1011579. NGUYỄN VĂN CHÍNH Những làn điệu hát chầu văn thông dụng và các bản văn hầu bóng/ S.t., b.s.: Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Sĩ Vịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 295tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049027758 Tóm tắt: Tìm hiểu mối liên hệ giữa đàn và hát chầu văn với nghi lễ hầu bóng của đạo Mẫu. Nhạc cụ, đàn nguyệt, bộ gõ và một số làn điệu chính trong hát hầu. Giới thiệu các bản văn hầu bóng (Chầu văn; Lên đồng; Nhạc dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Sĩ Vịnh; ] DDC: 781.62009597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1032165. ĐẶNG QUANG LIỄN Làn điệu hát reo ở Nho Lâm/ Đặng Quang Liễn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 167tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786045015216 Tóm tắt: Tìm hiểu về hát reo ở làng Nho Lâm, xã Diễn Châu, Nghệ An; các văn bản bài hát reo (Làng Nho Lâm; Văn hoá dân gian; ) [Diễn Châu; Nghệ An; ] {Hát reo; } |Hát reo; | DDC: 398.80959742 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1533354. ANH CHI Điệu hát nguồn sáng và đất: thơ/ Anh Chi, Yên Đức, Thạch Quỳ.- H.: Tác phẩm mới, 1979.- 167tr; 19cm. {Văn học Việt Nam; thơ; } |Văn học Việt Nam; thơ; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1369243. ANH CHI Điệu hát, nguồn sáng và đất/ Anh Chi, Yên Đức, Thạch Quỳ.- H.: Tác phẩm mới, 1979.- 167tr; 18cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; | [Vai trò: Thạch Quỳ; Yên Đức; ] /Price: 1,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1609977. ANH CHI Điệu hát, nguồn sáng, và đất: Thơ/ Anh Chi, Yên Đức, Thạch Quỳ.- H.: Hội nhà văn Việt Nam, 1979.- 167 tr.; 18 cm.. |Thơ; Văn học; | [Vai trò: Thạch Quỳ; Yên Đức; ] DDC: 895.9221 /Price: 11000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1677322. NGUYỄN VĂN CHÍNH Những làn điệu hát chầu văn thông dụng và bản văn hầu bóng/ S.t, b.s: Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Sỹ Vịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 295tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tìm hiểu nhạc cụ và các làn điệu chính trong hát hầu. Giới thiệu các bản văn hát hầu: văn công đồng, mẫu đệ nhất, mẫu đệ nhị, đức thánh đại vương... |Hát chầu văn; Hầu bóng; Việt Nam; Âm nhạc dân gian; | /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1491455. Các làn điệu hát tuồng: Khu vực miền Trung/ Nguyễn Gia Thiện, Đào Duy Kiền, Đào Phương Châm, Bùi Lợi.- Bình Định: Sở Văn hoá thông tin Bình Định, 1996.- 165tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu, nghệ thuật hát và các loại giọng hát tuồng (Nghệ thuật; Tuồng; ) [Vai trò: Bùi Lợi; Nguyễn Gia Thiện; Đào Duy Kiền; Đào Phương Châm; ] DDC: 781.62009597 /Price: 12.000đ/350b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1493754. Các làn điệu hát tuồng khu vực miền Trung/ Nguyễn Gia Thiện, Đào Duy Kiến, Đào Phương Châm, Bùi Lợi.- Bình Định: Sở văn hoá thông tin Bình Định, 1996.- 165tr.; 21cm. Tóm tắt: Nêu mục đích, ý nghĩa của công việc biên soạn hệ thống các làn điệu. Hệ thống các làn điệu tuồng bao gồm: hệ thống nói lối ( hát nói), hệ thống hát nam, hát khách, hát không nhịp, hát có nhịp. Nghệ thuật hát và các giọng hát. Những câu hát hay và những nghệ sĩ hát hay {Tuồng; nghệ thuật hát tuồng; } |Tuồng; nghệ thuật hát tuồng; | [Vai trò: Bùi Lợi; Nguyễn Gia Thiện; Đào Duy Kiến; Đào Phương Châm; ] /Price: 12.500đ/350b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1413737. Những điệu hát tuồng phổ biến.- H.: Âm nhạc, 1960.- 22tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số điệu hát tuồng trong các nài hát: Lý ngựa ô, Hò giấy đứt đuôi, Bài giá ban, Bài bán quán... {Bài hát; Tuồng; Việt Nam; Âm nhạc; } |Bài hát; Tuồng; Việt Nam; Âm nhạc; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1415660. VÂN ĐÔNG Điệu hát nhại em thử làm/ Vân Đông.- H.: Thanh niên, 1957.- 20tr : hình vẽ; 19cm. Tên sách ngoài bìa ghi: Em thử làm điệu hát nhại Tóm tắt: Giới thiệu điệu hát nhại "Em thử làm". Nhạc và lời của bài hát "Em thử làm" và mô tả bằng hình vẽ một số động tác trong lao động sản xuất để các em học {Ca nhạc; thiếu nhi; trò chơi; } |Ca nhạc; thiếu nhi; trò chơi; | /Price: 220đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1410226. Bên quán nước: Ca kịch nhân dana theo những điệu hát nông thôn.- Kđ: Nxb. Lập công, 1953.- 20tr; 19cm. {Ca kịch; Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Ca kịch; Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413093. Thực dân ăn quủt: Theo điệu hát nồi niêu, anh khoá, trống quân.- Thái Bình: Ty Tuyên truyền văn nghệ Thái Bình, 1953.- 7tr; 12cm.- (Tài liệu văn nghệ) {Việt Nam; Văn học hiện đại; dân ca; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; dân ca; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399043. Thực dân ăn quỵt: Theo điệu hát Nồi niêu, anh khoá, trống quân.- Thái Bình: Ty Tuyên truyền Văn nghệ Thái Bình, 1953.- 7tr.; 15cm.- (Tài liệu Văn nghệ) (Bài hát; Âm nhạc; ) [Việt Nam; ] DDC: 782.4209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420060. NGUYỄN XUÂN KHOÁT Quyết chí tu thân: Điệu hát cách. Loại hát chèo/ Nguyễn Xuân Khoát ghi chép.- H.: Thời đại, 1942.- 2tr.; 27cm.- (Loại hát chèo;Việt Nam nhạc phổ ; Bản 1) {Bài hát; Hát chèo; Việt Nam; Âm nhạc; } |Bài hát; Hát chèo; Việt Nam; Âm nhạc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420197. MAI LÂM Miếng phao câu: Kịch hát (hài kịch bằng các điệu hát tây)/ Mai Lâm.- H.: Impr. Lê Cường, 1940.- 28tr : minh hoạ; 23cm. Tóm tắt: Kịch hát 1 hồi, 1 cảnh bằng các bài hát tây và một số bài hát: "áng mây hồng", "Say", "chờ đợi".. {Kịch hát; Việt Nam; Văn học cận đại; } |Kịch hát; Việt Nam; Văn học cận đại; | /Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1425822. Ca vọng cổ có điệu hát Tây/ Chu Ngọc Chi dịch.- H.: Impr. Quảng Thịnh, 1936.- 14tr {Bài hát mới; Ca nhạc cổ truyền; Vọng cổ; } |Bài hát mới; Ca nhạc cổ truyền; Vọng cổ; | [Vai trò: Chu Ngọc Chi; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |