Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 34 tài liệu với từ khoá Bệnh da liễu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1547718. MAI DUYÊN
    Chế độ dinh dưỡng và ăn kiêng trị các bệnh da liễu/ Mai Duyên.- H.: Nxb.Dân trí, 2019.- 278tr; 20cm.
    ISBN: 9786048872731
    Tóm tắt: Tìm hiểu những triệu chứng lâm sàng, nguyên nhân gây bệnh, phương pháp phòng và điều trị các bệnh da liễu
{Bệnh da liễu; Chăm sóc sức khỏe; Thực phẩm; Y học; } |Bệnh da liễu; Chăm sóc sức khỏe; Thực phẩm; Y học; |
DDC: 616.5 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506672. Bệnh da liễu.- H.: Y học, 1982.- ... tập; 24cm.
    ĐTTS ghi : Trường Đại học y khoa Hà Nội. Bộ môn da liễu
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về da; phôi học, tổ chức học, sinh lý học, sinh hóa học. Triệu chứng giải phẫu bệnh lý, căn nguyên, chuẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu cụ thể: hồng ban, xuất huyết da, bệnh ngoài da có sẩn,...
{Giáo trình; bệnh; da liễu; sinh học da; điều trị; } |Giáo trình; bệnh; da liễu; sinh học da; điều trị; | [Vai trò: Trường Đại học y khao Hà Nội. Bộ môn da liễu; ]
/Price: 10,8đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514137. Chuyên đề bệnh da liễu: loại sách phổ biến kiến thức khoa học.- Tp.HCM: Y học, 2003.- 87tr; 19cm.- (Trường đại học Y dược TP.Hồ Chí Minh. Câu lạc bộ y học và đời sống)
    Tóm tắt: bệnh chàm; điều trị chàm bằng y học cổ truyền; điều trị tại chỗ bệnh nấm da; hắc lào (lác); bệnh lang ben; mày đay; zona; bệnh ghẻ; bệnh phong; dị ứng thuốc; bệnh lây truyền qua đường tình dục; viêm nang lông; nám da; rụng tóc
{Y học; } |Y học; | [Vai trò: bệnh da liễu; ]
DDC: 616.5 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560915. Các bệnh da liễu thông thường.- Hải Dương.: [Knxb.], 1998.- 48tr; 19cm.
    Sở Y tế Hải Dương. Trạm da liễu
    Tóm tắt: Phương pháp phòng và điều trị các bệnh ngoài da
{Bệnh học; Bệnh ngoài da; Da liễu; Hải Dương; Y học; Y tế; Địa chí; } |Bệnh học; Bệnh ngoài da; Da liễu; Hải Dương; Y học; Y tế; Địa chí; |
DDC: 616.5 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563815. Bệnh da liễu.- H.: Y học, 1983.- 127tr; 27cm.
    Bộ môn da liễu Trường Đại học Y khoa Hà Nội
{Y học; bệnh da liễu; bệnh học; chuẩn đoán; điều trị; } |Y học; bệnh da liễu; bệnh học; chuẩn đoán; điều trị; |
/Price: 4080b_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501384. Bệnh da liễu: Trọn bộ 3 tập. T.2/ Đặng Vũ Hỷ, Lê Kinh Duệ, Lê Tử Vân....- H.: Y học, 1983.- 125 tr.; 24cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ môn da liễu. Trường ĐH Y khoa Hà Nội
    Tóm tắt: Giáo trình dành cho sinh viên ngành y gồm 3 T. Tập 2 giới thiệu những bệnh da: có mụn nước và đọng nước, có mụn mủ và loét, những triệu chứng lâm sàng và cách điều trị những bệnh trên
{Bệnh da liễu; giáo trình; } |Bệnh da liễu; giáo trình; | [Vai trò: Lê Kinh Duệ; Lê Tử Vân; Nguyễn Văn Điền; Đặng Vũ Hỷ; ]
/Price: 3đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505352. Bệnh da liễu. T.1.- H.: Y học, 1982.- 200tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi : Trường Đại học y khoa Hà Nội. Bộ môn da liễu
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về da; phôi học, tổ chức học, sinh lý học, sinh hóa học. Triệu chứng giải phẫu bệnh lý, căn nguyên, chuẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu cụ thể: hồng ban, xuất huyết da, bệnh ngoài da có sẩn,...
{Giáo trình; bệnh; da liễu; sinh học da; điều trị; } |Giáo trình; bệnh; da liễu; sinh học da; điều trị; | [Vai trò: Trường Đại học y khao Hà Nội. Bộ môn da liễu; ]
/Price: 10,8đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499204. LÊ KINH DUỆ
    Bệnh da liễu ở trẻ em: Cách phòng tránh và xử trí/ Lê Kinh Duệ.- H.: Y học, 1980.- 62tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm của da trẻ em. Một số cách phòng tránh và xử lý bệnh da ở trẻ em (eczêma, rôm sẩy, ghẻ, nấm da, nhiễm độc da dị ứng...)
{Y học; bệnh da liễu; phòng bệnh; trẻ em; } |Y học; bệnh da liễu; phòng bệnh; trẻ em; | [Vai trò: Lê Kinh Duệ; ]
/Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983779. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu: Ban hành kèm theo Quyết định số 75/QĐ-BYT ngày 13/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế/ B.s.: Nguyễn Thị Xuyên, Trần Hậu Khang, Lương Ngọc Khuê (ch.b.)....- H.: Y học, 2016.- 327tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 316-327
    ISBN: 9786046615903
    Tóm tắt: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu phổ biến như bệnh da nhiễm khuẩn, bệnh da do ký sinh trùng - côn trùng, bệnh da do virus, bệnh da tự miễn...
(Bệnh da liễu; Chẩn đoán; Điều trị; ) [Vai trò: Lương Ngọc Khuê; Nguyễn Duy Hưng; Nguyễn Thị Xuyên; Trần Hậu Khang; Trần Lan Anh; ]
DDC: 616.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149612. Các bệnh da liễu thường gặp/ B.s.: Việt Hà, Phan Hoa, Bích Thuỷ...- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Y học, 2008.- 247tr.: ảnh, bảng; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về bệnh da liễu: tỉ lệ mới mắc, tỉ lệ hiện mắc và phân loại bệnh da, các loại bệnh da thường gặp, bệnh sử và điều trị
(Bệnh da liễu; Điều trị; ) [Vai trò: Bích Thuỷ; Hải Yến; Phan Hoa; Việt Hà; ]
DDC: 616.5 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204473. HOÀNG VĂN MINH
    Chẩn đoán bệnh da liễu bằng hình ảnh và cách điều trị/ Hoàng Văn Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 2000.- 198tr : minh hoạ, ảnh; 29cm.
    Tóm tắt: Triệu chứng học bệnh da được minh hoạ bằng bệnh lây truyền qua đường sinh dục và bệnh da nhiễm trùng với những hình ảnh, sơ đồ cụ thể trong chẩn đoán và hướng trị liệu
{Bệnh da liễu; Chẩn đoán; Triệu chứng học; Điều trị; } |Bệnh da liễu; Chẩn đoán; Triệu chứng học; Điều trị; |
/Price: 100.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371003. LÊ KINH DUỆ
    Bệnh da liễu ở trẻ em: Cách phòng tránh và xử lý/ Lê Kinh Duệ.- H.: Y học, 1980.- 62tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm của da trẻ em. Một số cách phòng tránh và xử lý bệnh da ở trẻ em (eczêma, rôm sẩy, ghẻ, nấm da, nhiễm độc da dị ứng...)
{Y học; bệnh da liễu; phòng bệnh; trẻ em; } |Y học; bệnh da liễu; phòng bệnh; trẻ em; |
/Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617090. NGUYỄN, VĂN ÚT
    Bài giảng Bệnh Da liễu/ Nguyễn Văn Út.- Tái bản lần thứ 6 có bổ sung.- Hà Nội: Y học, 2005.- 395 tr.; 20 cm..
