1433896. Thực hành Autocad 2017 cơ bản & nâng cao/ Vl. Comp Tổng hợp và biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 239 tr: minh họa; 24 cm. ISBN: 9786049487354 Tóm tắt: Khảo sát giao diện AutoCad 2017, tạo bản vẽ đầu tiên, thiết lập và sử dụng các công cụ soạn thảo, tổ chức đối tượng với các khối và nhóm, truy kết các lớp và khối, hiệu chỉnh và sử dụng dữ liệu, in ấn, vẽ và sử dụng các phím tắt (Phần mềm Autocad; Thực hành; ) DDC: 006.6 /Price: 98000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1446596. Thực hành autocad 2016 cơ bản và nâng cao/ VL.Comp tổng hợp và biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2015.- 239 tr: minh họa; 24 cm. ISBN: 9786048664183 Tóm tắt: Bao gồm 13 chương hướng dẫn từng bước rõ ràng và đầy đủ qua các bài học bằng hình ảnh minh họa và kèm theo CD bài tập nhằm giúp bạn tự học, tự thực hành (Tin học; Vẽ kĩ thuật; Đồ họa máy tính; ) {AutoCad (Chương trình máy tính); } |AutoCad (Chương trình máy tính); | DDC: 006.6 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1034847. LÊ THANH NHẬT AutoCad Structural Detailing dành cho người bắt đầu - Kết cấu thép/ Lê Nhật Thanh, Phạm Quang Hiển.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2014.- 382tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách STK) ISBN: 9786046703310 Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm AutoCad Structural Detailing trong kỹ thuật kết cấu thép: chương trình ASD và cách cài đặt, triển khai kết cấu thép, khung nhà thép tiền chế, xuất bản vẽ và liên kết đỉnh mái... (Kết cấu thép; Phần mềm AutoCad; Vẽ kĩ thuật; Ứng dụng; ) [Vai trò: Phạm Quang Hiển; ] DDC: 693.710285 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
919192. NGUYỄN HOÀNH Autocad cơ bản cho mọi người mới bắt đầu: Dành cho phiên bản AutoCAD 2009 đến 2020/ Nguyễn Hoành.- H.: Xây dựng, 2019.- 164tr.: hình vẽ; 24cm. Phụ lục: tr. 137-158 ISBN: 9786048228491 Tóm tắt: Gồm các bài học làm quen với AutoCad, các lệnh hiệu chỉnh, các lệnh vẽ, lệnh tắt - nhập liệu - xem số liệu, text - dim - hatch, block - layer, layout - plot, lệnh và tính năng mở rộng, trình bày bản vẽ đúng chuẩn, tái sử dụng bản vẽ - lisp - font và các bài tập thực hành (Phần mềm AutoCad; Vẽ kĩ thuật; ) DDC: 604.2028553 /Price: 93000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638497. MAI, HOÀNG LONG Giáo trình AutoCad 2015. Phần 2D/ Mai Hoàng Long (chủ biên), Trần Thanh Hiếu.- Tái bản.- Thành phố Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2017.- 113 tr.: minh họa; 24 cm. ISBN: 9786048217679 Tóm tắt: Sách gồm 12 chương, hướng dẫn các thao tác thực hiện căn bản với AutoCAD 2015, vẽ các đối tượng khác nhau một cách nhanh chóng và chính xác, thiết lập các bản vẽ, tạo bản vẽ bằng những bước đơn giản, chỉnh sửa các đối tượng trong bản vẽ, tạo và chèn các khối vẽ, sử dụng các mẫu ký hiệu mặt cắt, tạo các bảng và chú thích, chèn và hiệu chỉnh các kích thước, chuẩn bị và in bản vẽ. (AutoCAD (Computer programs); AutoCAD (Chương trình máy tính); ) |Phần mềm autoCAD; Đồ họa vi tính; | [Vai trò: Trần, Thanh Hiếu; ] DDC: 620.00420285 /Price: 64000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1744153. MAI, HOÀNG LONG Giáo trình Autocad 2015 - Phần 2D/ Mai Hoàng Long chủ biên; Trần Thanh Hiếu.- Hà Nội: Xây dựng, 2016.- 113 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Phụ lục: tr. 102-107 Thư mục tham khảo: tr.108 ISBN: 9786048217679 Tóm tắt: Tổng quan về AutoCAD, đặc biệt là các lệnh về File, hệ toạ độ và các phương thức truy bắt điểm, các thiết lập bản vẽ cơ bản, quản lý đối tượng theo lớp, các lệnh vẽ cơ bản, các lệnh hiệu chỉnh cơ bản.. (Kĩ thuật; ) |Giáo trình; Phần mềm Autocad; | [Vai trò: Trần, Thanh Hiếu; ] DDC: 006.6 /Price: 64000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
951687. MAI HOÀNG LONG Giáo trình AutoCAD 2015: Phần 2D/ Mai Hoàng Long (ch.b.), Trần Thanh Hiếu.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2018.- 113tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Phụ lục: tr. 102-107. - Thư mục: tr. 108 ISBN: 9786048226206 Tóm tắt: Tổng quan về AutoCAD, đặc biệt là các lệnh về File, hệ toạ độ và các phương thức truy bắt điểm, các thiết lập bản vẽ cơ bản, quản lý đối tượng theo lớp, các lệnh vẽ cơ bản, các lệnh hiệu chỉnh cơ bản... (Kĩ thuật; Phần mềm AutoCad; ) [Vai trò: Trần Thanh Hiếu; ] DDC: 620.00420285536 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1439864. Vẽ mô hình 3D trong Autocad 2010/ VL-comp. tổng hợp, biên dịch.- H.: Giao thông Vận tải, 2011.- 335tr: minh họa; 24cm. Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 581) Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành và sử dụng các tính năng 3D cao cấp; kết xuất các bản vẽ 3D; chỉnh sửa mô hình 3D; khai thác các tính năng tạo mô hình 3D; hướng dẫn cách quản lý và chia sẻ các bản vẽ (Phần mềm Autocad; Tin học; Đồ họa; ) [Vai trò: VL-comp; ] DDC: 006.6 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1195192. WOHLERS, TERRY T. Applying AutoCAD 2006/ Terry T. Wohlers.- New York...: Glencoe/McGraw-Hill, 2006.- xx, 780p.: ill.; 26 cm. App.: p. 745-755. - Ind.: p. 766-780 ISBN: 0078738377 (Kĩ thuật; Phần mềm Autocad; Đồ hoạ máy tính; Ứng dụng; ) DDC: 620.00285 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1472506. NGUYỄN MINH ĐỨC Làm việc với dữ liệu và vẽ các đối tượng 3 chiều với AutoCad 2004/ Nguyễn Minh Đức chủ biên, Ban biên tập Tạp chí Computer Fan.- H.: Giao thông vận tải, 2004.- 451tr: minh họa; 21cm.- (Tủ sách Tin học) Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 118-120) Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng AutoCARD để thiết kế bản vẽ như: tạo các mặt 3D, tạo ảnh trong 3D, làm việc với trình ứng dụng khác, kết nhập với Internet, tuỳ biến các lệnh, thanh công cụ và Tool Palette, tạo các macro và Slide Show với các file Scrift,... (Thiết kế; Tin học; Đồ hoạ; ) DDC: 006.68 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1472508. NGUYỄN MINH ĐỨC Thực hành vẽ các đối tượng 2 chiều với AutoCad 2004/ Nguyễn Minh Đức chủ biên, Ban biên tập Tạp chí Computer Fan.- H.: Giao thông vận tải, 2004.- 478tr: hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách tin học) Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 111-115) Tóm tắt: Trình bày các vấn đề cơ bản như: kích thước bản vẽ, tạo các kiểu kích thước và dung sai, vẽ các đối tượng phức tạp, in bản vẽ, làm việc với các khối thuộc tính, tham khảo đến các bản vẽ khác, làm việc với cơ sở dữ liệu ngoài, xác định toạ độ 3D (Thiết kế; Tin học; Đồ hoạ; ) DDC: 006.68 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1167964. NGUYỄN HỮU LỘC Thiết kế cơ khí với AutoCAD Mechanical/ Nguyễn Hữu Lộc.- In lần thứ 4, có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 401tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu chung về phần mềm thiết kế cơ khí AutoCAD. Hướng dẫn thiết lập bản vẽ và vẽ mẫu. Hiệu chỉnh và biến đổi hình học, lớp và nhóm lớp, mômen quán tính và đường đàn hồi, thiết kế trục bánh răng, ổ trục, lò xo,.. (Chương trình máy tính; Cơ khí; Phần mềm AutoCAD; Thiết kế; ) DDC: 621.80285 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194280. LEACH, JAMES A. AutoCAD 2006 instructor: A student guide to complete coverage of AutoCAD's commands and features/ James A. Leach.- Boston,...: McGraw-Hill, 2006.- xxxviii, 1370 p.: Ill.; 27 cm.- (The McGraw-Hill graphics series) Ind. ISBN: 0073522619(hardcopyalk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu Autocad 2006. Các kỹ năng đồ hoạ máy tính trong Autocad 2006: Các thao tác khởi động, các lệnh về file. các khái niệm lệnh vẽ. Các lệnh cơ bản. Nhập toạ độ, chỉnh sửa và hiển thị hình ảnh và các kỹ năng đồ hoạ máy tính khác. (Phần mềm Autocad; Thiết kế; Đồ hoạ máy tính; ) DDC: 620.00285 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1608626. NGUYỄN HỮU LỘC Bài tập thiết kế mô hình ba chiều với Autocad/ Nguyễn Hữu Lộc.- In lần thứ 2.- Tp. HCM: Tổng hợp, 2004.- 306 tr.; 24 cm.. |Autocad; Mô hình ba chiều; Đồ họa; | DDC: 006.6 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1053750. PHẠM VĂN TOÀN Giáo trình AutoCad - Kỹ thuật môi trường/ B.s.: Phạm Văn Toàn, Nguyễn Văn Tuyến.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 136 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các thao tác cơ bản và lợi ích của AutoCad, từ cách vẽ đơn giản đến phức tạp, các phép biến đổi và hiệu chỉnh cũng như cách sắp xếp bản vẽ và in đối tượng sao cho nội dung hình ảnh đồ hoạ rõ nét và sinh động, có thể vẽ được nhiều hạng mục khác nhau trong công trình xử lí ô nhiễm môi trường... (Kĩ thuật môi trường; Phần mềm AutoCad; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tuyến; ] DDC: 628.0285 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1512892. NGUYỄN NGỌC TUẤN Từ điển tham chiếu lệnh AutoCAD 2006/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- H.: Giao thông vận tải, 2005.- 411tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thịêu sơ lược về các tính năng của các dòng lệnh, các lệnh có hộp thoại, các lệnh tham chiếu với hình ảnh minh họa rõ ràng, thiết thực {Tin học; từ điển; } |Tin học; từ điển; | [Vai trò: Hồng Phúc; Nguyễn Ngọc Tuấn; ] DDC: 006.68 /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1472125. NGUYỄN ĐỨC NGỌC QUÝ Tự học Autocad qua các ví dụ/ Nguyễn Đức Ngọc Quý.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 264tr: Hình ảnh; 27cm. Tóm tắt: Gồm 18 bài học, mỗi bài được thiết kế 2 phần các ví dụ minh họa và bài tập tự rèn luyện. Trong mỗi ví dụ minh họa được hướng dẫn chi tiết cụ thể một số kỹ năng mới qua các tình huống, bài tập được sắp xếp từ dễ đến khó, giúp rèn luyện các kỹ năng (Phần mềm máy tính; Tin học; Vẽ kí thuật; ) DDC: 620.004020285 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1514209. PHẠM THÀNH ĐƯỜNG Xử lý đối tượng 2D trong AutoCAD 2004. T.2/ Phạm Thành Đường.- H.: Thống kê, 2003.- 414tr; 21cm. ISBN: 41000 Tóm tắt: Sách trình bày những vấn đề chính như điều khển đặc tính của đối tượng, sử dụng các công cụ chính xác, vẽ các đối tượng hình học, chọn và chỉnh sửa các đói tượng tạo các mẫu ký hiệu mặt cắt, kiểu tô... {AutoCAD 2004; Tin học; } |AutoCAD 2004; Tin học; | DDC: 006.68 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1079796. NGUYỄN HỒNG SƠN Giáo trình vẽ kỹ thuật với AutoCad 2009/ Nguyễn Hồng Sơn, Chu Anh Tuấn.- H.: Giáo dục, 2012.- 147tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 145 Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm AutoCAD Release 2009 để xây dựng hoàn chỉnh một bản vẽ cơ khí hai chiều bao gồm các lệnh vẽ cơ bản, các lệnh vẽ nhanh và hiệu chỉnh bản vẽ, ghi kích thước... (Chương trình máy tính; Cơ khí; Phần mềm AutoCAD; Thiết kế; ) [Vai trò: Chu Anh Tuấn; ] DDC: 621.80285 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178768. LEACH, JAMES A. Autocad 2007 instructor: A student guide to complete coverage of autocad’s commands and features/ James A. Leach.- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xl, 1472 p.: ill.; 27 cm.- (Mcgraw-Hill graphics series) App.: p. 1343-1434. - Ind.: p. 1435-1472 ISBN: 9780073522623 (Kĩ thuật; Máy tính; Đồ hoạ; ) DDC: 620.00285 /Nguồn thư mục: [NLV]. |