Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Bộ từ khoá

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282283. Bộ Từ khoá đa ngành khoa học tự nhiên và công nghệ. T.1: Bảng tra theo vần chữ cái.- H.: S.n, 1996.- 481tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường. Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học Công nghệ Quốc gia
    Tóm tắt: Bảng tra theo vần chữ cái của Bộ từ khóa đa ngành khoa học tự nhiên và công nghệ
(Bộ từ khoá; Công nghệ; Khoa học tự nhiên; )
DDC: 025.47 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282285. Bộ từ khoá đa ngành khoa học tự nhiên và công nghệ. T.2: Bảng tra hoán vị.- H.: S.n, 1996.- 577tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường. Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học Công nghệ Quốc gia
    Tóm tắt: Giới thiệu Bảng tra hoán vị của Bộ từ khoá đa ngành khoa học tự nhiên và công nghệ
(Bộ từ khoá; Công nghệ; Khoa học tự nhiên; )
DDC: 025.47 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học940057. Bộ từ khoá khoa học xã hội và nhân văn/ Lê Hải Đăng, Nguyễn Thị Thuý Nga (ch.b.), Đỗ Thu Thuỷ....- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 787tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Thông tin Khoa học xã hội
    ISBN: 9786049562242
    Tóm tắt: Bao gồm các từ khóa theo vần chữ cái, từ khoá địa danh Việt Nam, từ khoá địa danh nước ngoài, bảng phân chia thời kỳ lịch sử, từ khoá nhân vật và tổ chức quốc tế
(Bộ từ khoá; Khoa học nhân văn; Khoa học xã hội; ) [Vai trò: Lê Hải Đăng; Nguyễn Thu Trang; Nguyễn Thị Thuý Nga; Nguyễn Trường Giang; Đỗ Thu Thuỷ; ]
DDC: 300.3 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603962. Bộ từ khóa/ Kiều Thúy Nga (ch.b); Kiều Văn Hốt (đồng ch.b); Nguyễn Thị Đào, Nguyễn Thị Thanh Tâm,..[và những người khác].- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2012.- vii, 804 tr.; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam
[Sách tra cứu; ] |Thư viện; Tài liệu; Từ khóa; | [Vai trò: Kiều, Thúy Nga; Kiều, Văn Hốt; Nguyễn, Thị Thanh Tâm; Nguyễn, Thị Thanh Vân; Nguyễn, Thị Đào; Phạm, Kim Thanh; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612707. Bộ từ khóa.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2005.- 515 tr.; 29 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ văn hóa - thông tin. Thư viện Quốc gia Việt Nam
(Sách tra cứu; Từ khóa; )
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1437606. Bộ từ khóa, 2011

/Price: 360000 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1279283. Bộ Từ khoá.- H.: S.n, 1997.- 162tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Bao gồm các từ khoá về nội dung và hình thức tài liệu, từ khoá nhân vật, từ khoá địa lí và hướng dẫn sử dụng
(Bộ từ khoá; Thư viện Quốc gia; )
DDC: 025.47 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.