1603454. Xứ ủy Nam Bộ với chiến khu Đồng Tháp Mười huyền thoại (1946-1949): (Hồi ký)/ Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Đồng Tháp.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2011.- 640tr.: minh họa; 29 cm.. (Việt Nam; Đảng cộng sản Việt Nam; ) |Lịch sử; 1945 - 1949; 1945 - 1954; Đồng Tháp; | DDC: 324.2597070959789 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1524284. Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946-1975: T.1:1946-1949.- H.: Chính trị Quốc gia, 2018.- 977tr.; 24cm.- (Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng) Tóm tắt: Tập hợp tài liệu, văn kiện các Hội nghị Xứ uỷ và do Thường vụ Xứ uỷ ban hành; các bài phát biểu, thư, điện của Trung ương Đảng và các đồng chí lãnh đạo Đảng ban hành từ năm 1946 đến năm 1949 phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Xứ uỷ, Thường vụ Xứ uỷ trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Nam Bộ như: Chính trị, kháng chiến, kinh tế, an ninh trật tự, tư tưởng, văn hoá, tổ chức cán bộ {1946-1949; Nam Bộ; Trung ương Cục miền Nam; Văn kiện; Đảng Cộng sản Việt Nam; } |1946-1949; Nam Bộ; Trung ương Cục miền Nam; Văn kiện; Đảng Cộng sản Việt Nam; | DDC: 324.2597 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
882686. ĐẶNG HOÀNG SANG Căn cứ địa Đồng Tháp Mười (1946-1949)/ Đặng Hoàng Sang.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 240 tr.: minh hoạ; 21 cm. Thư mục: tr. 205-223. - Phụ lục: tr. 225-239 ISBN: 9786047383030 Tóm tắt: Giới thiệu tư liệu lịch sử những yếu tố tác động đến sự hình thành căn cứ địa Đồng Tháp Mười; quá trình hình thành, xây dựng và bảo vệ căn cứ địa Đồng Tháp Mười (1946 - 1949); đặc điểm và vai trò của căn cứ địa Đồng Tháp Mười (1946-1949; Kháng chiến chống pháp; Lịch sử; ) [Đồng Tháp Mười; Việt Nam; Đồng bằng sông Cửu Long; ] DDC: 959.78041 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297989. USHIMURA KEI Beyond the "Judgment of civilization": The intellectual legacy of the Japanese war crimes trials, 1946-1949/ Ushimura Kei ; Transl. : Steven J. Ericson.- Tokyo: The international house of Japan, 2003.- XVII, 336 p.: phot.; 24 cm.- (LTCB International Library Selection) Bibliogr. p. 327-336 Transl. from the Japanese Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới việc xét xử tội phạm chiến tranh tại toà án quốc tếTôkiô về những vấn đề: Người bị kiện tại toà án quân sự quốc tế phương Đông và Tây. Đưa ra chân dung vụ xét xử tội phạm. Vụ xét xử ở toà án nước ngoài tội phạm chiến tranh (Luật pháp; Toà án; Tội phạm chiến tranh; Xét xử; ) [Nhật Bản; Tôkiô; ] [Vai trò: Ericson, Steven J; ] DDC: 340 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1281919. KOZLOV, V.A. Arkhiv novejshej istorii Rossii: Katalok dokumentov. Iz materialov sekretariata NKVD-MVD SSSR 1946-1949. T.4: Osobaja papka L.P. Berin/Kolerov, M.A.(otv. red.), Grinko, E.D., Dalin/ Redkol.: V.A. Kozlov, S.V. Mironenko.- M.: Gos. arkhiv. Ross. fere"acii, 1996.- 681c.; 20cm.- (Serija "Katalogi") Tóm tắt: Mục lục chuyên đề về lịch sử hiện đại Liên Xô từ năm 1946-1949. Cuối mục lục có bảng tra chủ đề chữ cái {Liên Xô; Lịch sử hiện đại; Mục lục chuyên đề; } |Liên Xô; Lịch sử hiện đại; Mục lục chuyên đề; | [Vai trò: Mironenko, S.V.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429624. SMITH, WALTER BEDELL Trois années à Moscou, 1946-1949/ Walter Bedell Smith.- Paris: Plon, 1950.- 348p.; 23cm. Tóm tắt: Hồi ký của Walter Bedell Smith, cựu đại sứ Mỹ tại Nga; kể lại những điều ông đã chứng kiến hoặc tham gia trong 3 năm làm đại sứ ở Maxcơva, 1946-1949; cho thấy tình hình chính trị ở Liên Xô, chính sách đối ngoại của nước này và mối quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới II. Về: Staline; những con người của điện Kremlin; cuộc sống hàng ngày của người nước ngoài ở Maxcơva; cơ chế của một nhà nước cảnh sát; Hội nghị Maxcơva (1947); cuộc phong toả Berlin; vấn đề tôn giáo ở Nga.. {Chiến tranh thế giới II; Chính sách ngoại giao; Liên Xô; Lịch sử hiện đại; Quan hệ quốc tế; Thời kì hậu chiến; } |Chiến tranh thế giới II; Chính sách ngoại giao; Liên Xô; Lịch sử hiện đại; Quan hệ quốc tế; Thời kì hậu chiến; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |