1154290. Từ điển học sinh thanh lịch/ Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng.- H.: Lao động Xã hội, 2008.- 196tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng) Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức, kỹ năng trong cuộc sống hàng ngày để các bạn gái trở nên thanh lịch: cử chỉ trong giao tiếp, ăn mặc, trang điểm, ăn uống, vệ sinh cá nhân, khuôn phép trong gia đình... (Bí quyết; Giao tiếp; Làm đẹp; Ứng xử; ) {Học sinh thanh lịch; } |Học sinh thanh lịch; | [Vai trò: Hoàng Trà; Nguyễn Mộng Hưng; ] DDC: 646.7 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
992218. ARNOLD, NICK Điện học cuốn hút đến toé lửa/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Dương Kiều Hoa dịch.- Tái bản lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 160tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Horrible science) Tên sách tiếng Anh: Shocking electricity ISBN: 9786041057944 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bí mật tích điện, những phát minh gây sốc, giải thích hiện tượng tích điện, sét, sử dụng pin, nam châm (Điện học; ) [Vai trò: Dương Kiều Hoa; Saulles,Tony de; ] DDC: 537 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1457343. NGUYỄN VĂN TUỆ Cơ sở điện học - điện tử/ Nguyễn Văn Tuệ, Nguyễn Đình Triết.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 229tr; 24cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về điện học, điện tử ứng dụng từ cơ sở mạch dao động đến công nghệ không dây.... (Điện học; Điện tử; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Triết; ] DDC: 621.3 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1251134. VŨ NGỌC KHÁNH Từ điển học sinh sinh viên/ B.s.: Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Lê Hoàng Minh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 855tr.; 24cm. Thư mục: tr. 855 Tóm tắt: Gồm 3844 mục từ về mọi lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội xếp theo vần a, b, c... (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hoàng Minh; Phạm Minh Thảo; ] DDC: 495.9223 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368470. NGUYỄN NGỌC QUỲNH Ứng dụng ma trận trong kỹ thuật: Cơ học và điện học/ Nguyễn Ngọc Quỳnh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 241tr; 24cm. Thư mục tr. 241 Tóm tắt: Cơ sở tính toán ma trận, ứng dụng ma trận vào cơ học dao động, giải các bài toán tìm tần số riêng của các hệ không liên tục có nhiều bậc tự do. Phương pháp ma trận chuyển tiếp. Phân tích các mạng điện tuyến tính {Ma trận; cơ học; mạng điện tuyến tính; toán ứng dụng; điện học; } |Ma trận; cơ học; mạng điện tuyến tính; toán ứng dụng; điện học; | DDC: 530.152943 /Price: 1,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1525093. ARNOLD, NICK Điện học cuốn hút đến toé lửa/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Dương Kiều Hoa dịch.- In lần thứ 7.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 2018.- 160tr.: hình vẽ; 20cm.- (Horrible science) ISBN: 9786041127685 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bí mật tích điện, những phát minh gây sốc, giải thích hiện tượng tích điện, sét, sử dụng pin, nam châm {Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Điện học; } |Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Điện học; | DDC: 537 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1536150. NGUYỄN HỮU XÝ Điện học/ Nguyễn Hữu Xý, Nguyễn Khang Cường, Nguyễn Châu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 2tập; 19cm. [Vai trò: Nguyễn Châu; Nguyễn Khang Cường; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1406159. Nguyên lý điện học và từ học/ Trần Tân Hậu biên dịch ; Phạm Công Hoàng dịch.- H.: Công nghiệp, 1962.- 173tr : hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách kỹ thuật) Tóm tắt: Điện và tác dụng của điện. Từ và điện từ - tĩnh điện. Công suất, năng lượng và mạch điện. Tác dụng hoá học của điện, cảm ứng điện từ {Tĩnh điện; Từ học; Điện học; Điện từ; } |Tĩnh điện; Từ học; Điện học; Điện từ; | [Vai trò: Phạm Công Hoàng; Trần Tân Hậu; ] /Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1610260. VŨ, THANH KHIẾT Điện học: Giáo trình cao đẳng sư phạm/ Vũ Thanh Khiết.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 266 tr.: Sơ đồ; 24 cm.. Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên trung học cơ sở (Dòng điện; Điện học; ) |Giáo trình; Tĩnh điện; | DDC: 537.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1487290. NGHIÊM VIỆT HƯƠNG Từ điển học tập Nhật - Việt/ Nghiêm Việt Hương, Nguyễn Văn Hảo.- H.: Giáo dục, 1997.- 957tr.; 19cm.. {Nhật; Từ điển; Việt; học tập; } |Nhật; Từ điển; Việt; học tập; | [Vai trò: Nghiêm Việt Hương; Nguyễn Văn Hảo; ] DDC: 495.6 /Price: 95.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1318000. VŨ THANH KHIẾT Điện học/ B.s: Vũ Thanh Khiết (ch.b), Lê Thị Oanh, Đinh Loan Viên.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 244tr; 24cm.- (Sách Cao đẳng Sư phạm) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Tĩnh điện học. Dòng điện không đổi. Từ trường, chuyển động của hạt mang điện trong từ trường. Từ trường trong từ môi. Cảm ứng điện từ {Giáo trình; Từ trường; Điện học; Điện từ; } |Giáo trình; Từ trường; Điện học; Điện từ; | [Vai trò: Lê Thị Oanh; Đinh Loan Viên; ] DDC: 537.071 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204304. VŨ THANH KHIẾT Điện học/ Vũ Thanh Khiết (ch.b), Lê Thị Oanh, Đinh Loan Viên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2000.- 244tr : hình vẽ; 24cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Lí thuyết tĩnh điện, dòng điện không đổi, từ trường. Chuyển động của hạt mang điện trong từ trường. Cảm ứng điện từ. Thuyết Maxwell về điện từ trường {Giáo trình; Điện học; } |Giáo trình; Điện học; | [Vai trò: Lê Thị Oanh; Đinh Loan Viên; ] DDC: 537 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248152. LÊ THỊ OANH Điện học/ B.s: Vũ Thanh Khiết, Lê Thị Oanh, Đinh Loan Viên.- H.: Giáo dục, 1998.- 243tr; 24cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm) Tóm tắt: Tĩnh điện học. Dòng điện không đổi. Từ trường chuyển động của hạt mang điện trong từ trường. Từ trường trong từ môi. Cảm ứng điện từ. Phần bài tập thực hành và đáp số các bài tập {giáo trình; Điện học; } |giáo trình; Điện học; | [Vai trò: Đinh Loan Viên; ] DDC: 537.071 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1268121. NGUYỄN NGỌC TRÂM Một số vấn đề từ điển học/ Nguyễn Ngọc Trâm, Hoàng Phê, Chu Bích Thu...- H.: Khoa học xã hội, 1997.- 278tr; 19cm. ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện ngôn ngữ học .- Thư muc tr.277-278 Tóm tắt: Cơ sở lý luận và nguyên tắc biên soạn từ điển. Một số vấn đề từ điển học, từ điển học Việt Nam. Cấu trúc vĩ mô và vi mô của từ điển giải thích tiếng Việt. Phương pháp biên soạn từ điển đồng nghĩa tiếng Việt, từ điển song ngữ {Ngôn ngữ; tiếng Việt; từ điển; } |Ngôn ngữ; tiếng Việt; từ điển; | [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Hoàng Phê; Nguyễn Thanh Nga; Đào Thản; ] DDC: 413.028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563617. NGUYỄN NGỌC QUỲNH ứng dụng ma trận trong kỹ thuật. Cơ học và điện học/ Nguyễn Ngọc Quỳnh, Hồ Thuần.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 241tr; 24cm. Tóm tắt: ứng dụng toán học trong ngành khoa học kỹ thuật điện {Khoa học; cơ học; kỹ thuật; lý thuyết; ma trận; máy tính; toán học; vật lý; điện học; điện tỉnh; } |Khoa học; cơ học; kỹ thuật; lý thuyết; ma trận; máy tính; toán học; vật lý; điện học; điện tỉnh; | [Vai trò: Hồ Thuần; Nguyễn Ngọc Quỳnh; ] /Price: 1.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569323. Điện học: T1/ Nguyễn Hữu Xý, Nguyễn Khang Cường, Nguyễn Châu biên soạn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 505tr; 19cm. Tóm tắt: Giáo trình điện học dùng trong các Trường Đại học và trung học chuyên nghiệp {Vật lý; giáo dục; giáo trình; khoa học; điện học; điện tử; } |Vật lý; giáo dục; giáo trình; khoa học; điện học; điện tử; | [Vai trò: Nguyễn Châu; Nguyễn Hữu Xý; Nguyễn Khang Cường; ] /Price: 1.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570513. Điện học: T2/ Nguyễn Hữu Xý, Nguyễn Khang Cường, Nguyễn Châu biên soạn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 316tr; 19cm. Tóm tắt: Giáo trình điện học dùng trong các Trường Đại học và trung học chuyên nghiệp {Vật lý; giáo dục; giáo trình; khoa học; điện học; điện tử; } |Vật lý; giáo dục; giáo trình; khoa học; điện học; điện tử; | [Vai trò: Nguyễn Châu; Nguyễn Hữu Xý; Nguyễn Khang Cường; ] /Price: 0.75đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568792. TAMM(I.E) Những cơ sở lý thuyết của điện học: T2/ I.E.Tamm; Đặng Quang Khang dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 355tr; 27cm. {Khoa học; dòng điện; lý thuyết; nguồn điện; tụ điện; vật lý; điện thế; điện trường; điện tích; } |Khoa học; dòng điện; lý thuyết; nguồn điện; tụ điện; vật lý; điện thế; điện trường; điện tích; | [Vai trò: Tamm(I.E); ] /Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570434. TAMM(I.E) Những cơ sở lý thuyết của điện học: T1/ I.E.Tamm; Đặng Quang Khang dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 466tr; 27cm. {Khoa học; dòng điện; lý thuyết; nguồn điện; tụ điện; vật lý; điện thế; điện trường; điện tích; } |Khoa học; dòng điện; lý thuyết; nguồn điện; tụ điện; vật lý; điện thế; điện trường; điện tích; | [Vai trò: Tamm(I.E); ] /Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568965. TAMM(I.E) Những cơ sở lý thuyết của điện học/ I.E.Tamm; Đặng Quang Khang dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1972.- 466tr; 22cm. Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết của điện học {Giáo trình; cơ sở; lý thuyết; Điện học; điện trường; điện vật lý; } |Giáo trình; cơ sở; lý thuyết; Điện học; điện trường; điện vật lý; | [Vai trò: Tamm(I.E); ] /Price: 2.15đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |