1221661. TRƯƠNG ÂN LAI 200 món ăn chế biến từ đậu: Tác dụng dược liệu của các loại đậu/ Trương Ân Lai ; Nguyễn Kim Dân biên dịch.- H.: Y học, 2005.- 170tr.; 19cm. Nguyên tác: Đậu loại thái đích xảo ngật dữ diệu dụng Tóm tắt: Giới thiệu tác dụng dược liệu của các loại đậu qua 200 món ăn chế biến từ đậu như: Đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu đũa, đậu ván, đậu cô ve, đậu nành, đậu xanh, đậu đỏ (Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Vai trò: Nguyễn Kim Dân; ] DDC: 641.6 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1219014. Bé tô màu cô bé hạt đậu/ Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 19tr.: tranh vẽ; 16cm. (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9223 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230060. VÕ VĂN CHI Cây rau, trái đậu dùng để ăn và trị bệnh/ Võ Văn Chi.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 396tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 356-362 Tóm tắt: Nhấn mạnh vai trò của rau đậu cần thiết cho cuộc sống của con người. Giới thiệu các loài rau, đậu dùng để ăn và cũng được dùng trị bệnh lao gồm 231 loài xếp theo vần tiếng Việt. Mỗi loài được giới thiệu theo trình tự: Tên cây-mô tả-phân bố và sinh thái-chế biến làm thực phẩm-sử dụng làm thuốc... (Liệu pháp ăn uống; Rau; Điều trị; Đậu; ) DDC: 613.2 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230932. NGUYỄN BẢO VỆ Cây đậu phộng: Kỹ thuật canh tác ở đồng bằng sông Cửu Long/ Nguyễn Bảo Vệ, Trần Thị Kim Ba.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 127tr.: ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 125-127 Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc, phân bổ và giá trị của cây đậu phộng. Các loại giống và đặc tính thực vật, kỹ thuật canh tác cây đậu phộng. Phòng trị sâu bệnh cho cây đậu phộng. Thu hoạch và tồn trữ đậu phộng (Lạc; Trồng trọt; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Ba; ] DDC: 633.3 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232941. PHẠM VĂN THIỀU Cây đậu xanh: Kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm/ Phạm Văn Thiều.- Tái bản lần thứ 4, có sửa đổi, bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 111tr.: bảng; 19cm. Thư mục: tr. 108-109 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý, sinh thái của cây đậu xanh; kỹ thuật trồng cây đậu xanh: Chọn và làm đất, giống cây, phòng trừ sâu bệnh. Một số sản phẩm chế biến từ cây đậu xanh. (Chế biến; Trồng trọt; Đậu xanh; ) DDC: 633.3 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218280. Hạt đậu vàng/ S.t., dịch : Tiến Chiêm, Thân Thị Phương Dung.- H.: Lao động, 2005.- 139tr.; 19cm.- (Thế giới cổ tích) (Văn học dân gian; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Thân Thị Phương Dung; Tiến Chiêm; ] DDC: 398.2 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227556. Hướng dẫn trồng đậu xanh, đậu tương, khoai tây/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2005.- 94tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr. 86-92 Tóm tắt: Tìm hiểu phương pháp trồng trọt cây đậu xanh, đậu tương và cây ngô: Đặc tính của từng cây, điều kiện sinh thái, thời kì sinh trưởng, kĩ thuật trồng, cách phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản (Khoai tây; Trồng trọt; Đậu tương; Đậu xanh; ) [Vai trò: Chu Thị Thơm; Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 633.3 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233454. Kỹ thuật chế biến đậu tương.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 43tr.: minh hoạ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chế biến Nông Lâm sản và Nghề Muối Tóm tắt: Giới thiệu các qui trình kỹ thuật chế biến các sản phẩm từ sữa đậu tương, đậu phụ, bột đậu tương, tương và các thiết bị, dụng cụ sử dụng. (Bột; Chế biến; Sữa đậu nành; Tương; Đỗ tương; ) [Vai trò: Cao Văn Hùng; Hà Đức Hồ; Nguyễn Thu Hằng; Tôn Gia Hoá; ] DDC: 664.0028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223508. Kỹ thuật sau thu hoạch lạc và đậu nành/ B.s.: Bùi Thị Kim Thanh, Đặng Thị Thanh Quyên, Lê Đức Thông...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 28tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp & PTNT. Viện Cơ điện & Công nghệ STH. APS. Danida. Hợp phần xử lý sau thu hoạch Phụ lục: tr. 28 Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lạc, đậu nành phổ biến ở Việt Nam; Một số tính chất của hạt và nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch, kỹ thuật xử lí và bảo quản sau thu hoạch (Lạc-cây; Thu hoạch; Đậu tương; ) [Vai trò: Bùi Thị Kim Thanh; Lê Đức Thông; Nguyễn Kim Vũ; Nguyễn Xuân Mận; Đặng Thị Thanh Quyên; ] DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232584. Kỹ thuật trồng các giống lạc, đậu đỗ, rau quả và cây ăn củ mới/ B.s.: Trương Đích (ch.b.), Lưu Thị Hồng Đoan, Nguyễn Thiên Lương...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 105tr.; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây giống lạc, đậu đỗ, rau quả và cây ăn củ mới như: Lạc V79, giống đậu tương HL2, cải ngọt số 4, dưa chuột lai PC1... (Cây có củ; Kĩ thuật canh tác; Lạc; Rau xanh; Đậu; ) [Vai trò: Lưu Thị Hồng Đoan; Nguyễn Thanh Minh; Nguyễn Thiên Lương; Trương Đích; Đoàn Kim Long; ] DDC: 631.5 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1224240. TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng một số cây đậu rau/ Tạ Thu Cúc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 83tr.; 19cm. Thư mục: tr. 82 Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây đậu rau, đặc tính sinh vật học của đậu rau, kỹ thuật trồng thu hái sản xuất hạt giống, các loại đậu cô ve, đậu Hà Lan và đậu đũa (Cây họ đậu; Trồng trọt; ) DDC: 633.3 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233032. TRẦN KHẮC THI Kỹ thuật trồng rau sạch (rau an toàn): Cà chua, cà tím, ớt ngọt, đậu bắp/ Trần Khắc Thi, Trần Ngọc Hùng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 87tr.: bảng; 19cm. Thư mục: tr. 85-86 Tóm tắt: Hiện trạng và môi trường trồng rau ở Việt Nam, các nguyên nhân gây ô nhiễm rau sạch. Trình bày một số qui định về rau sạch. Tổ chức sản xuất rau sạch và kĩ thuật trồng trọt một số loại rau chủ yếu như: Cải bắp, cải bao, cải làn.... Nguồn gốc, yêu cầu sinh thái và các biện pháp kỹ thuật. (Rau; Rau sạch; Trồng trọt; ) DDC: 635 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229313. KIM TRỌNG THÀNH Miền neo đậu: Thơ/ Kim Trọng Thành.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2005.- 107tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221978. NGUYỄN DZOÃN CẨM VÂN Món ăn chế biến từ đậu hũ/ Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 151tr., 4tr. ảnh; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và phương pháp chế biến món ăn từ đậu hũ như: Đậu hũ chiên tẩm hành, chiên chấm nước xốt thơm, chiên trứng, chả đậu hũ thịt gà... (Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; Đậu tương; ) DDC: 641.8 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222218. Món ăn chế biến từ đậu phụ.- H: PN, 2005 /Price: 28 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235441. TRẦN TRÚC ANH Những món ăn chế biến từ đậu phụ và rau củ/ Trần Trúc Anh.- H.: Văn hoá dân tộc, 2005.- 65tr., 4tr. ảnh; 19cm. Tóm tắt: Gồm những lưu ý khi chế biến các món đậu phụ. Giới thiệu các món ăn chế biến từ đậu phụ như đậu phụ chiên giòn Indonesia, Thái Lan, viên đậu chiên giòn, đậu phụ nhiều màu... và những món ăn rau củ ngon miệng dễ làm; dưa chuột lăn vừng nấu mì Nhật... (Chế biến; Củ; Món ăn; Nấu ăn; Rau; ) DDC: 641.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223714. Quy phạm khảo nghiệm giống đậu xanh.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 15tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp & PTNT. Chương trình Hỗ trợ ngành Nông nghiệp (ASPS) . Hợp phần giống Cây trồng Tóm tắt: Giới thiệu những qui định chung, phương pháp khảo nghiệm, qui trình kỹ thuật, chỉ tiêu và phương pháp theo dõi giống cây đậu xanh (Giống; Đậu xanh; ) [Việt Nam; ] {Qui phạm khảo nghiệm; } |Qui phạm khảo nghiệm; | DDC: 633.302 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232754. TRẦN THỊ TRƯỜNG Sản xuất đậu tương đậu xanh năng suất cao/ Trần Thị Trường, Trần Thanh Bình, Nguyễn Thanh Bình ; Nguyễn Thị Chinh h.đ..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 100tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các đặc tính thực vật học, yêu cầu về khí hậu, phân bón và các bộ giống đậu tương và đậu xanh trồng phổ biến ở Việt Nam. Kĩ thuật sản xuất và phòng trừ sâu bệnh hại đậu (Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; Đậu tương; Đậu xanh; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thị Chinh; Trần Thanh Bình; ] DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |