1745610. Reptiles and amphibians: For ages 2-7/ Xact Books.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 23 tr.: tranh vẽ; 28 cm.- (My first questions and answers) ISBN: 9786045849095 Tóm tắt: Sách cung cấp và giải đáp cho những thông tin liên quan đến một số loài động vật. Chúng là loài bò sat hoặc lưỡng cư hoặc cả hai. Thông tin về từng loài được đưa ra theo hình thức đàm thoại thông thường. Các câu hỏi đơn giản, ngắn gọn, các nhân vật được nhân hóa với phong cách duyên dáng, ngộ nghĩnh, nhiều màu sắc... (Giáo dục mẫu giáo; ) |Sách hỏi đáp; Sách mẫu giáo; Bò sát; Động vật lưỡng cư; | DDC: 597.9 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
992996. My first questions & answers - Reptiles & Amphibians: For ages 2-7/ Xact Books.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2016.- 23 p.: pic.; 28 cm. ISBN: 9786045849095 (Bò sát; Giáo dục mẫu giáo; Lưỡng thê; Động vật; ) DDC: 372.21 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216442. Nature's fading chorus: Classic and contemporary writings on amphibians/ Ed.: Gordon L. Miller.- Washington D.C: Island Press, 2000.- XIV, 249p.: fig.; 23cm. Bibliogr.: p. 219-225. - Ind. ISBN: 1559637943(ppr.acidfreepaper) Tóm tắt: Bao gồm những mẩu truyện, bài viết về cuộc sống, đặc tính sinh học, sinh sản... của các loài động vật lưỡng cư (Sinh học; Động vật; ) {Động vật lưỡng cư; } |Động vật lưỡng cư; | [Vai trò: Miller, Gordon L.; ] DDC: 597.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1712862. WROBEL, MURRAY Elsevier's dictionary of amphibians in Latin, English, German, French and Italian/ Murray Wrobel.- Boston: Elservier, 2004.- 396 p.; 24 cm. ISBN: 0444513744 (Amphibians; Dictionaries, polyglot; ) |Từ điển động vật lưỡng cư; Dictionaries; Polyglot; | DDC: 597.803 /Price: 147.000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733136. O’SHEA, MARK Reptiles and amphibians/ Mark O’Shea, Tim Halliday.- 1st American ed..- New York: DK Pub., 2001.- 256 p.: col. ill.; 22 cm. ISBN: 0751327522 Tóm tắt: A systematic approach, authoritative text, and clear photographs make the Dorling Kindersley Handbook of Reptiles and Amphibians the most comprehensive and easy-to-use pocket guide to the reptiles and amphibians of the world. Packed with over 600 color photographs of more than 400 species, this handbook is designed to enable you to recognize each species quickly and easily. Expertly written, each entry combines a precise description with fully annotated photographs to highlight the chief characteristics and distinguishing features of each species. A comprehensive introduction describes the anatomy, lifecycle, and behavior of the major groups of reptiles and amphibians, while the initial steps of identification are facilitated by a clear visual key. Each entry in the Dorling Kindersley Handbook of Reptiles and Amphibians is accompanied by a map showing the geographical distribution of the species while the text and color-coded bands give the internationally accepted scientific name and provide at-a-glance information on size, diet, habitat, reproduction, and population status. (Amphibians; Reptiles; Loài bò sát; Động vật lưỡng cư; ) |Bò sát; Động vật; Identification; Identification; Sự nhận dạng; Sự nhận dạng; | [Vai trò: Halliday, Tim; ] DDC: 597.9 /Price: 278000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
918671. Báo cáo khoa học hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ tưThanh Hoá, 30/8/2019 = Proceedings of the 4th national scientific conference on amphibians and reptiles in Vietnam" : Thanh Hoa, 30/8/2019/ Đặng Huy Huỳnh, Hoàng Xuân Quang, Ngô Đắc Chứng....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019.- VI, 211tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Đại học Hồng Đức; Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786049138539 Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo khoa học nghiên cứu về loài lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam gồm: Thành phần loài, khu hệ và phân bố; đặc điểm sinh thái, sinh học và di truyền, giải phẫu; các nghiên cứu về lưỡng cư và bò sát trong điều kiện nuôi cũng như trong tự nhiên (Bò sát; Hội thảo Quốc gia; Lưỡng cư; Động vật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Ngọc Thảo; Hoàng Xuân Quang; Nguyễn Quảng Trường; Ngô Đắc Chứng; Đặng Huy Huỳnh; ] DDC: 597.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995041. Báo cáo khoa học Hội thảo Quốc gia về Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam lần thứ baHà Nội, 26/11/2016 = Proceedings of the third national scientific conference on amphibians and reptiles in Vietnam" : Hanoi, 26 November 2016/ Hoàng Xuân Quang, Ngô Đắc Chứng, Nguyễn Quang Sáng....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 186tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786049135026 Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo khoa học nghiên cứu loài lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam về: Thành phần loài, khu hệ và phân bố; đặc điểm sinh thái, sinh học và di truyền, giải phẫu; các nghiên cứu về lưỡng cư và bò sát trong điều kiện nuôi cũng như trong tự nhiên (Bò sát; Hội thảo Quốc gia; Lưỡng cư; Động vật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Xuân Quang; Nguyễn Quang Sáng; Ngô Đắc Chứng; Ziegler, Thomas; Đậu Quang Vinh; ] DDC: 597.909597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165549. Lưỡng cư, bò sát và côn trùng= Amphibians, reptiles and insects.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2007.- 12tr.: ảnh màu; 13x13cm.- (Từ điển bằng hình = Picture dictionary) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt Tóm tắt: Từ điển tiếng Anh bằng tranh về các loài lưỡng cư, bò sát và côn trùng (Bò sát; Côn trùng; Lưỡng cư; Tiếng Anh; ) DDC: 597.803 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216276. NGUYỄN VĂN SÁNG Danh lục ếch nhái và bò sát Việt Nam= A checklist of Amphibians and Reptiles of Vietnam/ Nguyễn Văn Sáng, Hồ Thị Cúc, Nguyễn Quảng Trường.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 180tr.: ảnh; 27cm. Thư mục: tr. 159 ISBN: 500b Tóm tắt: Giới thiệu tên khoa học các bộ, họ được sắp xếp theo thứ tự của hệ thống phân loại ếch nhái, bò sát hiện nay. Có các bảng chỉ dẫn theo từng ngôn ngữ: tên khoa học (Latinh), tên Việt Nam, tên tiếng Anh được sắp xếp theo thứ tự a, b, c,... Cung cấp ảnh minh hoạ một số loài ếch nhái và bò sát Việt Nam (Bò sát; Sinh vật; Ếch nhái; ) [Việt Nam; ] {Danh lục; } |Danh lục; | [Vai trò: Hồ Thu Cúc; Nguyễn Quảng Trường; ] DDC: 597 /Price: 59874đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216365. LEE, JULIAN C. A field guide to the amphibians and reptiles of the Maya world: The lowlands of Mexico, Northern Guatemala, and Belize/ Julian C. Lee.- Ithaca: Cornell univ., 2000.- XI, 401tr.: ảnh, bản đồ; 24cm. Thư mục cuối chính văn . - Bảng tra ISBN: 0801436249 Tóm tắt: Sách hướng dẫn về cách xác định chính xác 188 loài động vật lưỡng cư và bò sát, đặc biệt là các loài cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn khu vực người Maya sinh sống, vùng đất thấp Mêhicô, Bắc Guatemala và Belize (Bò sát; Động vật lưỡng cư; ) [Belize; Guatemala; Mêhicô; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1345057. DYER, GEORGE CARROLL The amphibians came to conquer: The story of Admiral Richmond Kelly Turner. Vol.I/ George Carroll Dyer.- Quantico: U.S. Marino Corps, 1991.- xxv, 596tr : ảnh, bản đồ; 27cm. Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Công trình nghiên cứu trong 9 năm về đô đốc Turner, người đã góp phần hoàn thiện hải quân Mỹ. Tập 1 về sự trưởng thành của Turner và những trận chiến vượt biển của hải quân Mỹ trong đại chiến 2 tại vùng biển Thái Bình dương {Mỹ; hải quân; Đại chiến thế giới 2; } |Mỹ; hải quân; Đại chiến thế giới 2; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1345056. DYER, GEORGE CARROLL The amphibians came to conquer: The story of admiral Richmond Kelly Turner. Vol.II/ George Carroll Dyer.- Quantico: U.S. Marine Cops, 1991.- ix, 597-1278tr : ảnh và bản đồ; 27cm. Thư mục trong chính văn. - Bảng tra cho cả 2 tập Tóm tắt: Tập 2 bắt đầu sự nghiệp của đô đốc Turner từ tháng 8/1943, những trận đánh nhau tại Thái Bình dương, Đại Tây dương, Tây Ban NHa, Guam. Thắng lợi của lực lượng hải quân Mỹ và sự hoàn thiện chiến thuật, chiến lược vũ khí trong khi đổ bộ. Đóng góp của Đô dốc Turner vào chiến thắng của Mỹ trong đại chiến 2 {Mỹ; hải quân; đại chiến thế giới 2; } |Mỹ; hải quân; đại chiến thế giới 2; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362809. SZARO, ROBERT C. Management of amphibians, reptiles and small mammals in North America: Proceedings of the symposium July 19-21, 1988, Flagstaff, Arizona/ Robert C. Szaro, ... Technical coordinators.- Arizona: Arizona Chapter of the wildlife society, 1988.- 458tr : minh hoạ; 30cm.- (USDA Forest service, general technical report ; RM-166) Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Mục tiêu quản lý: Các cây và các loài thú gây nguy hiểm; các chủng loại có nhu cầu sinh sống đặc biệt; các loài săn bắt, câu hoặc bẫy bình thường; các loài vật yếu đuối; các loài thực vật và thú vật được lựa chọn do có sự thay đổi quần thể và số lượng {bò sát; bắc Mỹ; lưỡng cư; động vật; động vật có vú; } |bò sát; bắc Mỹ; lưỡng cư; động vật; động vật có vú; | [Vai trò: Patton, David R.; Severson, Kieth E.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359498. COGGER, HAROLD G. Reptiles and Amphibians of Australia/ Harold G. Cogger.- 4th ed., revised expanded.- New South Wales: Reed, 1986.- XXI, 688tr : minh hoạ, ảnh; 26cm. Thư mục: tr. 665-674. - Bảng tra Tóm tắt: Cung cấp những bí quyết nhận dạng chính xác 865 loài bò sát và động vật lưỡng thê ở Uc được tập hợp và sắp xếp theo thứ tự loài. Kèm theo 880 bức ảnh, 830 bản đồ, bản vẽ nhằm phục vụ nghiên cứu sinh học và sinh thái các loài này {Bò sát; Lưỡng thê; Uc; } |Bò sát; Lưỡng thê; Uc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |