Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 85 tài liệu với từ khoá Đảng bộ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229504. 75 năm công tác tuyên giáo Đảng bộ Nghệ An (1930-2005)/ B.s.: Bùi Ngọc Tam (ch.b.), Bạch Hưng Đào, Phạm Đình Nguyên...- Vinh: Nxb. Nghệ An, 2005.- 266tr., 5 tờ ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo tỉnh uỷ Nghệ An
    Thư mục: tr. 262-263
    Tóm tắt: Giúp tìm hiểu về nội dung công tác, phương thức hoạt động và tổ chức của ngành Tuyên giáo Nghệ An trong từng thời kỳ cách mạng; và những bài học kinh nghiệm quý báu trong lĩnh vực Tuyên giáo
(Đảng bộ tỉnh; ) [Nghệ An; ] [Vai trò: Bùi Ngọc Tam; Bạch Hưng Đào; Nguyễn Yêm; Ngô Xuân Lan; Phạm Đình Nguyên; ]
DDC: 324.2597070959742 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232399. Biên niên sự kiện cơ bản lịch sử Đảng bộ thành phố Hà Nội: 2001-2005/ B.s.: Nguyễn Chí Mỳ (ch.b.), Vũ Tiến Tuynh, Trần Trung Sơn...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 361tr., 3tr. ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ thành phố Hà Nội
    Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện chính, tiêu biểu phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của thành uỷ, HĐND, UBND thành phố, và phong trào cách mạng của các tầng lớp nhân dân thủ đô thực hiện các nhiệm vụ kinh tế-xã hội trong 5 năm (2001-2005).
(Cách mạng; Hoạt động; Kinh tế; Lãnh đạo; Xã hội; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Nguyễn Chí Mỳ; Nguyễn Minh NGuyệt; Phạm Kim Thanh; Trần Trung Sơn; Vũ Tiến Tuynh; ]
DDC: 324.25970709 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223178. Các kỳ Đại hội Đảng bộ tỉnh Hải Dương: 1940-2000/ B.s.: Lê Huy Hòa, Trịnh Xuân Huấn, Trần Công Dưỡng.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 270tr., 12tr. ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương
    Tóm tắt: Khái quát quá trình thành lập, tái lập đảng bộ tỉnh Hải Dương; Giới thiệu các kì đại hội Đảng bộ tỉnh Hải Dương từ năm 1946- 1967, 1997-2000, và tỉnh Hải Hưng năm 1968-1996
(Đại Hội; Đảng bộ tỉnh; ) [Hải Dương; ] [Vai trò: Lê Lưu Hoà; Trần Công Dưỡng; Trịnh Xuân Huấn; ]
DDC: 324.2597070959734 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230695. Cẩm nang bí thư đảng bộ, chi bộ/ Nông Đức Mạnh, Trần Đình Hoan, Ngô Minh Tuấn...- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 408tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết của các đồng chí lãnh đạo Đảng và Trung ương về công tác xây dựng Đảng bộ, chi bộ; những quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và hoạt động của Đảng bộ, chi bộ; và một số vấn đề công tác Đảng ở Đảng bộ và công tác văn phòng cấp Uỷ
(Chức năng; Công tác Đảng; Hoạt động; Nhiệm vụ; Tổ chức; ) [Vai trò: Nguyễn Đông Sương; Ngô Minh Tuấn; Nông Đức Mạnh; Trần Đình Hoan; ]
DDC: 324.2597071 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232401. Hai mươi năm đổi mới ở thủ đô Hà Nội, định hướng phát triển đến năm 2010: Sách chuyên khảo phục vụ nghiên cứu triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội lần thứ XIV Đảng bộ Thành phố/ Phùng Hữu Phú, Nguyễn Chí Mỳ, Vũ Trọng Lâm...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 398tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Thành uỷ Hà Nội. Chương trình Nghiên cứu Khoa học trọng điểm 01X-13
    Thư mục: tr. 393
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về thủ đô Hà Nội và tình hình thủ đô Hà Nội qua 20 năm đổi mới trên các lĩnh vực kinh tế, văn hoá, chính trị, xã hội cùng một số mục tiêu, định hướng và giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tốc độ phát triển thủ đô Hà Nội đến năm 2010.
(Chính trị; Kinh tế; Phát triển; Văn hoá; Xã hội; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Nghiêm Xuân Đạt; Nguyễn Chí Mỳ; Nguyễn Mạnh Kiêm; Phùng Hữu Phú; Vũ Trọng Lâm; ]
DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210785. Hội văn học nghệ thuật Tùng Lĩnh: Số đặc biệt chào mừng đại hội Đảng bộ huyện Quỳnh Lưu lần thứ XXV (2005-2010). Số 5/ Trần Ngưỡng, Trần Huy Quang, Đan Hoà...- Nghệ An: Chi hội văn học nghệ thuật Quỳnh Lưu, 2005.- 96tr.: ảnh; 24cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230339. Kỷ yếu Ban chấp hành Đảng bộ huyện Cao Lãnh khoá VIII: Nhiệm kỳ 2000-2005.- Cao Lãnh: Ban chấp hành Đảng bộ huyện Cao Lãnh, 2005.- 61tr.: minh hoạ; 20cm.
    Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Ghi lại một số thành tích tiêu biểu của Đảng bộ, quân, dân huyện Cao Lãnh cùng những chỉ tiêu, kết quả chủ yếu trong việc thực hiện Nghị quyết Đại hội VIII và giới thiệu danh sách Ban chấp hành, danh sách bí thư Đảng bộ huyện Cao Lãnh qua các thời kỳ
(Hoạt động; Thành tích; Đảng bộ huyện; ) [Cao Lãnh; Đồng Tháp; ]
DDC: 324.259700959789 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227694. Kỷ yếu các nhiệm kỳ đại hội đảng bộ huyện Từ Liêm/ Ban Tuyên giáo huyện uỷ Từ Liêm b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 83tr.: ảnh; 29cm.
    ĐTTS ghi: Đảng bộ Thành phố Hà Nội. Ban CH đảng bộ huyện Từ Liêm
    Tóm tắt: Giới thiệu các nhiệm kỳ đại hội đảng bộ huyện Từ Liêm thành phố Hà Nội từ Đại hội đại biểu lần thứ nhất nhiệm kỳ 1961-1963 cho đến nay
(Lịch sử; Đại hội đại biểu; Đảng bộ huyện; ) [Hà Nội; Từ Liêm; ]
DDC: 324.2597070959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233545. Kỷ yếu kết quả chương trình nghiên cứu khoa học phục vụ biên soạn văn kiện Đại hội XIII Đảng bộ thành phố/ Đặng Văn Mấm, Trần Huy Năng, Trần Sáng...- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 635tr.: bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Thành uỷ Hải Phòng
    Tóm tắt: Trình bày kết quả chương trình nghiên cứu khoa học phục vụ, biên soạn văn kiện đại hội XIII Đảng bộ thành phố Hải Phòng với 7 chuyên đề lớn, trong có 4 chuyên đề nghiên cứu về lĩnh vực kinh tế, 2 chuyên đề về văn hoá-xã hội và 1 chuyên đề nghiên cứu về đổi mới phương thức lãnh đạo của các cấp uỷ đảng và hệ thống chính trị
(Chính trị; Văn kiện đại hội; Đại hội; ) [Hải Phòng; Việt Nam; ]
DDC: 324.2597071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216520. Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Cự Khối (1930-2003).- H.: Lao động, 2005.- 172tr., 2 tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Đảng uỷ - HĐND - UBND xã Cự Khối
    Phụ lục: tr. 167-172. - Thư mục: tr. 164
    Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất con người, truyền thống cách mạng, lịch sử, văn hoá, xã Cự Khôi (Gia Lâm - Hà Nội) trong quá trình đấu tranh giành chính quyền, trong kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ cứu nước, xây dựng CHXH thực hiện đường lối đổi mới của Đảng (1976 - 2003)
(Cách mạng dân tộc; Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử hiện đại; Xây dựng CNXH; ) [Gia Lâm; Hà Nội; Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Hữu Bình; Trần Như Lịch; Đào Gia Long; ]
DDC: 324.2597070959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225932. Lịch sử cách mạng Đảng bộ và nhân dân huyện Đông Anh (1930-2005)/ B.s.: Nguyễn Đức Biền (ch.b.), Hoàng Đức Thử, Vũ Tiến Tuynh...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 291tr., 14tr. ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. BCH Đảng bộ huyện Đông Anh
    Phụ lục: tr. 283-290. - Thư mục: tr. 291
    Tóm tắt: Ghi lại chặng đường 75 năm đấu tranh và xây dựng của Đảng bộ và nhân dân huyện Đông Anh (1930-2005) từ thời kì đấu tranh dành chính quyền Cách mạng tháng Tám năm 1945, kháng chiến chống Pháp và Mỹ, đến những năm đổi mới...
(Lịch sử; Đảng bộ huyện; ) [Hà Nội; Việt Nam; Đông Anh; ] [Vai trò: Hoàng Đức Thử; Lê Trung Kiên; Nguyễn Đức Biền; Trần Trung Sơn; Vũ Tiến Tuynh; ]
DDC: 324.2597070959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221415. Lịch sử cách mạng Đảng bộ và nhân dân phường Kim Mã (1930-2000)/ B.s.: Đinh Ngọc Diêm, Nguyễn Thượng Hiền, Nguyễn Xuân Cao...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 171tr., 8tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. BCH Đảng bộ phường Kim Mã
    Thư mục: tr. 169. - Phụ lục: tr. 148-168
    Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, hành chính và dân cư phường Kim Mã; Lịch sử truyền thống đấu tranh, xây dựng của Đảng bộ và nhân dân phường Kim Mã qua các thời kì: Kháng chiến chống Pháp, Mỹ, xây dựng và bảo vệ tổ quốc
(Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử; Đảng bộ phường; ) [Hà Nội; Kim Mã; ] [Vai trò: Nguyễn Thượng Hiền; Nguyễn Xuân Cao; Nguyễn Đình Chuyền; Đinh Ngọc Diêm; Đinh Xuân Hải; ]
DDC: 324.2597070959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225681. Lịch sử cách mạng Đảng bộ và nhân dân phường Trung Hoà (1930-2004)/ B.s.: Nguyễn Duy Hải, Ngạc Đình Khứ, Nguyễn Hữu Hùng...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 164tr.: ảnh, bảng; 19cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. BCH Đảng bộ phường Trung Hoà
    Tóm tắt: Sách trình bày theo tiến trình lịch sử các hoạt động của Đảng bộ và nhân dân phường Trung Hoà từ 1930 đến 2004
(Lịch sử; Đảng bộ phường; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Nguyễn Duy Hải; Nguyễn Hữu Hùng; Ngạc Đình Khứ; ]
DDC: 324.2597070959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224198. Lịch sử cách mạng Đảng bộ và nhân dân phường Trung Phụng (1930-2004)/ B.s.: Phùng Vũ, Đoàn Văn Phú, Vũ Thi...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 181tr., 8tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. BCH Đảng bộ phường Trung Phụng
    Phụ lục: tr. 164-179. - Thư mục: tr. 180-181
    Tóm tắt: Giới thiệu con người và vùng đất phường Trung Phụng. Quá trình Trung Phụng tham gia khởi nghĩa giành chính quyền và kháng chiến chống Pháp. Đảng bộ và nhân dân phường cùng thủ đô xây dựng đất nước và thực hiện công cuộc đổi mới
(Lịch sử; Phong trào cách mạng; Đảng bộ phường; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Phùng Vũ; Tống Đức Hoan; Tống Đức Lập; Vũ Thi; Đoàn Văn Phú; ]
DDC: 324.2597070959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225790. Lịch sử cách mạng Đảng bộ và nhân dân xã Cổ Bi (1930-2000)/ B.s.: Lê Văn Gần, Quách Văn Nghiệm, Nguyễn Huy Thiện...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 173tr., 4tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ xã Cổ Bi
    Phụ lục: tr. 146
    Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất, con người và truyền thống xã Cổ Bi (Gia Lâm-Hà Nội); nhân dân Cổ Bi cùng cả nước giành chính quyền trong cách mạng tháng 8/1945, trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp, chống Mỹ cứu nước, góp phần xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa, giải phóng miền Nam (1954-1975)
(Cách mạng; Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử; Đảng bộ xã; ) [Cổ Bi; Gia Lâm; Hà Nội; ] [Vai trò: Bùi Văn Tẩy; Lê Văn Gần; Nguyễn Huy Thiện; Quách Văn Nghiệm; Đinh Văn Vưu; ]
DDC: 324.2597070959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215956. Lịch sử cách mạng Đảng bộ, nhân dân phường Chương Dương quận Hoàn Kiếm - Hà Nội: 1930-2000/ B.s.: Vũ Tiến Tuynh, Trần Trung Sơn, Nguyễn Minh Nguyệt...- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 183tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ phường Chương Dương
    Phụ lục: tr. 167-181
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử cách mạng Đảng bộ và nhân dân phường Chương Dương quận Hoàn Kiếm - Hà Nội từ 1930 - 2000, từ thời kì đấu tranh dành chính quyền và kháng chiến chống thực dân Pháp (1930 - 1954), thời kỳ kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975) cho đến thời kỳ đổi mới cùng cả nước xây dựng CNXH và thực hiện công cuộc đổi mới (1975 - 2000)
(Lịch sử; Đảng bộ phường; ) [Chương Dương; Hoàn Kiếm; Hà Nội; ] [Vai trò: Nguyễn Minh Nguyệt; Phạm Thị Kim Thanh; Trần Trung Sơn; Vũ Tiến Tuynh; ]
DDC: 324.2597070959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231840. Lịch sử truyền thống đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân Quận 11 (1930-1975)/ B.s.: Dương Bá Lượng, Đào Thanh Uyên, Phạm Ngọc Bích...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 185tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ quận 11 - Tp. Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược điều kiện tự nhiên, con người, truyền thống quận 11. Phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân vùng quận 11 từ khi có Đảng đến cách mạng tháng Tám (1930-1945), trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), kháng chiến chống Mỹ (1954-1975)
(Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử; Quận; Đảng bộ; ) [Quận 11; Tp. Hồ Chí Minh; ] [Vai trò: Dương Bá Lượng; Nguyễn Thị Vân Hà; Phạm Ngọc Bích; Phạm Văn Thắng; Đào Thanh Uyên; ]
DDC: 324.25970709 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231855. Lịch sử truyền thống đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân Quận 5 (1930-1975)/ B.s.: Hà Minh Hồng, Phạm Ngọc Bích, Phạm Văn Thắng...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 196tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ quận 5 - Tp. Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tự nhiên-xã hội-dân cư quận 5 Tp. Hồ Chí Minh. Phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân quận 5 qua các giai đoạn 1930-1945, 1945-1954, 1954-1975 dưới sự lãnh đạo của Đảng bộ quận 5 Tp. Hồ Chí Minh
(Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử; Quận; Đảng bộ; ) [Quận 5; Tp. Hồ Chí Minh; ] [Vai trò: Hà Minh Hồng; Nguyễn Xuân Bảo; Phạm Ngọc Bích; Phạm Văn Thắng; Đoàn Tuyết Mai; ]
DDC: 324.25970709 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231854. Lịch sử truyền thống đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Phước Kiển (1930-2000)/ Hồ Sơn Đài b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 157tr.: ảnh tư lệu; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Nhà Bè - Tp. Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất và con người xã Phước Kiển huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh; Truyền thống đấu tranh cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng bộ xã qua các thời kì chống Pháp, chống Mỹ (1930-1945, 1945-1954, 1954-1975); Quá trình xây dựng và bảo vệ quê hương (1975-2000)
(Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử; Xã; Đảng bộ; ) [Nhà Bè; Phước Kiển; Tp. Hồ Chí Minh; ] [Vai trò: Hồ Sơn Đài; ]
DDC: 324.25970709 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225711. Lịch sử truyền thống Đảng bộ và nhân dân xã Diễn Thành/ B.s.: Đậu Quang Tiến, Đậu Đình Diện.- Vinh: Nxb. Nghệ An, 2005.- 178tr., 4 tờ ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: BCH Đảng bộ xã Diễn Thành
    Tóm tắt: Giới thiệu 70 năm đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Diễn Thành-Diễn Châu-Nghệ An: Địa lí, con người, truyền thống; Diễn Thành thời trước cách mạng-1954, thời kì 1954-1965, thời kì 1965-1975, thời kì 1975-1985...
(Lịch sử; Đảng bộ xã; Đảng cộng sản Việt Nam; ) [Diễn Châu; Diễn Thành; Nghệ An; ] [Vai trò: Đậu Quang Tiến; Đậu Đình Diện; ]
DDC: 324.2597070959742 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.