1184712. CHU THỊ THƠM Độ ẩm đất với cây trồng/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 143tr.: bảng; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr.138-142 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức phổ thông về vai trò của nước với cây trồng, các dạng nước và tính chất nước của đất, biện pháp giữ ẩm đối với một số cây trồng và chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam (Cây trồng; Trồng trọt; Đất; Độ ẩm; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 631.5 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1504429. TRẦN KÔNG TẤU Độ ẩm đất với cây trồng/ Trần Kông Tấu, Nguyễn Thị Dần.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 180tr. : minh họa; 19cm.. Tóm tắt: Vai trò của nước với cây trồng. Các dạng nước và tính chất nước của đất. Sự vận chuyển, sử dụng, chế độ, biện pháp giữ ẩm đối với một số loài cây trồng chính. Động thái độ ẩm, chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam {Nước; Việt Nam; thực vật; đất; độ ẩm; } |Nước; Việt Nam; thực vật; đất; độ ẩm; | [Vai trò: Nguyễn Thị Dần; Trần Kông Tấu; ] /Price: 8đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1405124. GANXỐP, A.P. Nhiệt và độ ẩm trong thiên nhiên/ A.P. Ganxốp ; Hoàng Thanh Thuỷ, Đào Trọng Năng dịch ; Nguyễn Đức Chính h.đ.- H.: Khoa học, 1963.- 61tr : hình vẽ; 19cm. Dịch từ nguyên bản Nga văn nhà xuất bản "Tri thức" Địa chất và Địa lý Matxcơva năm 1961 Tóm tắt: Nguồn gốc sự sống, cân bằng bức xạ, cân bằng nhiệt trên mặt đất. Mưa, sự bốc hơi nước - phân phối độ ẩm và cân bằng nước trong thổ nhưỡng. Nhiệt, độ ẩm với thực vật, thổ nhưỡng và các đới thiên nhiên thuộc vành đai nhiệt đới - ngoại chí tuyến {Khí hậu; nhiệt độ; thiên nhiên; độ ẩm; } |Khí hậu; nhiệt độ; thiên nhiên; độ ẩm; | [Vai trò: Hoàng Thanh Thuỷ; Đào Trọng Năng; ] /Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1720667. CHU, THỊ THƠM Độ ẩm của đất với cây trồng/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn.- 1st.- Hà Nội: Lao động, 2006.- 143 tr.; 19 cm.- (Tủ sách khuyến nông) Tóm tắt: Quyển sách trình bày mối quan hệ giữa độ ẩm của đất với cây trồng, làm đất, cải tạo đất như thế nào cho phù hợp với cây trồng (Plant; Soil science; ) |Khoa học đất; Đất nông nghiệp; Soil relationships; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Tó; Phan, Thị Lài; ] DDC: 631.4 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699571. THÁI VĂN LỰC Các nhiệt độ âm tuyệt đối: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Vật lí Khóa 17/ Thái Văn Lực.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Vật lí, 1995 |Lớp Lí K17; Nhiệt giai tuyệt đối; Nhiệt học; | DDC: 536 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696112. TRẦN LỆ THÚY Khảo sát phương pháp trữ giống đậu nành ĐH4 trong khạp qua mùa mưa; ảnh hưởng kiểu gen, nhiệt độ và độ ẩm của hạt lên tuổi thọ của giống lúa Oryza satva L/ Trần Lệ Thúy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1987; 54tr.. (field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọ giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1987; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649456. NGUYỄN THỊ DIỆU ANH ảnh hưởng của độ ẩm, độ sâu và kích thước hạt đất trên sự nẩy mầm và tăng trưởng cây con của lúa/ Nguyễn Thị Diệu Anh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 49tr.. (plant-soil relationships; rice, effect of soil moisture on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.432 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1571729. NGUYỄN ĐỨC QUÝ Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng/ Nguyễn Đức Quý; Nguyễn Văn Dung.- Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động xã hội, 2012.- 57 tr.; 19 cm.. {Làm đất; Nông nghiệp; Trồng cây; Tưới nước; } |Làm đất; Nông nghiệp; Trồng cây; Tưới nước; | DDC: 631.6 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1505249. Hà Nội - Chỉ số ẩm ướt và độ ẩm không khí: Bản đồ tự nhiên khí hậu.- H., 1982.- 1 tờ: Màu; 35x35cm.. (Bản đồ; Tự nhiên; khí hậu; ) [Hà Nội; Việt Nam; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1624100. TCVN 319-69=69319 Phương pháp tính chuyển khối lượng những vật liệu và sản phẩm thấm ướt có độ ẩm thực tế chênh lệch với độ ẩm đã quy định.- Có hiệu lực từ 1-1-1970.- H.: KNxb, 1975.- 27tr.; 30cm. Nhóm T. Việt Nam |Phương pháp; Sản phẩm; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; Vật liệu; Độ ẩm; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
