Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá 1989-1999

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562556. Giới thiệu tóm tắt kết quả nghiên cứu đề tài khoa học (1989-1999): Lưu hành nội bộ.- H.: Nxb.Hà Nội, 1999.- 944tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt 62 đề tài cấp bộ xuất sắc trong nghiên cứu khoa học của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
[Việt Nam; ] {Tổng loại; Nghiên cứu khoa học; Kết quả nghiên cứu; } |Tổng loại; Nghiên cứu khoa học; Kết quả nghiên cứu; |
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700099. ÉDITH LHOMEL
    L'Europe centrale et orientale: Dix ans de transformations (1989-1999)/ Édith Lhomel.- Paris: La Documentation française, 2000.- 333p.; 24cm.
    ISBN: 2110044578
(europe; ) |Kinh tế xã hội Âu châu; socioeconomic aspects; |
DDC: 940 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677052. FAO
    Projected pulp and paper mills in the world, 1989-1999/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 130tr..
(pulp; ) |Bột giấy; Niên giám thống kê công nghiệp giấy; Tạp chí thống kê của FAO; |
DDC: 676 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594943. Biển chiều: 10 năm CLB thơ nhà văn hóa trung tâm thành phố Hải Phòng 1989-1999/ Sở Văn hóa thông tin.- Hải phòng:: Nxb. Hải Phòng,, 1999.- 105tr.: ;; 19m.
(Hải Phòng; Thơ; Việt nam; Văn học; )
DDC: 895.922134 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635088. Mỗưi n‹m: 1989-1999/ Bõi Quợ Thỡc, B„ch V…n, Cao Th  Tỗ....- H‚i PhĂng: Nxb H‚i PhĂng, 1999.- 94tr; 21cm.
    Tr–n trang t–n sch ghi: Cung v‹n ho lao ũông hởu ngh  Vi›t Ti›p
|H‚i PhĂng; Thơ; V‹n hƠc H‚i PhĂng; V‹n hƠc hi›n ũ„i; | [Vai trò: B„ch V‹n; Bõi Quợ Thỡc; Cao Th  Tỗ; Dỗơng Hõng; ú€o Nguy–n Hi˜u; ú€o úộc Ho€...; ]
/Price: 15.000ũ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635183. Mười năm: 1989-1999/ Bùi Quý Thực, Bạch Vân, Cao Thị Tư....- Hải Phòng: Nxb Hải Phòng, 1999.- 94tr; 21cm.
    Trên trang tên sách ghi: Cung văn hoá lao động hữu nghị Việt Tiệp
|Hải Phòng; Thơ; Văn học Hải Phòng; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Bùi Quý Thực; Bạch Văn; Cao Thị Tư; Dương Hùng; Đào Nguyên Hiếu; Đào Đức Hoà...; ]
/Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635104. Mười năm thơ (1989-1999)/ Bùi Quý Thực, Bạch Văn, Cao Thị Tư....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1999.- 94tr.; 19cm.
|Hải Phòng; Thơ; Việt Tiệp; | [Vai trò: Bạch Văn; Cao Thị Tư; Bùi Quý Thực; ]
/Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901368. Cách mạng Campuchia và sự hợp tác, giúp đỡ của Việt Nam giai đoạn 1989-1999: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Chí Vịnh, Phạm Quang Minh (ch.b.), Lê Hoài Trung....- H.: Quân đội nhân dân, 2020.- 352tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 335-347
    ISBN: 9786045168684
    Tóm tắt: Giới thiệu bối cảnh lịch sử của Campuchia và cách mạng Campuchia trước và trong giai đoạn 1989-1999; những nhân tố tác động vào tiến trình chấm dứt nội chiến và kiến tạo hoà bình tại Campuchia; hợp tác giúp đỡ của Việt Nam đối với cách mạng Campuchia trước và trong giai đoạn 1989-1999 thực tiễn và một số bài học kinh nghiệm
(1989-1999; Cách mạng; Hợp tác quốc tế; Lịch sử; ) [Cam pu chia; Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Hoài Trung; Nguyễn Chí Vịnh; Phan Anh Việt; Phạm Quang Minh; Vũ Chiến Thắng; ]
DDC: 959.604 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229557. TĂNG VĂN SỸ
    10=Mười năm nghiên cứu lịch sử Công an nhân dân kế thừa và phát triển (1989-1999)/ B.s: Tăng Văn Sỹ, Nguyễn Thế Bính.- H.: Công an nhân dân, 1999.- 119, 15tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Ban Nghiên cứu tổng kết lịch sử Công an nhân dân. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Những hoạt động chính của những người làm công tác nghiên cứu tổng kết lịch sử Công an nhân dân từ buổi đầu cách đây 34 năm và sự trưởng thành của họ trong 10 năm 1989-1999
{Ban nghiên cứu tổng kết lịch sử công an nhân dân; Việt Nam; công an; lịch sử; } |Ban nghiên cứu tổng kết lịch sử công an nhân dân; Việt Nam; công an; lịch sử; | [Vai trò: Nguyễn Thế Bính; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233256. NGUYỄN VĂN PHÚC
    Công ty bay dịch vụ miền Bắc 10 năm xây dựng và phát triển 1989-1999/ B.s: Nguyễn Văn Phúc, Trần Hội.- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 159tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Quân chủng Không quân. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Quá trình thành lập, hoạt động, xây dựng và phát triển của công ty bay dịch vụ miền Bắc thuộc binh chủng không quân trong 10 năm 1989-1999
{Công ty bay dịch vụ miền Bắc; Hàng không; Không quân; Lịch sử; } |Công ty bay dịch vụ miền Bắc; Hàng không; Không quân; Lịch sử; | [Vai trò: Trần Hội; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235077. LƯƠNG VĂN TĂNG
    Lịch sử Công ty Điện tử Viễn thông Quân đội. Biên niên sự kiện (1989-1999): Tài liệu lưu hành nội bộ/ B.s: Lương Văn Tăng (ch.b), Trần Văn Đãi, Bùi Đức Ngoãn.- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 105,8tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Binh chủng Thông tin liên lạc
    Tóm tắt: Chặng đường 10 năm xây dựng, trưởng thành của Công ty điện tử viễn thông Quân đội nhân dân Việt Nam. Những sự kiện về xây dựng, sản xuất, kinh doanh của công ty góp phần xây dựng quân đội trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
{Bưu chính viễn thông; Lịch sử; Quân đội nhân dân; Việt Nam; } |Bưu chính viễn thông; Lịch sử; Quân đội nhân dân; Việt Nam; | [Vai trò: Bùi Đức Ngoãn; Trần Văn Đãi; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238029. BÙI QUÝ THỰC
    Mười năm thơ (1989-1999): Tuyển tập sáng tác của Hội viên câu lạc bộ thơ Cung văn hoá lao động Hữu nghị Việt - Tiệp/ Bùi Quý Thực, Bạch Văn, Cao Thị Tự,...- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1999.- 94tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Cung Văn hoá Lao động hữu nghị Việt - Tiệp
{Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Bạch Văn; Cao Thị Tự; Dương Hùng; Đào Nguyên Hiếu; Đào Đức Hoà; ]
/Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235290. NGUYỄN PHƯƠNG DIỆN
    Tổng công ty bay dịch vụ Việt Nam 1989-1999/ Nguyễn Phương Diện b.s.- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 252tr : ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Quân chủng không quân. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử xây dựng và phát triển của doanh nghiệp kinh tế quốc phòng do không quân lãnh đạo và quản lí
{Lịch sử; Quân chủng không quân; Quân đội; } |Lịch sử; Quân chủng không quân; Quân đội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238749. BÙI QUANG TIẾN
    Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật gia cầm và động vật mới nhập (1989-1999)/ Bùi Quang Tiến, Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến,...- H.: Nông nghiệp, 1999.- 667,8tr. ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi:Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thuủ Phương. - Phụ lục: tr. 650-651
    Tóm tắt: Giới thiệu 74 công trình nghiên cứu khoa học giai đoạn 1989-1999 về chăn nuôi gia cầm và một số loài động vật khác mới nhập vào nước ta
{Chăn nuôi; Công trình nghiên cứu; Gia Cầm; Tuyển tập; Động vật; } |Chăn nuôi; Công trình nghiên cứu; Gia Cầm; Tuyển tập; Động vật; | [Vai trò: Lê Thị Hồng; Lê Thị Nga; Phùng Đức Tiến; Trần Công Xuân; Đỗ Thị Sợi; ]
/Price: 61100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233275. Vương Hoàng Tuyên - Nhà giáo, nhà dân tộc học: Kỷ niệm 10 năm ngày mất của giáo sư Vương Hoàng Tuyên (1989-1999).- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 310tr : ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Khoa Sử - Đại học KHXH và NV Tp. HCM ; Hội Dân tộc học Tp. HCM
    Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp, đóng góp của Giáo sư Vương Hoàng Tuyên đối với ngành Dân tộc học Việt Nam. Các bài viết về ông
{Dân tộc học; Việt Nam; Vương Hoàng Tuyên; nhà giáo; nhà nghiên cứu; } |Dân tộc học; Việt Nam; Vương Hoàng Tuyên; nhà giáo; nhà nghiên cứu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.