|Bài giảng; Bệnh da liễu; y học; Điều trị; |
DDC: 616.5 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687354. HOÀNG, VĂN MINH
    Chẩn đoán bệnh da liễu bằng hình ảnh và cách điều trị. T.1/ Hoàng Văn Minh.- Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa và bổ sung.- Hà Nội: Y Học, 2002.- 205 tr: Minh họa, ảnh chụp (màu); 30 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Sách trình bày triệu chứng học bệnh da được minh hoạ bằng bệnh lây truyền qua đường sinh dục và bệnh da nhiễm trùng với những hình ảnh, sơ đồ cụ thể trong chẩn đoán và hướng trị liệu
(Dermatology; Skin; ) |Bệnh về da; Da liễu; Diseases; |
DDC: 616.5 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687247. HOÀNG, VĂN MINH
    Chẩn đoán bệnh da liễu bằng hình ảnh và cách điều trị. T.2/ Hoàng Văn Minh.- Hà Nội: Y Học, 2000.- 202 tr.: Minh hoạ, 32 ảnh chụp (màu); 30 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Sách trình bày đại cương, biểu hiện lâm sàng, chẩn đoán và cách điều trị một số bệnh da liễu như: bệnh da ở người nhiễm HIV/AIDS, của bệnh viêm gan siêu vi, mụn cóc, loạn sản thượng bì dạng cóc, herpes simplex...
(Dermatology; Skin; ) |Bệnh về da; Da liễu; Diseases; |
DDC: 616.5 /Price: 130000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652019. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA HÀ NỘI
    Bệnh da liễu; T2/ Trường Đại học Y khoa Hà Nội.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1983; 127tr..
(veneral diseases; ) |Bệnh da liễu; cam; |
DDC: 616.951 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765893. Chuyên đề bệnh da liễu.- Hà Nội: Y học, 2003.- 87 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu đề tài về bệnh da liễu

DDC: 616.5 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505332. Bệnh da liễu. T.2.- H.: Y học, 1983.- 127tr.; 24cm.
    Trường Đại học y khoa Hà Nội. Bộ môn da liễu
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về da; phôi học, tổ chức học, sinh lý học, sinh hóa học. Triệu chứng giải phẫu bệnh lý, căn nguyên, chuẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu cụ thể: hồng ban, xuất huyết da, bệnh ngoài da có sẩn,...
{Giáo trình; bệnh; da liễu; sinh học da; điều trị; } |Giáo trình; bệnh; da liễu; sinh học da; điều trị; | [Vai trò: Trường Đại học y khao Hà Nội. Bộ môn da liễu; ]
/Price: 10,8đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học830554. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu: Ban hành kèm theo Quyết định số 75/QĐ-BYT ngày 13/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế/ B.s.: Nguyễn Thị Xuyên, Trần Hậu Khang, Lương Ngọc Khuê (ch.b.)....- Xuất bản lần thứ 5.- H.: Y học, 2023.- 327 tr.: bảng; 27 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 316-327
    ISBN: 9786046660163
    Tóm tắt: Trình bày đại cương về bệnh, nguyên nhân sinh bệnh, chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu như: Bệnh da nhiễm khuẩn, bệnh da do kí sinh trùng - côn trùng, bệnh do da virus, bệnh da tự miễn, bệnh da dị ứng - miễn dịch, bệnh đỏ da có vẩy, bệnh lây truyền qua đường tình dục, u da, các bệnh da di truyền, rối loạn sắc tố và các bệnh da khác
(Bệnh da liễu; Chẩn đoán; Điều trị; ) [Vai trò: Lương Ngọc Khuê; Nguyễn Duy Hưng; Nguyễn Thị Xuyên; Trần Hậu Khang; Trần Lan Anh; ]
DDC: 616.5 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869438. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu: Ban hành kèm theo Quyết định số 75/QĐ-BYT ngày 13/01/2015/ B.s.: Nguyễn Thị Xuyên, Trần Hậu Khang, Lương Ngọc Khuê (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Y học, 2021.- 327tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 316-327
    ISBN: 9786046647805
    Tóm tắt: Trình bày đại cương về bệnh, nguyên nhân sinh bệnh, chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu như: Bệnh da nhiễm khuẩn; bệnh da do kí sinh trùng - côn trùng; bệnh do da virus; bệnh da tự miễn; bệnh da dị ứng - miễn dịch; bệnh đỏ da có vẩy; bệnh lây truyền qua đường tình dục; u da; các bệnh da di truyền; rối loạn sắc tố; các bệnh da khác
(Bệnh da liễu; Chẩn đoán; Điều trị; ) [Vai trò: Lương Ngọc Khuê; Nguyễn Duy Hưng; Nguyễn Thị Xuyên; Trần Hậu Khang; Trần Lan Anh; ]
DDC: 616.5 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.