Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13 tài liệu với từ khoá Blacks

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717641. Blackstone's statutes on criminal law 2008-2009/ Edited by P. R. Glazebrook.- Oxford: Oxford University Press, 2008.- xxii, 412 p.; 25 cm.- (Blackstone’s statutes)
    Include index
    ISBN: 9780199238224
    Tóm tắt: Each title is ideal for use throughout the course and in exams providing the student with: ·Unparalleled coverage; Unannotated primary and secondary legislation; Detailed tables of content to aid quick and efficient research; Up-to-date and relevant material
(Criminal law; Criminal law; Criminal law; Luật hình sự; Luật hình sự; ) |Luật hình sự; England; Great Britain; Wales; Anh; Vương Qcốc Anh; Xứ Wales; | [Vai trò: Glazebrook, P. R.; ]
DDC: 345.42 /Price: 16.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694168. Blackstone's EC legislation/ Edited by Nigel G. Foster.- 9th ed..- London: Blackstone Press Limited, 1998.- 625 p.; 23 cm.
    ISBN: 1854317954
(Laws; ) |Luật học; |
DDC: 340 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675777. J B STOKES
    FAO agricultural servicies bulletin Vol.88.2: Agricultural engineering development intermediate blacksmithing: a training manual/ J B Stokes.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 61p..
    ISBN: 9251027390
(agricultural engineering; agriculture; blacksmithing; ) |Nghề rèn; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675839. J B STOKES
    FAO agricultural servicies bulletin Vol.88.3: Agricultural engineering in development advanced blacksmithing: a training manual/ J B Stokes.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 85p..
    ISBN: 9251028036
(agricultural engineering; agriculture; blacksmithing; ) |Nghề rèn; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675849. J B STOKES
    FAO agricultural servicies bulletin; N88.1: Agricultural engineering in development: Basic blacksmithing: a training manual/ J B Stokes.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 73p..
    ISBN: 9251027382
(agricultural engineering; agriculture; blacksmithing; ) |Nghề rèn; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689870. Cardiovascular diseases in blacks.- 1st.- Philadelphia: F.A. Davis Co, 1991; 406p..
    ISBN: 080367726X
(cardiovascular system - diseases; ) |Bệnh tim mạch; |
DDC: 616.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684453. JOHN VAN WINDEN
    Rural mechanics course 2: Blacksmithing, welding and soldering/ John van Winden.- 1st.- Amsterdam, Netherlands: TOOL, 1990; 142p..
    ISBN: 9070857154
(agricultural machinery; tools; ) |Nông cơ; Nông cụ; |
DDC: 621.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192511. MCFERSON, HAZEL M.
    Blacks and Asians: Crossings, conflict and commonality/ Hazel M. McFerson.- Durham: Carolina academic, 2006.- XXIV, 523 p.; 23 cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 159460102X
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về một số khía cạnh xã hội của người da đen, người Mỹ gốc Phi và người Châu Á. Điều kiện sống của người da trắng, da đen ở khu vực Châu Á. Vấn đề nhân quyền và các mối quan hệ giữa những người Mỹ gốc Phi và người Châu Á. Các vấn đề về văn hoá, giới tính và ảnh hưởng của Mỹ Phi đối với cuộc sống của người Châu Á
(Chủng tộc; Cuộc sống; Người da đen; Văn hoá; Xã hội học; ) [Châu Á; ] {Người Mỹ gốc Phi; Người Mỹ gốc Á; } |Người Mỹ gốc Phi; Người Mỹ gốc Á; |
DDC: 300 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1262756. Blackstone's criminal practice/ Ed.: Peter Murphy.- London: Blackstone press, 1998.- clxxxii, 2441 p.; 26 cm.
    App.: p. 2344-2358. - Ind.: p. 2359-2442
    ISBN: 1854317601
(Luật pháp; Tội phạm; ) [Anh; ] [Vai trò: Murphy, Peter; ]
DDC: 345.41 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343857. BOSITIS, DAVID
    Blacks and the 1992 democratic national convention/ David Bositis.- Washington: Joint center, 1992.- iv,149tr; 23cm.
    Tóm tắt: Phân tích thái độ cử tri da đen ở Mỹ và cuộc bầu cử tổng thống năm 1992; Nghiên cứu qui mô của cuộc bầu cử và sự đóng góp của người da đen; Sự có mặt của họ trong các cơ quan lập pháp và tư pháp Mỹ
{Mỹ; Người da đen; bầu cử quốc hội; luật pháp; qui ước; } |Mỹ; Người da đen; bầu cử quốc hội; luật pháp; qui ước; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350352. MULLEN, ROBERT W.
    Blacks in America's Wars: The Shift in Atitudes from the Revolutionary War to Viet Nam/ Robert W. Mullen.- Ed. 7th.- New York: Anchor Foundation, 1990.- 96tr : ảnh; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử của người da đen trong các cuộc chiến tranh của Mỹ và sự thay đổi thái độ của người da đen trong các cuộc chiến phi nghĩa đó
{Mỹ; chiến tranh; người da đen; } |Mỹ; chiến tranh; người da đen; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350373. SERTIMA, IVAN VAN
    Blacks in science: ancient and modern/ Ed. by Ivan Van Sertima.- London: Transaction books, 1990.- 302tr : minh hoạ, ảnh; 22cm.
    Tóm tắt: Những thành công trong khoa học của người châu Phi từ trước tới nay. Những nhà khoa học của châu Phi
{Lịch sử; châu Phi; khoa học; } |Lịch sử; châu Phi; khoa học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353130. HARE, NATHAN
    Crisis in Blacks sexual Politics/ Nathan Hare, Julia Hare.- San Francisco: [S.N.], 1989.- 184tr; 22cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu về quan điểm, mối quan hệ giữa nam, nữ da đen, gia đình, xã hội và cách giải quyết những mâu thuẫn về giới tính của người da đen
{Xã hội học; da đen; giới tính; } |Xã hội học; da đen; giới tính; | [Vai trò: Hare, Julia; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.