1431999. KNOTT, KIM Dẫn luận về Ấn Độ giáo/ Kim Knott ; Thái An dịch.- H.: Hồng Đức, 2016.- 222 tr: ảnh; 20 cm.- (Tủ sách : Văn hóa xã hội) Tên sách tiếng Anh : Hunduism - A very short introduction Phụ lục tr. : 201 - 202 .- Thư mục : tr. 211 - 222 ISBN: 9786048683993 Tóm tắt: Đưa ra lời giải thích ngắn gọn về những vấn đề trung tâm của Ấn Độ giáo như vai trò của các vị sư, vị thầy đương đại trong quá trình tìm kiếm thành tựu tâm linh, chức năng của Mahabharata, Ramayana ;bổn phận và trách nhiệm đạo đức thích hợp của mỗi giai cấp (Đạo Hindu; ) [Vai trò: Thái An; ] DDC: 294.5 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1257192. LÂM QUANG DỐC Bản đồ giáo khoa/ Lâm Quang Dốc.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 296tr.: bảng, hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Những vấn đề chung về bản đồ giáo khoa, thiết kế và biên tập bản đồ giáo khoa. Đặc điểm, đối tượng mô hình bản đồ, phương pháp sử dụng mô hình bản đồ giáo khoa (Bản đồ; ) DDC: 912 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271443. Tập bản đồ giao thông đường bộ Việt Nam.- H.: Bản đồ, 2004.- 121tr.: bản đồ; 26cm. Tóm tắt: Giới thiệu tập bản đồ giao thông đường bộ Việt Nam, mạng lưới quốc lộ Việt Nam từ điểm đầu lí trình đến điểm cuối, tổng chiều dài (Giao thông; Đường bộ; ) DDC: 912 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1438518. KNOTT, KIM Ấn Độ giáo nhập môn/ Kim Knott; Đặng Thanh Hằng dịch.- H.: Thời đại, 2011.- 175tr: ảnh; 21cm. ISBN: 132262 Tóm tắt: Những kiến thức về Ấn Độ giáo, vấn đề bản ngã, về các vị thần trong Ấn giáo và những câu chuyện về họ, ,... (tôn giáo; Lịch sử; Nguồn gốc; Đạo Ấn Độ; ) [Vai trò: Đặng Thanh Hằng; ] DDC: 294 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1127800. NGUYỄN LỆ THI Nghệ thuật Ấn Độ giáo và Phật giáo ở Lào/ Nguyễn Lệ Thi.- H.: Thế giới, 2009.- 326tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. Tóm tắt: Trình bày khái quát về sự du nhập của Ấn Độ giáo, Phật giáo vào Lào. Nghệ thuật Ấn Độ giáo, Phật giáo qua các thời kỳ lịch sử đến nay và các chùa Việt Nam trên đất Lào (Lịch sử; Đạo Phật; Đạo Ấn Độ; ) [Lào; ] DDC: 294.09594 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1737321. Tập bản đồ giao thông đường bộ Việt Nam/ Nhà Xuất bản Bản đồ.- Hà Nội: Nhà Xuất bản Bản đồ, 2009.- 121 tr.: minh họa, bản đồ; 27 cm. Tóm tắt: Giới thiệu tập bản đồ giao thông đường bộ Việt Nam, mạng lưới quốc lộ Việt Nam từ điểm đầu lí trình đến điểm cuối, tổng chiều dài (Atlases; Maps; Travel; Bản đồ giao thông đường bộ; ) |Bản đồ; Giao thông đường bộ; | DDC: 912 /Price: 175000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733268. Từ điển Minh triết Phương Đông: Phật giáo - Ấn độ giáo - Đạo giáo - Thiền/ Lê Diên biên soạn.- [Thành phố Hồ Chí Minh]: Phương Đông, 2006.- 917 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách tập hợp khoảng 400 mục từ được trình bày với một ngôn ngữ dễ hiểu đối với mọi người, trình bày những thuật ngữ cơ sở và những tư tưởng triết học của bốn minh triết lớn phương Đông: Phật giáo, Ấn độ giáo, Đạo giáo và Thiền (Oriental philosophy; Triết học; ) |Minh triết phương đông; Dictionaries; Triết học phương đông; | DDC: 181.003 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1547864. STEVENSON (LESLIE) Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Ki tô giáo, Hồi giáo, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L.Haberman, Peter Mattews Wright; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 518tr; 24cm. Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua những triết lí tôn giáo từ cổ điển đến hiện đại {Con người; Nhân loại; Triết học; } |Con người; Nhân loại; Triết học; | [Vai trò: (Haberman) David L.; (Wright) Peter Mattews; Lưu Hồng Khanh; ] DDC: 128 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1541282. Tập bản đồ Giao thông đường bộ Việt Nam.- H.: Nxb.Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2013.- 121tr; 26cm. Tóm tắt: Mô tả chi tiết các tuyến đường giao thông trên bộ và chỉ dẫn giao thông Việt Nam {Bản đồ; Bản đồ giao thông; Việt Nam; Đường bộ; Địa lý; } |Bản đồ; Bản đồ giao thông; Việt Nam; Đường bộ; Địa lý; | DDC: 912.597 /Price: 290000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1127638. LÂM QUANG DỐC Bản đồ giáo khoa/ Lâm Quang Dốc.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 290tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 281-284. - Phụ lục: tr. 285-290 Tóm tắt: Những kiến thức chung về bản đồ giáo khoa; thiết kế và biên tập bản đồ giáo khoa; sử dụng bản đồ giáo khoa (Bản đồ; Phổ thông trung học; ) DDC: 912 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
852093. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Kitô giáo, Hồi giáo, Kant, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 4.- H.: Thế giới, 2022.- 517 tr.; 24 cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786043653687 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, tư duy, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ thời cổ đại đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Haberman, David L.; Lưu Hồng Khanh; Wright, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 275000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
920286. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 2.- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 517tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786049566882 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, tư duy, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ thời cổ đại đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Haberman, David L.; Lưu Hồng Khanh; Wrighr, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1268302. FRIENDRICHS, KURT Phật giáo - ấn Độ giáo - Đạo giáo - Thiền: Từ điển minh triết phương Đông/ Kurt Friendrichs, Ingrid Fischer - Schreiber, Franz - Karl Ehrhard... ; Lê Diên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1997.- 919tr; 24cm. Tóm tắt: Giải thích những thuật ngữ, khái niệm cơ bản nhất của Phật giáo, Đạo giáo, ấn Độ giáo, thiền, trong đó một số khái niệm của Khổng giáo được đưa vào Đạo giáo {thiền; triết học phương Đông; từ điển giải thích; Đạo Hinđu; Đạo Phật; Đạo giáo; } |thiền; triết học phương Đông; từ điển giải thích; Đạo Hinđu; Đạo Phật; Đạo giáo; | [Vai trò: Dienner, Michael; Ehrhard, Franz - Karl; Fischer - Schreiber, Ingrid; Lê Diên; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1431151. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Kitô giáo, Hồi giáo, Kant, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 3.- H.: Khoa học xã hội, 2021.- 517 tr.; 24 cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786043082036 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, tư duy, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ thời cổ đại đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Lưu Hồng Khanh; Haberman, David L.; Wrighr, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1763025. FLORD H. ROOS Những tôn giáo lớn trong đời sống nhân loại: Ấn Độ giáo - Phật giáo - Lão giáo - Khổng giáo - Cơ Đốc giáo - Thần giáo - Do Thái giáo - Hồi giáo/ Floyd H. Ross, Tynette Hills; Thích Tâm Quang dịch.- Hà Nội: Tôn giáo, 2007.- 255 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Có thể nói đây là những bức ký họa chân dung các tôn giáo lớn trong đời sống nhân lọai. Nó đã lột tả được cái thần, cái cốt lõi của các tôn giáo một vấn đề vô cùng khó khăn, phức tạp và tinh tế. Những nét phác họa sắc sảo, những điểm nhấn mạnh trong các chân dung của tác giả đã đem đến cho chúng ta những hiểu biết sơ đẳng, căn bản, giúp ta vượt qua những ngộ nhận mà ta dễ mắc sai lầm qua những mảnh vụn rời rạc, chắp vá mà ta biết được, hiểu được hoặc nghe được từ những kiến thức nghe nói vu vơ khó có thể tin cậy được... (Tôn giáo; ) [Vai trò: Thích Tâm Quang; Tynette Hills; ] DDC: 201 /Price: 25000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1760532. LÊ DIÊN Từ điển Minh Triết Phương Đông: Phật giáo, Ấn Độ giáo, Đạo giáo, Thiền/ Lê Diên biên soạn.- Cà Mau: Phương Đông, 2006.- 919 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày những thuật ngữ cơ sở và những tư tưởng triết học của bốn Minh Triết phương Đông: Phật giáo, Ấn độ giáo, Đạo giáo và Thiền (Tôn giáo; ) |Phương Đông; Từ điển; | DDC: 294.03 /Price: 180000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1493785. Địa lí giao thông vận tải thế giới: Bản đồ giao thông/ Nguyễn Dược biên tập nội dung.- H.: Tổng công ty CSVC và TB Bộ Giáo dục và đào tạo, 1992.- 1 tờ: Màu; 110x80cm.. (Bản đồ; giao thông vận tải; thế giới; địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Dược; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1505284. Giao thông Việt Nam: Bản đồ giao thông vận tải/ Nguyễn Ngọc Quang.- H.: Tổng Cty cơ sở vật chất và thiết bị-Bộ GD và ĐT, 1989.- 1 tờ: Màu; 110x90cm.. (Bản đồ; Giao thông; Vân tải; ) [Việt nam; ] [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1505202. Các nước trên thế giới: Bản đồ giáo khoa/ Nguyễn Ngọc Quang.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty sách và thiết bị, 1986.- 4 tờ: Màu; 140x90cm.. (Bản đồ; giáo khoa; thế giới; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1505290. Hà Nội - Vận tải đường bộ: Bản đồ giao thông vận tải đường bộ.- H., 1982.- 1 tờ: Màu; 35x35cm.. (Bản đồ; vận tải; đường bộ; ) [Hà Nội; Việt Nam; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |