việt Nam; ) |Văn hóa Việt Nam; Đồ gốm; | [Vai trò: Borton, Lady; ] DDC: 398.09597 /Price: 9500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654712. THIÊN THANH Trang trí nội thất kiến trúc hiện đại: Thiết kế và chế tác đồ gỗ thường dùng trong gia đình/ Thiên Thanh.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1997; 270tr.. (furniture; ) |Trang trí nội thất; | DDC: 749 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697588. NGUYỄN THÀNH PHƯỚC ảnh hưởng 3 khoảng cách cấy, 3 số tép cấy/buội và 3 mức độ phân lân trên năng suất giống nếp đỏ Gò Công lấp vụ 2; so sánh năng suất 8 dòng lúa cải tiến ngắn ngày tại huyện Mỹ Xuyên - Hậu Giang, vụ Thu Đông 1984/ Nguyễn Thành Phước.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 64tr.. (field crops; sticky rice - breeding; sticky rice - research; sticky rice, effect of phosphorus on; ) |Cây lúa nếp; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Phân bón; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1515377. VƯƠNG TRUNG Đồ gốm/ Vương Trung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 455tr; 21cm.- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam) {dân tộc thái; sử thi; văn học dân gian; } |dân tộc thái; sử thi; văn học dân gian; | DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1762826. NGUYỄN THỊ BẨY Đồ gốm trong văn hóa ẩm thực Việt Nam Hà Nội/ Nguyễn Thị Bẩy, Trần Quốc Vượng.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2007.- 207 tr.: ảnh; 21 cm. Thư mục tham khảo: tr.199 - 207 Tóm tắt: Đại quan về đồ gốm và đồ gốm dùng trong ẩm thực. Diễn trình lịch sử đồ gốm và đồ gốm dùng trong ẩm thực Việt Nam - Hà Nội. Bản sắc và tính trường tồn của gốm sứ - văn hoá ẩm thực Việt Nam. Giao thương và giao thoa văn hoá qua đồ gốm sứ ẩm thực giữa Việt Nam với Trung Hoa - Nhật Bản và các vùng Đông Nam Á - Tây Á... (Văn hóa; ) |Ăn uống; Đồ gốm; Việt Nam; | [Vai trò: Trần Quốc Vượng; ] DDC: 398.09597 /Price: 37000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1755579. Bình Dương dẫn đầu cả nước về xuất khẩu đồ gỗ.- Hà Nội: Thời báo kinh tế Việt Nam, 2006 Tóm tắt: Các doanh nghiệp chế biến gỗ ở Bình Dương, 9 tháng qua kim ngạch xuất khẩu là 500 triệu USD tăng hơn so với năm trước. Đứng đầu cả nước trong lĩnh vực này |Doanh nghiệp; Xuất khẩu; Gỗ; Bình Dương; | DDC: ĐC.474 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758008. Xuất khẩu đồ gỗ khó nhiều bề/ Trần Lê.- Hà Nội: Báo Thời kinh tế Việt Nam, 2006 Tóm tắt: Giới thiệu bài phỏng vấn với ông Nguyễn Tôn Quyền xung quanh vấn đề khó khăn cho ngành xuất khẩu gỗ Bình Dương. |Công nghiệp; Xuất khẩu gỗ; Khó khăn; | DDC: ĐC.436.4 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1755541. Xuất khẩu đồ gỗ lại vượt trên 1 tỷ USD.- Hà Nội: Thời báo kinh tế Việt Nam, 2006 Tóm tắt: Trong 8 tháng vừa qua với kim ngạch đạt trên 1,2 tỷ USD đồ gỗ tiếp tục đứng trong danh sách nhóm các mặt hàng đạt kim ngạch xuất khẩu vượt trên 1 tỷ USD cùng với 6 mặt hàng khác là mặt hàng xuật khẩu chủ lực của cả nước |Doanh nghiệp; Xuất khẩu; Gỗ; Việt Nam; | DDC: ĐC.474 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1651556. Đồ gốm trong văn hóa ẩm thực Việt Nam.- H: Văn hóa thông tin, 2006.- 207tr.: 12tr. ảnh; 21cm. Tóm tắt: Đại quan, diễn trình lịch sử về đồ gốm và đồ gốm dùng trong ẩm thực Việt Nam - Hà Nội. Giao thương và giao thoa văn hóa qua gốm sứ ẩm thực giữa Việt Nam với Trung Quốc - Nhậ Bản và các vùng Đông Nam Á - Tây Á,... |Văn hóa Việt Nam; Văn hóa ẩm thực; Đồ gốm; | /Price: 37000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1758034. Bình Dương cháy rụi xưởng sản xuất đồ gỗ Kuma.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2005 Tóm tắt: Tường thuật lại vụ việc cháy xưởng sản xuất đồ gỗ Kuma |Công nghiệp; Gỗ; Thiệt hại; | DDC: ĐC.436 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758021. Bình Dương xuất khẩu đồ gỗ tăng gần 51%.- Hà Nội: Báo Thông tấn xã Việt Nam, 2005 Tóm tắt: Báo cáo tình hình sản xuất và xuất khẩu gỗ của Bình Dương trong 10 tháng đầu năm. |Công nghiệp; Xuất khẩu gỗ; | DDC: ĐC.436.4 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |