1162110. NGUYỄN MẠNH CHINH Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh rau gia vị. Q.30/ Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 94tr.: hình vẽ; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng) Thư mục: tr. 94 Tóm tắt: Hướng dẫn cách trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh rau gia vị: Bạc hà, diếp cá, gừng, hành,... (Kĩ thuật trồng trọt; Rau gia vị; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Nghĩa; ] DDC: 633.8 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1731265. NGUYỄN, MẠNH CHINH Trồng - chăm sóc & phòng trừ sâu bệnh rau ăn quả: (Cà chua, cà, dưa leo, khổ qua, mướp, bí xanh, bí đỏ)/ Nguyễn Mạnh Chinh , Phạm Anh Cường.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 102 tr.; 20 cm.- (Bác sĩ cây trồng) (Diseases and pests; Fruit trees; Plant protection; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây ăn quả; | [Vai trò: Phạm Anh Cường; ] DDC: 632.9 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1731617. NGUYỄN, MẠNH CHINH Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh rau ăn quả: (Cà chua, cà, dưa leo, khổ qua, mướp, bí xanh, bí đỏ). Q.32/ Nguyễn Mạnh Chinh, Phạm Anh Cường.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 96tr.; 21 cm.- (Bác sĩ cây trồng) (Diseases and pests; Fruit trees; Plant protection; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây ăn quả; | DDC: 632.9 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1731540. NGUYỄN, MẠNH CHINH Trồng - chăn sóc và phòng trừ sâu bệnh rau ăn củ: (Cải củ, cà rốt, khoai tây, hành tây, củ đậu, khoai mỡ, măng tre). Q.34/ Nguyễn Mạnh Chinh, Phạm Anh Cường.- 1st.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 78 tr.; 21 cm.- (Bác sĩ cây trồng) (Pests; Vegetables; ) |Kỹ thuật trồng rau sạch; Quản lý dịch hại; Integrated control; Diseases and pests; | [Vai trò: Phạm Anh Cường; ] DDC: 632.9 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1731396. NGUYỄN, MẠNH CHINH Trồng-chăm sóc & phòng trừ sâu bệnh rau ăn lá: (Các loại cải, rau muống, rau dền, rau đay, mồng tơi, rau ngót). Q.31/ Nguyễn Mạnh Chinh, Phạm Anh Cường.- 1st, 2007- (Bác sĩ cây trồng) (Diseases and pests; Plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh rau ăn lá; Dịch bệnh hại cây; | [Vai trò: Phạm Anh Cường; ] DDC: 632.9 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1133816. NGUYỄN MẠNH CHINH Trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh rau ăn lá: Các loại cải, rau muống, rau dền, rau đay, mồng tơi, rau ngót/ Nguyễn Mạnh Chinh, Phạm Anh Cường.- In lần thứ 2, có bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2009.- 79tr., 2tr. ảnh: hình vẽ; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng) Thư mục: tr. 79 Tóm tắt: Một số đặc điểm thực vật, yêu cầu điều kiện sống, kĩ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cây rau ăn lá như: rau muống, rau cải, rau đay, mồng tơi... (Phòng trừ sâu bệnh; Rau; Trồng trọt; ) [Vai trò: Phạm Anh Cường; ] DDC: 635 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133818. NGUYỄN MẠNH CHINH Trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh rau ăn quả: Cà chua, cà, dưa leo, khổ qua, mướp, bí xanh, bí đỏ/ Nguyễn Mạnh Chinh, Phạm Anh Cường.- In lần thứ 2, có bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2009.- 102tr., 4tr. ảnh: hình vẽ; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng) Thư mục: tr. 102 Tóm tắt: Một số đặc điểm thực vật, yêu cầu điều kiện sống, kĩ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cùng rau ăn quả như: cà chua, cà, dưa leo, mướp... (Phòng trừ sâu bệnh; Rau củ quả; Trồng trọt; ) [Vai trò: Phạm Anh Cường; ] DDC: 635 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1146775. NGUYỄN MẠNH CHINH Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh rau gia vị/ Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa.- In lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 94tr.: bảng; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng) Thư mục: tr. 94 Tóm tắt: Một số đặc điểm chung của các cây rau gia vị, kỹ thuật trồng các cây rau gia vị như: diếp cá, bạc hà, gừng... (Phòng trừ sâu bệnh; Rau gia vị; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Nghĩa; ] DDC: 635 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |