Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá Bài giảng văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1462468. Những bài giảng văn học Hàn Quốc/ Cho Dong -IL, Seo Dae Seok, Lee Hai Soon...; Trần Thị Bích Phượng dịch.- H.: Văn học, 2010.- 660tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử văn học Hàn Quốc, đặc trưng của văn học Hàn Quốc, văn học dân gian, văn học chữ Hán, thơ ca cổ điển, văn xuôi cổ điển, thơ ca cận đại, văn xuôi cận đại Hàn Quốc
(Bài giảng; Nghiên cứu văn học; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Lee Hai Soon; Seo Dae Seok; Cho Dong -IL; Trần Thị Bích Phượng; ]
DDC: 895.7 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553512. HUỲNH TẤN KIM KHÁNH
    Bài giảng văn học trung học phổ thông: Theo sách chỉnh lý hợp nhất năm 2000/ Huỳnh Tấn Kim Khánh.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 2001.- 260tr; 20cm.
    Tóm tắt: Phân tích bình giảng văn học phổ thông trung học chương trình lớp 10, lớp 11.
{Nghiên cứu văn học; bình giảng văn học; chương trình trung học; sách giáo khoa; } |Nghiên cứu văn học; bình giảng văn học; chương trình trung học; sách giáo khoa; | [Vai trò: Huỳnh Tấn Kim Khánh; ]
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605769. HỒ, THỊ THU HÀ
    Bài giảng Văn học 1: Lưu hành nội bộ/ Hồ Thị Thu Hà.- Đồng Tháp, 2015.- 120 tr.; 29 cm..
|Bài giảng; Văn học; |
DDC: 801 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616404. TRẦN, VĂN TUẤN
    Bài giảng Văn học 2: Chuyên đề thi pháp và Thi pháp Văn học dân gian/ Trần Văn Tuấn, Hồ Thị Thu Hà.- Đồng Tháp, 2010.- 197 tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Đồng Tháp. Khoa Tiểu học - mầm non
|Giáo dục; Thi pháp; Tiểu học; Văn học; Văn học dân gian; |
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616161. LÊ, THỊ HOÀI NAM
    Bài giảng văn học thiếu nhi/ Lê Thị Hoài Nam.- Huế: Đại học sư phạm, 2008.- 131 tr.; 24 cm.
|Bài giảng; thiếu nhi; văn học; |
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617429. LÊ, THỊ HOÀI NAM
    Bài giảng văn học thiếu nhi/ Lê Thị Hoài Nam.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2007.- 132 tr.; 24 cm.
|Bài giảng; thiếu nhi; văn học; |
DDC: 895.92209 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612155. LÊ THỊ HƯỜNG
    Bài giảng văn học Việt Nam 1945-1954/ Lê Thị Hường.- Huế: [kxd], 2003.- 150tr.; 27cm..
    Đầu bìa sách ghi: ĐH Huế.Trường ĐHSP
(Việt Nam; Văn học; bài giảng; ) |1945-1975; |
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612158. HOÀNG ĐỨC KHOA
    Bài giảng văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1930/ Hoàng Đức Khoa, Tôn Thất Dụng.- Huế: [kxd], 2001.- 52tr.; 27 cm..
    Đầu bìa sách ghi: ĐH Huế.Trường ĐHSP
|bài giảng; thế kỷ XX đến 1930; văn học việt nam; |
DDC: 895.92209003 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658179. NGÔ, KIM THẢO
    Bài giảng văn học: Dành cho sinh viên chuyên ngữ Pháp văn/ Ngô Kim Thảo.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 150 p.; 28 cm.
(French literature; ) |Văn học Pháp; Outlines, syllabi, etc; |
DDC: 840.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707362. HỒ, NGỌC MÂN
    Bài giảng văn học một số nước Châu Á/ Hồ Ngọc Mân.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 55 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Nội dung bài giảng chia làm ba phần giới thiệu những nét đặc trưng cơ bản của ba nền văn học gồm văn học sử Trung Quốc (từ thời Mông - Nguyên đến thời đương đại), khái quát tiến trình văn học sử Ấn Độ, khái quát tiến trình văn học sử Nhật Bản.
(Asian literature; Asian literature; ) |Phê bình văn học Á Châu; Outlines, syllabi, etc; History and criticism; |
DDC: 809.8959 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613197. LÊ,THỊ HOÀI NAM
    Bài giảng văn học thiếu nhi Việt Nam/ Lê Thị Hoài Nam.- Huế: Đại học sư phạm Huế, 2000.- 115 tr.; 22 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm Huế
    Thư mục: tr. 114
|bài giảng; Việt Nam; |
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615511. LƯƠNG, DUY THỨ
    Bài giảng văn học Trung Quốc: (kinh thi, sở từ, sử ký, Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị, Tam Quốc, Tây Du, Liêu trai, Hồng lâu mộng, Lỗ Tấn, Tào Ngu)/ Lương Duy Thứ.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2000.- 417tr.; 21 cm.
|Bài giảng; Trung Quốc; văn học Trung Quốc; |
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731174. LƯƠNG, DUY THỨ
    Bài giảng văn học Trung Quốc: Kinh Thi, Sở Từ, Sử Ký, Lý Bạch, Đỗ Ph,; Bạch Cư Dị, Tam Quốc, Tây Du, Liêu Trai, Hồng Lâu Mộng, Lỗ Tấn, Tào Ngu... bài giảng cao học về thơ Đường và Lỗ Tấn/ Lương Duy Thứ.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2000.- 418 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là tập hợp các bài giảng văn học Trung Quốc mà tác giả dùng để giảng dạy trong nhiều năm ở các trường đại học, nay được tác giả bổ sung, hoàn thiện để in thành sách.
(Chinese literature; ) |Phê bình văn học Trung Quốc; Văn học Trung Quốc; History and criticism; Study and teaching; |
DDC: 809.8951 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707340. NGUYỄN THỊ THANH LÂM
    Bài giảng văn học trung đại Việt Nam 2/ Nguyễn Thị Thanh Lâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Sư phạm, 2000.- tr.; 80tr..
(vietnamese literature - outlines, syllabi, etc; vietnamese literature - history and criticism; ) |Phê bình văn học Việt Nam; Văn học Việt Nam trung đại; |
DDC: 809.89597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707445. PHAN THỊ MỸ HẰNG
    Bài giảng văn học trung đại Việt Nam 3/ Phan thị Mỹ hằng.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Sư phạm, 2000; 51tr..
(vietnamese literature - outlines, syllabi, etc; vietnamese literature - history and criticism; ) |Phê bình văn học Việt Nam; Văn học Việt Nam trung đại; |
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704709. HOÀNG, THỊ NGHĨA
    Bài giảng văn học Việt Nam 4/ Hoàng Thị Nghĩa.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 86 tr.; 27 cm.
(Vietnamese literature; vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam hiện đại; History and criticism; Study and teaching; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707446. TRẦN, VĂN MINH
    Bài giảng văn học Việt Nam hiện đại: (Giai đoạn 1945-1954)/ Trần Văn Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Sư phạm, 2000.- 46 tr.; 27 cm.
(Vietnamese literature; Vietnamese literature; ) |Phê bình văn học Việt Nam; Văn học Việt Nam hiện đại; outlines, syllabi, etc; History and criticism; |
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700313. LÊ THỊ DIỆU HÀ
    Bài giảng văn học dân gian 2/ Lê Thị Diệu Hà.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Sư Phạm, 1999; 50tr..
(folk literature, vietnamese - outlines, syllabi, etc; vietnamese literature - study and teaching; ) |Văn học dân gian Việt Nam; |
DDC: 398.207 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701189. TRƯƠNG THỊ KIM PHƯỢNG
    Bài giảng văn học phương Tây/ Trương Thị Kim Phượng.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Sư Phạm, 1999; 84tr..
(european literature - history and criticism - outlines, syllabi, etc; european literature - history and criticism - study and teaching; ) |Văn học Tây phương; |
DDC: 809.894 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700314. NGUYỄN KIM CHÂU
    Bài giảng văn học Việt Nam 1/ Nguyễn Kim Châu.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Sư Phạm, 1999; 41tr..
(vietnamese literature - outlines, syllabi, etc; vietnamese literature - study and teaching; ) |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92207 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.