982444. Quá trình tự đào tạo của cán bộ khoa học trẻ: Từ yêu cầu đến giải pháp/ Trần Thị Hợi, Lê Thị Trang, Lê Quỳnh Trang....- H.: Lý luận Chính trị, 2016.- 382tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh ISBN: 9786049015700 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề đào tạo, tự đào tạo của đội ngũ cán bộ khoa học trẻ trong giai đoạn hiện nay tại học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Nêu một số giải pháp nâng cao chất lượng quá trình tự đào tạo của cán bộ khoa học trẻ trước yêu cầu và nhiệm vụ mới (Cán bộ khoa học; Tự đào tạo; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Thị Lê Anh; Lê Quỳnh Trang; Lê Thị Trang; Nguyễn Lương Ngọc; Trần Thị Hợi; ] DDC: 320.0711597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364350. KORN, G. Sổ tay toán học: Dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư : Các định nghĩa, định lý, công thức. T.2/ G. Korn, T. Korn : Người dịch: Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 716tr; 19cm.- (Sách dùng cho cán bộ khoa học và kỹ sư) Tóm tắt: Các định nghĩa, định lý, công thức của Đại số hiện đại và các không gian trừu tượng, không gian vectơ tuyến tính và phép biến đổi tuyến tính. Hình học vi phân, các hàm đặc biệt, lý thuyết xác suất, thống kê toán học {Toán cao cấp; công thức; sách tra cứu; định lý; định nghĩa; } |Toán cao cấp; công thức; sách tra cứu; định lý; định nghĩa; | [Vai trò: Korn, T.; Nguyễn Trọng Bá; Phan Văn Hạp; ] /Price: 1,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561105. ĐINH MINH CHIẾN Thư viện các Học viện Quân sự với việc phục vụ Thông tin - tư liệu cho đội ngũ cán bộ Khoa học kỹ thuật: Luận văn Thạc sĩ khoa học ngành Thông tin Thư viện/ Đinh Minh Chiến.- H.: [Knxb.], 1994.- 69tr; 27cm. Bộ Văn hoá Thông tin. Trường Đại học Văn hoá Hà Nội Tóm tắt: Nghiên cứu hoạt động phục vụ thông tin tư liệu cho đội ngũ cán bộ Khoa học kỹ thuật của Thư viện các Học viện Quân sự {Học viện Quân sự; Khoa học kỹ thuật; Luận văn; Thông tin; Thư viện; Địa chí; } |Học viện Quân sự; Khoa học kỹ thuật; Luận văn; Thông tin; Thư viện; Địa chí; | [Vai trò: Đinh Minh Chiến; ] DDC: 027.609597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565956. Danh mục các ngành đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật và cán bộ quản lý có trình độ trên Đại học, Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp.- H.: Tổng cục Thống kê, 1977.- 43tr; 19cm. Tóm tắt: Danh mục cán ngành đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật {cao đẳng; cán bộ khoa học kỹ thuật; danh mục đào tạo; trung học chuyên nghiệp; Đào tạo cán bộ; đại học; } |cao đẳng; cán bộ khoa học kỹ thuật; danh mục đào tạo; trung học chuyên nghiệp; Đào tạo cán bộ; đại học; | /Price: 0.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570113. KORN(G.) Sổ tay toán học dùng cho cán bộ khoa học và kỹ sư: Định nghĩa, định lý và công thức/ G.Korn, T.Korn; Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá dịch.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1974.- 605tr; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga {Toán học; công thức; sổ tay; định lý; định nghĩa; } |Toán học; công thức; sổ tay; định lý; định nghĩa; | [Vai trò: Korn(G.); Korn(T.); ] /Price: 1đ55 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1147268. NGUYỄN MINH THẮNG Phát huy nguồn lực cán bộ khoa học kỹ thuật quân sự trong xây dựng quân đội hiện nay/ Nguyễn Minh Thắng.- H.: Quân đội nhân dân, 2008.- 211tr.; 19cm. Tóm tắt: Những quan niệm và yếu tố qui định và vai trò phát huy nguồn lực cán bộ khoa học kỹ thuật quân sự trong quân đội nhân dân Việt Nam. Tình hình và xu hướng của phát huy nguồn lực cán bộ khoa học. Định hướng và giải pháp phát huy nguồn lực cán bộ khoa học kĩ thuật quân sự (Cán bộ; Khoa học; Kĩ thuật; Nguồn nhân lực; Quân đội; ) DDC: 355.2 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1365697. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Danh mục các ngành đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật và cán bộ quản lý có trình độ trên đại học, đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp/ Tổng cục thống kê.- H.: Tổng cục thống kê, 1977.- 42tr; 19cm. Tóm tắt: Quyết định của tổng cục trưởng Tổng cục thống kê về ban hành danh mục các ngành đào tạo cán bộ {Danh mục ngành; thống kê; đào tạo; } |Danh mục ngành; thống kê; đào tạo; | /Price: 0đ2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391197. TỐ HỮU Đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật và quản lý kinh tế/ Tố Hữu.- H.: Thanh niên, 1968.- 72tr; 13cm. Tóm tắt: Công tác đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật và cán bộ quản lý kinh tế là một công tác có quan hệ đến sự nghiệp CM của nhân dân và tiền đồ của dân tộc ta {Công tác cán bộ; khoa học; kinh tế; kĩ thuật; quản lí; đào tạo; } |Công tác cán bộ; khoa học; kinh tế; kĩ thuật; quản lí; đào tạo; | /Price: 0,14đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392945. PHẠM VĂN ĐỒNG Xây dựng đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ/ Phạm Văn Đồng.- H.: Thanh niên, 1967.- 32tr; 12cm. Tóm tắt: Bài nói chuyện của thủ tướng Phạm văn Đồng tại Hội nghị thanh niên các cơ quan trung ương làm công tác khoa học và kỹ thuật nêu lên tầm quan trọng của cách mạng khoa học kỹ thuật {Xây dựng; cán bộ; khoa học kĩ thuật; } |Xây dựng; cán bộ; khoa học kĩ thuật; | /Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1615945. VŨ, HÀO QUANG Định hướng giá trị của sinh viên - con em cán bộ khoa học/ Vũ Hào Quang.- H.: Đại học Quốc gia, 2001.- 204tr.; 21 cm.. |Giáo dục; Nghiên cứu khoa học; Sinh viên; Định hướng; | DDC: 370.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1684446. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP. HCM. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp về đào tạo công nhân kĩ thuật, công nhân lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật cho phát triển kinh tế - xã hội Đồng Bằng Sông Cửu Long: Báo cáo khoa học/ Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Tp. HCM..- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Tp. HCM, 1996; 38tr.. |Báo cáo khoa học Đào tạo; Dạy nghề; Giáo dục Đại học và Cao đẳng; | DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673042. KORN, G Sổ tay toán học: Các định nghĩa, định lý, công thức (Dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư). T2/ G Korn, T Korn; Dịch giả: Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1978; 715 tr. (mathematics - formulae; ) |Sổ tay toán học; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Bá; Phan Văn Hạp; T Korn; ] DDC: 511 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673069. G KORN Sổ tay toán học: Định nghĩa, định lý và công thức (Dùng cho cán bộ khoa học và kỹ sư). T1/ G Korn, T Korn; Dịch giả: Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1977; 611 tr. (mathematics - formulae; ) |Sổ tay toán học; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Bá; Phan Văn Hạp; T Korn; ] DDC: 511 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1492931. DENIL, VIORIC Tiếng Anh cho cán bộ khoa học kỹ thuật/ Vioric Denil; Nguyễn Xân Phú, Hoàng Phương dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Hội tin học Tp. Hồ Chí Minh, 1992.- 385tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm 25 bài, mỗi bài đều được dịch và có phần từ vựng được phiên âm quốc tế, saumỗi bài đèu có phần giải thích cách dùng từ, kết cấu văn phạm theo tuần tự từ dễ đến khó {Ngôn ngữ; khoa học kỹ thuật; tiếng Anh; } |Ngôn ngữ; khoa học kỹ thuật; tiếng Anh; | [Vai trò: Denil, Vioric; Hoàng Phương; Nguyễn Xân Phú; ] /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1504607. NGUYỄN BÁ HƯNG Tiếng Nga: Dùng cho cán bộ khoa học tự nhiên/ Nguyễn Bá Hưng, Nguyễn Nam.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 299tr.; 19cm. Tóm tắt: Sách dành cho các cán bộ khoa học tự nhiên nhằm nâng cao trình độ tiếng Nga, bao gồm các kiến thức ngữ pháp cơ bản, những kết cấu thông dụng trong thể văn khoa học kỹ thuật và vốn từ vựng thông dụng về khoa học kỹ thuật {ngôn ngữ; sách học; tiếng nga; } |ngôn ngữ; sách học; tiếng nga; | [Vai trò: Nguyễn Bá Hưng; Nguyễn Nam; ] /Price: 20đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1528706. KORN,G. Sổ tay toán học: Tập 2 dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư các định nghĩa, định lý, công thức/ G.Korn, T.Korn; Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 715tr; 19cm. Tóm tắt: Sách trình bày định nghĩa các mô hình toán học, biểu diễn các mô hình toán học, lý thuyết xác suất và các quá trình ngẫu nhiên {Sổ tay; Toán học; } |Sổ tay; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Bá dịch; Phan Văn Hạp; T.Korn; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1499030. KORN, G. Sổ tay toán học: Dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư : Các định nghĩa, định lý, công thức. T.2/ G. Korn, T. Korn ; Dịch: Phan Văn Hạp, ....- H.: Sự thật, 1978.- 715tr.; 19cm.. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Giới thiệu các định nghĩa, công thức, định lí toán học cao cấp như: Đại số hiện đại và các không gian trừu tượng, ma trận, các dạng toàn phương và Hécmít; Không gian véc tơ tuyến tính và phép biến đổi tuyến tính; phương trình tích phân tuyến tính, các bài toán, ... {Toán học cao cấp; công thức; sổ tay; định lí; định nghĩa; } |Toán học cao cấp; công thức; sổ tay; định lí; định nghĩa; | [Vai trò: Korn, G.; Korn, T.; Nguyễn Trọng Bá; Phan Văn Hạp; ] /Price: 2,55đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1592580. KORN (G.) Sổ tay toán học: Dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư. T.2/ G. Korn, T.Korn; Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá: Dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 715tr; 19cm. {Toán học; } |Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Bá; Phan Văn Hạp; T.Korn; ] DDC: 511.071 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1592406. KORN (G) Sổ tay toán học: Dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư. T2/ G.Korn, T.Korn.- H: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 715tr; 19cm. {Toán học; } |Toán học; | [Vai trò: G.Korn; Nguyễn Trọng Đà; Phan Văn Hạp; T.Korn; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1536000. KORN,G. Sổ tay toán học: Tập 1 dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư các định nghĩa, định lý, công thức/ G.Korn, T.Korn; Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 605tr; 19cm. Tóm tắt: Sách trình bày định nghĩa các mô hình toán học, biểu diễn các mô hình toán học, lý thuyết xác suất và các quá trình ngẫu nhiên {Sổ tay; Toán học; } |Sổ tay; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Bá dịch; Phan Văn Hạp; T.Korn; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |