1446671. FIELDS, RICHARD Thực hành lòng từ ái hằng ngày: Mỗi tuần một câu cách ngôn/ Richard Fields; Lê Minh Quân dịch.- H.: Hồng Đức, 2015.- 214 tr: hình ảnh; 21 cm. Nguyên bản : A year of living with more compassion : 52 quotes weekly & compassion practices ISBN: 9786048664299 Tóm tắt: Bao gồm những câu cách ngôn, các bài học và thực hành được phác họa nhằm giúp bạn có tâm từ bi với bản thân cũng như với người khác (Cuộc sống; Tâm lý học ứng dụng; ) [Vai trò: Lê Minh Quân; ] DDC: 158.2 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1370266. Học tập phong cách ngôn ngữ Chủ tịch Hồ Chí Minh.- H.: Khoa học xã hội, 1980.- 219tr; 20cm. ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Tóm tắt: Nghiên cứu phong các ngôn ngữ của Hồ Chủ tịch trong các nói, cách viết qua các tác phẩm của Người {Hồ Chí Minh; ngôn ngữ; } |Hồ Chí Minh; ngôn ngữ; | DDC: 335.4346 /Price: 2,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1314574. TRẦN NGỌC LÂN Tìm trong mái ấm: Tuỳ bút - thơ và danh ngôn tục ngữ, cách ngôn về đề tài mái ấm gia đình/ Trần Ngọc Lân.- H.: Thanh niên, 2001.- 203tr; 19cm. {Gia đình; Tuỳ bút; Việt Nam; Văn học; } |Gia đình; Tuỳ bút; Việt Nam; Văn học; | /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
893880. LƯƠNG VĂN CAN Thương học phương châm & Kim cổ cách ngôn/ Lương Văn Can ; Lý Tùng Hiếu chú giải, giới thiệu.- H.: Hồng Đức, 2020.- 395tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 236-238. - Phụ lục: tr. 239-394 ISBN: 9786043028041 Tóm tắt: Giới thiệu nguyên văn hai tác phẩm Thương học phương châm và Kim cổ cách ngôn của danh nhân Lương Văn Can. Chú giải 185 câu trong Kim cổ cách ngôn theo tiếng Việt ngày nay. Nêu ý nghĩa, giá trị của hai tác phẩm đối với lĩnh vực kinh doanh, thương mại của doanh nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX (Doanh nhân; Kinh doanh; Triết lí; ) [Vai trò: Lý Tùng Hiếu; ] DDC: 338.7 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1562020. NGUYỄN VĂN BẢO Thành ngữ cách ngôn gốc Hán: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Văn Bảo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 434tr; 20cm. Tóm tắt: 725 thành ngữ cách ngôn thường gặp của tiếng Việt có nguồn gốc chữ Hán {Ngôn ngữ; Trung Quốc; Việt Nam; thành ngữ; tiếng Hán; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Trung Quốc; Việt Nam; thành ngữ; tiếng Hán; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Văn Bảo; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1479075. Tục ngữ, cách ngôn thế giới/ Bùi hạnh Cẩn sưu tầm, biên soạn; Lê Diên giới thiệu.- In lần thứ 2.- H.: Văn học, 1994.- 112tr.; 19cm.- (Văn học nước ngoài .- Tủ sách mọi nhà) {Tục ngữ; cách ngôn; } |Tục ngữ; cách ngôn; | [Vai trò: Bùi hạnh Cẩm; ] /Price: 6.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1559930. Tục ngữ cách ngôn thế giới/ Bùi Hạnh Cẩn sưu tầm biên soạn; Lê Điền giới thiệu.- H.: Văn học, 1991.- 115tr; 19cm. {Văn hóa; cách ngôn; danh ngôn; thế giới; tục ngữ; văn học; văn học nước ngoài; } |Văn hóa; cách ngôn; danh ngôn; thế giới; tục ngữ; văn học; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Bùi Hạnh Cẩn; ] /Price: 1.800đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567962. HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG Y huấn cách ngôn y lý thân nhàn lý ngôn phụ chí y nghiệp thần chương/ Hải Thượng Lãn Ông.- H.: Y học và Thể dục Thể thao, 1964.- 92tr; 19cm.. Tóm tắt: Cách phòng và chữa bệnh của Hải Thượng Lãn Ông {Hải Dương; Hải Thượng Lãn Ông; Lê hữu Trác; chữa bệnh; danh y; nhân vật; phòng bệnh; y huấn; y học; y học cổ truyền; y học dân tộc; y lý; địa chí; } |Hải Dương; Hải Thượng Lãn Ông; Lê hữu Trác; chữa bệnh; danh y; nhân vật; phòng bệnh; y huấn; y học; y học cổ truyền; y học dân tộc; y lý; địa chí; | [Vai trò: Hải Thượng Lãn Ông; ] /Price: 0.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1270614. LEC, STANISLAV JERZY Những ý nghĩ vụt hiện: Cách ngôn chọn lọc/ Stanislav Jerzy Lec ; Đoàn Tử Huyến dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2004.- 107tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Ba Lan; ] [Vai trò: Đoàn Tử Huyến; ] DDC: 082 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1228607. NGUYỄN KHẮC LIÊU Cách ngôn ngạn ngữ và lời hay ý đẹp/ Nguyễn Khắc Liêu: Sưu tầm và biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 157tr; 15cm. {Cách ngôn; Ngạn ngữ; Thế giới; Văn học dân gian; } |Cách ngôn; Ngạn ngữ; Thế giới; Văn học dân gian; | /Price: 6.200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227850. NGUYỄN VĂN BẢO Thành ngữ - cách ngôn gốc Hán: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Văn Bảo.- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 434tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm 725 thành ngữ - Cách ngôn thường gặp ; Thứ tự từng câu được xếp theo vần A,B,C... ; Phiên âm (cả âm Hán Việt và Bạch Thoại) ; Dịch nghĩa từng chữ, nghĩa câu ; Giải thích và nêu xuất xứ {Cách ngôn; Thành ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Việt; } |Cách ngôn; Thành ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Việt; | /Price: 28.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341674. PHẠM NGỌC LIÊN Cách ngôn, tục ngữ về đạo đức: Sách tra cứu/ Phạm Ngọc Liên chủ biên.- H.: Giáo dục, 1992.- 96tr; 21cm. {Cách ngôn; Sách tra cứu; Tục ngữ; Văn học dân gian; } |Cách ngôn; Sách tra cứu; Tục ngữ; Văn học dân gian; | [Vai trò: Lương Duy Thứ; Nguyễn Văn Khoan; Nguyễn Văn Đàm; Trần Thị Vinh; Đinh Việt Anh; ] /Price: 2.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387365. HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG Châu ngọc cách ngôn/ Hải Thượng Lãn Ông; Phòng tu thư huấn luyện Viện Đông y dịch.- H.: Y học, 1971.- 64tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm những lời khuyên của Lê Hữa Trác về nguyên nhân gây bệnh tật ở người, cách bảo vệ sức khoẻ, cách chữa bệnh và phòng trừ một số bệnh tật thường gặp {phòng bệnh chữa bệnh; y học dân tộc; Đông y; } |phòng bệnh chữa bệnh; y học dân tộc; Đông y; | [Vai trò: Phòng tu thư huấn luyện Viện Đông y; ] /Price: 25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1617010. ĐỖ, VIỆT HÙNG Phân tích phong cách ngôn ngữ trong tác phẩm văn học: Ngôn từ - tác giả- hình tượng/ Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Thị Ngân Hoa.- Hà Nội: Đại học SP, 2004.- 278 tr.; 21 cm.. |Nghiên cứu văn học; Ngôn từ; Tác giả; Tác phẩm; phong cách ngôn ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngân Hoa; ] DDC: 809 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1654936. NGUYỄN LÊ TUẤN Đông phương cách ngôn xử thế/ Nguyễn Lê Tuấn.- 1st.- Tp. HCM: Thanh Niên, 1999; 185tr.. (philosophy, oriental; ) |Cách ngôn Phương Đông phương; Triết học Phương Đông; | DDC: 181.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695325. NGUYỄN, VĂN BẢO Thành ngữ - Cách ngôn gốc Hán: (Dùng trong nhà trường)/ Nguyễn Văn Bảo.- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 1998.- 309 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu trên 400 thành ngữ và cách ngôn gốc Hán, được giải nghĩa và phiên âm đúng tiếng Trung văn, chú giải bằng Hán tự. Các thành ngữ - cách ngôn được sắp xếp theo vần A, B, C,... (Chinese language; Proverbs; ) |Thành ngữ tục ngữ; Terms and phrases; | DDC: 398.9 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688261. Tục ngữ cách ngôn thế giới.- H.: VHTT, 1998.- 137 (proverbs; ) |Tục ngữ thế giới; | DDC: 398.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654423. ĐỖ THỊ KIM NỮ Phong cách ngôn ngữ ca dao Nam Bộ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Ngữ văn khóa 19/ Đỗ Thị Kim Nữ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1997 (folk, vietnamese; ) |Ca dao Nam Bộ; Lớp Văn K19; | DDC: 398.9495 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699251. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG OANH Tìm hiểu phong cách ngôn ngữ thơ Hồ Xuân Hương: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Ngữ văn khóa 19/ Nguyễn Thị Phương Oanh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1997 (poetry, theory of; ) |Hồ Xuân Hương; Lớp Văn K19; Thi pháp thơ Hồ Xuân Hương; | DDC: 808.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680175. VÕ THỊ THANH HÀ Tìm hiểu phong cách ngôn ngữ thơ Nguyễn Khuyến: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Văn Khóa 18/ Võ thị Thanh Hà.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, 1996; 141tr.. (vietnamese poetry - 19th century - history and criticism; ) |Lớp Văn K18; Nguyễn Khuyến; | DDC: 808.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |