Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá Agricultural policy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707654. FAO
    FAO agricultural policy and economic development series; N6: Handbook for defining and setting up a food security information and early warning system(FSIEWS)/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2001; 128p..
    ISBN: ISSN10206531
(agriculture and state; food supply; ) |An toàn lương thực; Nhà nước và nông nghiệp; Phát triển nông nghiệp; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693108. FAO
    FAO agricultural policy and economic development series N1: European Union enlargement and agricultural policy/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 155p..
    ISBN: 9251040826
(agricultural economics; agriculture and state; ) |Chính sách nông nghiệp; Cộng đồng Châu Âu; Kinh tế nông nghiệp; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693119. ALAIN DE JANVRY
    FAO agricultural policy and economic development series N2: Agricultural and rural development policy in Latin America/ Alain de Janvry,Nigel Key,Elisabeth Sadoulet,FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 57p..
    ISBN: 9251040834
(agricultural economics; agriculture and state; ) |Châu Mỹ Latin; Chính sách nông nghiệp; Kinh tế nông nghiệp; Phát triển nông thôn; | [Vai trò: FAO; Elisabeth Sadoulet; Nigel Key; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693187. C PETER TIMMER
    FAO agricultural policy and economic development series N3: Food security strategies/ c Peter Timmer,FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 21p..
    ISBN: 9251040842
(agricultural economics; agriculture and state; ) |Chính sách an toàn lương thực; Chính sách nông nghiệp; Kinh tế nông nghiệp; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693164. J BRIAN HARDAKER
    FAO agricultural policy and economic development series N4: Guidelines for the integration of sustainable agriculture and rural development into agricultural policies/ J Brian Hardaker, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 53p..
    ISBN: 9251041040
(agricultural economics; agriculture and state; ) |Chính sách nông nghiệp; Kinh tế nông nghiệp; Phát triển nông thôn; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677973. FAO
    Integration of sustainable agriculture and rural development issues in agriculture policy: Proceeding of the FAO/Winrock International Workshop on Integration of SARD Issues in Agricultural Policy, held in Rome, May 22-24, 1995/ FAO.- 1st.- Morrilton: Winrock International, 1996; 319p..
    ISBN: 0933595999
    Tóm tắt: The objects of the papers were: To identify pertinent issues that needed to be integrated in agricultural policy analysis; to discuss how the SARD issues could be incorporated in the policy and planning framework; to identify what, in the way of economic policy for SARD, FAO and other development assistance agencies immediately promote in countries to improve integration of SARD concerns in policy analysis; to initiate development of a cooperative effort for testing and applying methods in development countries
(rural development; ) |Phát triển nông thôn; |
DDC: 307.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675410. FAO
    FAO economic and social development paper N.130: Selected issues in agricultural policy analysis in the Near East/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1995; 126p..
    ISBN: ISSN02592460
    Tóm tắt: Phân tích chính sách kinh tế ở Cận Đông
(economic development - social aspects; ) |Chính sách kinh tế; Cận Đông; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683560. FAO
    FAO economic and social development paper N.123: Agricultural policy analysis for transition to a market-oriented economy in Viet Nam: Selected issues/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 146p..
    Tóm tắt: This volume presents a record of the work of international specialists on selected issues related to land and property rights, price policy, agricultural productivity growth, and investment priorities for agricultural development.
(economic development - social aspects; vietnam - economic policy - 1986 -; ) |Chính sách kinh tế Việt Nam; Kinh tế Việt Nam; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675537. R D NORTON
    FAO economic and social development paper N.111: Integration of food and agricultural policy with macroeconomic policy: methodological considerations in a Latin American perspective/ R D Norton.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 76p..
    ISBN: ISSN02592460
(agriculture - economic aspects; agriculture and state; economics; ) |Châu Mỹ Latin; Chính sách nông nghiệp; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675583. FAO
    Training materials for agricultural planning N.31: Agricultural policy: government and the market/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 281p..
    ISBN: 9251034176
(agriculture and state; economics; training manuals; ) |Chính sách nông nghiệp; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739756. Technology and agricultural policy: Proceedings of a symposium/ Board on Agriculture, National Research Council.- Washington, D.C.: National Academy Press, 1990.- x, 257 p.: ill.; 23 cm.
    Tóm tắt: Providing a technology and policy foundation for increasing the contribution of the U.S. agricultural sector to satisfy global food needs as well as to stimulate the growth of the U.S. gross national product.
(Agricultural biotechnology; Công nghệ sinh học nông nghiệp; ) |Kinh tế nông nghiệp; Congresses; Hội thảo; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Hullar, Theodore L; ]
DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230512. Global agricultural policy reform and trade: environmental gains and losses/ Ed.: Joseph Cooper.- Cheltenham: Edward Elgar, 2005.- XVII, 202p.: fig., m.; 23cm.
    Bibliogr. p.149-164 .- Ind.
    ISBN: 1843768879
    Tóm tắt: Phân tích khả năng liên kết giữa tự do hoá thương mại nông nghiệp & môi trường, đánh giá tác động tiêu cực & tích cực đối với các hướng cải cách chính sách nông nghiệp đối với vấn đề về môi trường. Các hiệp ước môi trường đa phương & vấn đề thương mại..
(Chính sách; Cải cách; Kinh tế nông nghiệp; Môi trường; Thương mại; ) [Vai trò: Cooper, Joseph; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214211. PEARCE, DAVID
    Review of ACIAR's research on agricultural policy/ David Pearce.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2005.- 94 p.: fig., tab.; 30 cm.- (Impact assessment series)
    Bibliogr.: p. 89-91. - App.: p. 92-93
(Nghiên cứu; Nông nghiệp; )
DDC: 630.72 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273676. Agricultural policy reform and the WTO: Where are we heading?/ Ed.: Giovanni Anania, ...- Cheltenham: Edward Elgar, 2004.- xi, 648 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 1843768925
    Tóm tắt: Phân tích nền nông nghiệp và những thay đổi về chinh sách nông nghiệp trong vòng 10 năm sau vòng đàm phán Uruguay. Thảo luận 3 cột trụ chính của các đàm phán WTO về vấn đề nông nghiệp. Các vấn đề thương mại nông nghiệp có liên quan, đàm phán của WTO về nông nghiệp và phát triển thế giới. Hoạt động của WTO và triển vọng của mối quan hệ thương mại quốc tế
(Chính sách kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quan hệ kinh tế; Thương mại; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Anania, Giovanni; Bohman, Many E.; Carter, Cohn A.; McCalla, Alex F.; ]
DDC: 338 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215731. CSAKI, CSABA
    Food and agricultural policy in Russia: Progress to date and the road forward/ Csaba Csaki, J. Nash, V. Matusevich...- Washington: The WB, 2000.- XIV, 125tr; 26cm.- (WB technical paper No.523)
    Tóm tắt: Chính sách giá cả, thương mại trong nông nghiệp ở Nga. Xây dựng khu vực cạnh tranh thương mại - nông nghiệp. Phát triển các thị trường tài chính nông thôn. Những thách thức trong cuộc sống nông thôn. Chính sách nông nghiệp nhìn từ khía cạnh thể chế
{Chính sách; Lương thực; Nga; Nông nghiệp; } |Chính sách; Lương thực; Nga; Nông nghiệp; | [Vai trò: Kray, Holger; Matusevich, Vera; Nash, John; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241808. SWINBANK, ALAN
    Implications for developing countries of likely reform of the common agricultural policy of the European Union/ Alan Swinbank, Kate Jordan, Nick Beard.- London: Commonwealth Secretariat, 1999.- x, 69 p.; 26 cm.- (Economic paper / Commonwealth Secretariat)
    Bibliogr. p. 67-68
    ISBN: 0850926254
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về quá trình cải cách chính sách nông nghiệp nói chung; Tác động của cải cách chính sách nông nghiệp đối với từng lĩnh vực (dầu ăn, thuốc lá, đường, thực phẩm và rau quả...); Các đàm phán tiếp theo trong quá trình cải cách nông nghiệp cho các nước đang phát triển
(Chính sách; Kinh tế nông nghiệp; ) [Nước đang phát triển; ] [Vai trò: Beard, Nick; Jordan, Kate; ]
DDC: 382/.41/091724 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275157. GRANT, WYN
    The Common agricultural policy/ Wyn Grant.- London: MacMillan press LTD, 1997.- XII,244tr; 20cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về nông nghiệp Châu âu; cơ cấu nền nông nghiệp Châu âu và qui trình thực phẩm trong các thành viên EU; sự phát triển chính sách nông nghiệp chung; hệ thống tiền tệ nông nghiệp và những gian lận trong CAP; chế độ trao đổi hàng hoá; những quyết định và chính sách nông nghiệp chung; những vấn đề chính để cải tổ mở rộng Đông âu; tự do hoá thương mại nông nghiệp; nông nghiệp và chính sách môi trường; những cải tổ triệt để và hiện hữu cho CAP
{Châu âu; Chính sách nông nghiệp; cải cách nông nghiệp; phát triển; } |Châu âu; Chính sách nông nghiệp; cải cách nông nghiệp; phát triển; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337348. HAMDAR, BASSAM CHARIF
    The relationship between agricultural policy and forestry in the southern region of the United States/ Bassam Charif Hamdar.- London: Garland, 1993.- 163tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Sử dụng đất đai ở Mỹ; Giá cả cây trồng và gỗ; khả năng đất đai đối với nông nghiệp; các chính sách về rừng và nông nghiệp của chính phủ Mỹ
{Mỹ; chính sách nông nghiệp; cây trồng; giá cả; gỗ; rừng; đất đai; } |Mỹ; chính sách nông nghiệp; cây trồng; giá cả; gỗ; rừng; đất đai; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.