855710. NGUYỄN NGỌC THẮNG Thực nghiệm đánh giá mô đun đàn hồi của đất đắp nền đường khi thay đổi độ ẩm và thành phần hạt/ Nguyễn Ngọc Thắng (ch.b.), Phan Quang Chiêu, Võ Ngọc Hà.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2022.- 168 tr.: minh hoạ; 30 cm. Phụ lục: tr. 86-160. - Thư mục: tr. 161-167 ISBN: 9786046721949 Tóm tắt: Trình bày tổng quan các nghiên cứu về mô đun đàn hồi của nền đường; cơ sở lý thuyết và thực nghiệm xác định mô đun đàn hồi của nền đường đắp đất dính theo độ ẩm và thành phần hạt mịn; thí nghiệm xác định ảnh hưởng của độ ẩm và thành phần hạt mịn đến mô đun đàn hồi của nền đường đắp đất sét pha cát ở Đồng bằng sông Cửu Long; phân tích hồi quy theo giải thuật Levenberg-Marquardt và tương quan giữa thí nghiệm hiện trường với trong phòng (Nền đường; Thành phần; Đàn hồi; Độ ẩm; ) {Mođun đàn hồi; } |Mođun đàn hồi; | [Vai trò: Phan Quang Chiêu; Võ Ngọc Hà; ] DDC: 624.15136 /Price: 156000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1033793. NGUYỄN ĐĂNG QUỐC CHẤN Phương pháp đo âm ốc tai méo tiếng trong chẩn đoán sớm điếc nghề nghiệp: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Đăng Quốc Chấn.- H.: Y học, 2014.- 148tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 139-147 ISBN: 9786046606529 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về những vấn đề xung quanh điếc nghề nghiệp từ những điểm cơ bản về âm thanh, giải phẫu sinh lý bộ máy thính giác; những khái niệm về tiếng ồn; các nghiên cứu về tiếng ồn; các phương pháp phát hiện điếc nghề nghiệp, âm ốc tai (Bệnh nghề nghiệp; Chẩn đoán; Điếc; ) DDC: 617.807544 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1182043. NGUYỄN ĐỨC QUÝ Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng/ Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung.- H.: Lao động Xã hội, 2006.- 57tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Nghiên cứu xuất bản Sách và Tạp chí Thư mục: tr. 57 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và các bước cụ thể để tưới nước hợp lí cho cây trồng, hai phương pháp tưới tiết kiệm nước. Độ ẩm đất (Kĩ thuật trồng trọt; Tưới nước; Đất canh tác; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Dung; ] DDC: 631.6 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1365952. Phương pháp tính chuyển khối lượng những vật liệu và sản phẩm thấm ướt có độ ẩm thực tế chênh lệch với độ ẩm đã quy định.- Có hiệu lực từ 1-1-1970.- H., 1976.- 27tr; 30cm. Nhóm T. Việt Nam {phương pháp; sản phẩm; tiêu chuẩn nhà nước; việt nam; vật liệu; độ ẩm; } |phương pháp; sản phẩm; tiêu chuẩn nhà nước; việt nam; vật liệu; độ ẩm; | /Price: 0,8d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391156. SACLÔ, G. Các phương pháp điện hoá của hoá phân tích: Các phương pháp chuẩn đo Ampe điện thế và điện lượng/ G. Saclô ; Từ Nghi, Hoàng Thọ Tín dịch.- H.: Trường Đại học Tổng hợp Hà nội, 1968.- 70tr; 31cm. Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến 3 phương pháp điện hoá dùng trong hoá phân tích: phương pháp chuẩn đo Ampe dùng một cực và hai cực chỉ thị; phương pháp điện thế và chuẩn đo điện thế không dòng và có dòng với cường độ không đổi; phương pháp điện lượng và chuẩn đo điện lượng {Hoá học phân tích; điện hoá học; } |Hoá học phân tích; điện hoá học; | [Vai trò: Hoàng Thọ Tín; Từ Nghi; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392602. Kinh nghiệm tưới lúa và giữ độ ẩm cho hoa màu cây công nghiệp theo phương pháp khoa học: Tài liệu hướng dẫn các HTX, trường hoc, cán bộ... làm ruộng thực nghiệm tưới, tưới rộng cho lúa, giữ độ ẩm cho hoa màu và cây công nghiệp.- Yên Bái: Ty thuỷ lợi Yên Bái, 1965.- 23tr: sơ đồ, bảng mẫu; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp tưới lúa và hoa màu theo nhu cầu sinh trưởng của chúng. Các bảng công thức tưới, bảng theo dõi, sơ đồ trạm thực nghiệm tưới... {Nông nghiệp; hoa màu; lúa; tưới cây; } |Nông nghiệp; hoa màu; lúa; tưới cây; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403949. Độ ẩm tương đối: Thống kê 5 năm 1956-1960.- H.: Nha khí tượng, 1963.- 126tr; 27cm. Tóm tắt: Số liệu thống kê 5 năm từ 1956-1960 về độ ẩm tương đối () trung bình hàng ngày và hàng tháng của các trạm dự báo thời tiết từ Cao Bằng đến Quảng Hới - Quảng Bình {Dự báo thời tiết; Khí tượng; Độ ẩm; } |Dự báo thời tiết; Khí tượng; Độ ẩm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407377. DƯƠNG HỒNG HIÊN Thâm canh dành lấy nước: Giữ độ ẩm trong đất/ Dương Hồng Hiên.- H.: Khoa học, 1961.- 60tr: hình vẽ; 19cm. Đầu bìa ghi: Hội phổ biến khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Tóm tắt: Cơ sở khoa học và tầm quan trọng của việc thâm canh phòng chống hạn; Đặc tính của đất trong việc giữ nước; Các phương pháp thâm canh, phòng chống hạn; Một số kinh nghiệm thâm canh phòng chống hạn cho một số cây trồng chính {Cây trồng; Cải tạo đất; Hạn hán; Thâm canh; } |Cây trồng; Cải tạo đất; Hạn hán; Thâm canh; | /Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |