1722749. JAIN, RAJENDRA KUMAR China and Japan, 1949-1976/ Rajendra Kumar Jain.- London: Martin Robertson, 1977.- xx, 336 p.; 22 cm. (China; Japan; Japan; ) |Quan hệ kinh tế Trung - Nhật; Quan hệ quốc tế; Foreign relations; Commerce; Foreign relations; Japan; China; China; | DDC: 327.51052 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
909353. 林蕴晖 凯歌行进的时期: 1949-1976年的中国/ 林蕴晖, 范守信, 张弓.- 北京: 人民, 2019.- 523 页: 图, 照片; 23 cm. ISBN: 9787010078625 (1949-1976; Lịch sử hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 张弓; 范守信; ] DDC: 951.04 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353011. GRABOWSKA-LIPINSKA, IWONA Stosunki polityczne miedzy chinska republika ludowa a Wietnamem i Kampucza w latach 1949-1976/ Iwona Grabowska-Lipinska: Wydawnictwo, 1989.- 214tr; 22cm.- (Prace habilitacyjne) Thư mục cuối sách /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395608. GUILLERMAZ, JASQUES the Chinese Communist party in power: 1949-1976/ Jasques Guillermaz.- Colorado: Westview Press, 1967.- XXI, 614tr : bản đồ; 24cm. Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử Đảng cộng sản Trung Quốc và sự lãnh đạo cách mạng Trung quốc theo con đường chủ nghĩa xã hội từ 1949 đến 1976: nền dân chủ mới với các sự thay đổi về kinh tế, văn hoá, xã hội ở Trung Quốc (1949-1953). Kế hoạch 5 năm lần thứ 1 (1953-1957). Con đường tiến lên chủ nghĩa xã hội với các chính sách ngoại giao (1958-1962). Phong trào giáo dục chủ nghĩa xã hội và cách mạng văn hoá với những hậu quả của nó (1962-1976) {Nhà nước và chính quyền; Trung Quốc; } |Nhà nước và chính quyền; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |