981122. THANH HUYỀN Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây có múi/ Thanh Huyền.- H.: Hồng Đức, 2016.- 163tr.: ảnh, bảng; 19cm. ISBN: 9786046977824 Tóm tắt: Giới thiệu về cây có múi. Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh gây hại và giải pháp tăng năng suất trên vườn cây: Cam, quýt, bưởi, chanh (Cây có múi; Trồng trọt; ) DDC: 634.3 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1058012. Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cây có múi/ Nguyễn Minh Hiếu, Trần Thị Thu Hà (ch.b.), Lê Thanh Long....- H.: Nông nghiệp, 2013.- 120tr.: ảnh, bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 103-106. - Thư mục: tr. 107-115 ISBN: 9786046007708 Tóm tắt: Giới thiệu chung về cây có múi; bệnh hại cây có múi; sâu hại cây có múi; bệnh hại sau khi thu hoạch cây có múi; bệnh sinh lý, bệnh không truyền nhiễm do các yếu tố ngoại cảnh gây ra (Cây có múi; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; ) [Vai trò: Lê Thanh Long; Nguyễn Minh Hiếu; Nguyễn Thị Thu Thuỷ; Trần Thị Thu Hà; Trần Đăng Khoa; ] DDC: 634.0499 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926763. NGUYỄN VĂN LUẬT Cây có múi - Giống và kỹ thuật trồng/ Nguyễn Văn Luật.- Tái bản lần 4.- H.: Nông nghiệp, 2019.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. Thư mục; tr.90 ISBN: 9786046029632 Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, quá trình phát triển, đặc điểm sinh trưởng, điều kiện phát triển và các loại cây có múi. Hướng dẫn cách nhân giống cây, lập vườn, kỹ thuật trồng trọt, tưới nước, bón phân, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản quả của các loại cây có múi (Cây có múi; Kĩ thuật trồng trọt; Nhân giống; ) DDC: 634.3 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1478150. VŨ KHẮC NHƯỢNG Hỏi đáp phòng trừ sâu bệnh: Phần cây có múi và nhãn, vải/ Vũ Khắc Nhượng.- H.: Lao động xã hội, 2005.- 111tr; 19cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Xuất bản Sách và Tạp chí Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, tập tục sinh sống của một số loài sâu bọ cho các loại cây có múi (cam quýt, chanh, bưởi,...) và nhóm cây ăn quả thân gỗ như vải và nhãn. Cách phát hiện và phòng trừ sâu bệnh. (Cây có múi; Cây ăn quả; Phòng trừ sâu bệnh; Sâu hại; ) DDC: 632 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1193171. Quản lý dịch hại tổng hợp trên cây có múi/ Huỳnh Đức Trí, Nguyễn Hữu Thoại, Nguyễn Bảo Toàn...- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2006.- 220tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tóm tắt: Tình hình sản xuất, những đặc điểm, kĩ thuật trồng, các loại dịch hại trên cây có múi và biện pháp phòng trừ các loại dịch hại trên cây có múi (Bệnh dịch; Cây có múi; Cây ăn quả; Phòng trừ; Quản lí; ) [Vai trò: Huỳnh Đức Trí; Hồ Văn Chiến; Nguyễn Bảo Toàn; Nguyễn Hữu Thoại; Nguyễn Thị Thu Cúc; Phạm Hoàng Oanh; ] DDC: 634 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1639075. NGUYỄN, VĂN HÒA Cẩm nang kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ổi: Dự án "Tăng cường hệ thống khuyến nông để áp dụng tiến bộ kỹ thuật trồng cây có múi cho nông dân nghèo 5 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long"/ Nguyễn Văn Hòa (Chủ biên), Nguyễn Minh Châu.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2014.- x, 101 tr.: minh họa; 21 cm. Đầu bìa sách ghi: Tài liệu kỹ thuật Dự án JICA ISBN: 9786046013150 Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nhân giống, thiết kế vườn, chăm sóc và quản lý dịch hại trên cây ổi một cách hiệu quả và an toàn cho con người cũng như môi trường xung quanh. (Guava; Cây ổi; ) |Kỹ thuật trồng cây ổi; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Châu; ] DDC: 634.421 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1514839. NGUYỄN VĂN LUẬT Cây có múi giống và kỹ thuật trồng/ Nguyễn Văn Luật.- H.: Nông nghiệp, 2006.- 95tr; 19cm. Tóm tắt: Sách trình bày về đặc điểm, điều kiện, kỹ thuật trồng trọt, cách phòng trừ sâu bệnh và thu hoạch, phấn bón, bảo quản cây có múi {cây có múi; cây trồng; nông nghiệp; } |cây có múi; cây trồng; nông nghiệp; | DDC: 634 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
857255. Cách phòng trừ dịch hại trên cây có múi/ Cao Văn Chí, Lương Thị Huyền, Lương Thị Thanh Huyền....- H.: Nông nghiệp, 2022.- 63 tr.: ảnh; 21 cm.- (Chương trình "1001 cách làm ăn") ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển cây có múi Thư mục: tr. 61-62 ISBN: 9786046036494 Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng trừ dịch hại trên cây có múi đối với loại sâu hại như sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh, bọ xít xanh, câu cấu, nhện đỏ, nhện rám vàng...; các bệnh hại như bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh chảy gôm, bệnh vàng lá... (Cây có múi; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; ) [Vai trò: Cao Văn Chí; Lương Thị Huyền; Lương Thị Thanh Huyền; Nguyễn Thị Mừng; Trần Thị Mơ; ] DDC: 634.0499 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1054928. Cẩm nang kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cam sành: Dự án "Tăng cường hệ thống khuyến nông để áp dụng tiến bộ kỹ thuật trồng cây có múi cho nông dân nghèo 5 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long"/ Ch.b.: Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Văn Hoà, Yuasa Kazuyoshi....- H.: Nông nghiệp, 2013.- 145tr.: minh hoạ; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Tài liệu kỹ thuật Dự án JICA Phụ lục: tr. 126-144 Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn vườn, lên líp và làm mô, trồng cây, tỉa cành và tạo tán, nhận dạng và quản lý dịch hại trên cây cam sành một cách hiệu quả và an toàn cho con người cũng như môi trường xung quanh (Cam sành; Kĩ thuật trồng trọt; ) [Vai trò: Koshida Ryu; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Văn Hoà; Yuasa Kazuyoshi; Đỗ Hồng Tuấn; ] DDC: 634 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606535. THANH, HUYỀN Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây có múi/ Thanh Huyền.- Hà Nội: Hồng Đức, 2015.- 163 tr.; 19 cm.. |Cây có múi; Cây ăn quả; Kỹ thuật; Trồng trọt; | DDC: 634 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1638035. Diễn đàn khuyến nông @ nông nghiệp lần thứ 4-2012: Chuyền đề : Phát triển cây có múi bền vững/ Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2012.- 432 tr.: minh hoạ, bảng biểu; 28 cm. (Citrus tree planting; Kỹ thuật trồng cây có múi; ) |Kỹ thuật trồng cây có múi; | DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617686. PHẠM, ANH CƯỜNG Trồng cây có múi (cam, quýt, bưởi, chanh)/ Phạm Anh Cường, Nguyễn Mạnh Cường.- In lần 2.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2008.- 67 tr.; 14 cm. Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp các thông tin về cây có múi: đặc tính; giống và nhân giống; cách trồng và chăm sóc; các loại sâu hại, bệnh hại và phương pháp phòng trừ; thu hoạch và bảo quản chúng |Cây có múi; Kỹ thuật; Trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Cường; ] DDC: 634 /Price: 9000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1663471. Nhận dạng sâu, bệnh & thiên địch trong vườn cây có múi/ Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục Bảo vệ thực vật.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2007.- 137 tr.: Minh họa, Ảnh màu; 18 cm. Sách có kèm phụ lục Tóm tắt: Sách cung cấp các thông tin, hình ảnh các loại sâu, bệnh hại và thiên địch tự nhiên của chúng trong vườn cây có múi. Sách có nhiều ảnh chụp có thể dùng làm tài liệu tra cứu (Citrus tree; Plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh trên cây có múi; Diseases and pests; | DDC: 632.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730578. NGUYỄN, VĂN LUẬT Cây có múi: Giống và kỹ thuật trồng/ Nguyễn, Văn Luật.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2006.- 93 tr.; 20 cm. (Citrus tree; ) |Kỹ thuật trồng cây có múi; Vlanting; | DDC: 634.3 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671122. Quản lý dịch hại tổng hợp cây có múi: Hướng dẫn về sinh thái/ Cục Bảo vệ Thực vật.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2006.- 219 tr.: Minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Quản lý dịch trên cây có múi cung cấp những kiến thức về ký thuật trồng và chăm sóc cây có múi. Đồng thời, trình bày các khái niệm về quản lý dịch hại trên cam quít, bưởi, các loại côn trùng và bệnh hại trên cam, quít, bưởi. Qua đó, đề xuất ra những biện pháp phòng chống và chữa trị dịch hại ở cây có múi. (Citrus; Integrated pest management; Cây có múi; Quản lý dịch hại; ) |Dịch hại trên cây có múi; Kỹ thuật trồng cây có múi; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735469. Hội thảo quốc gia "Cây có múi, Xoài và khóm": The Mini-symposium on valuable fruit trees (Research activities of theme R.2) CTU, Vietnam, 01 March 2005.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 414 tr.; 30 cm. Chương trình VLIR-IUC CTU. Đề án R.2 "Cây ăn trái" Tóm tắt: Sách gồm 4 phần nghiên cứu về đặc tính sinh trưởng, tuyển chọn giống, các bệnh gây hại và ảnh hưởng của biện pháp tưới nước đến năng suất và phẩm chất của cây ăn trái (Cây có múi, Xoài, Khóm) (Fruit trees; Cây ăn trái; ) |Cây có múi; Cây xoài; Khóm; | DDC: 634.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617677. Kỹ thuật trồng và thâm canh cây có múi: Tài liệu tập huấn nông dân.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2005.- 32 tr.: tranh vẽ; 21 cm. Tóm tắt: Cuốn sách nhằm cung cấp các thông tin về hướng dẫn trồng trọt và phòng trừ sâu bệnh cho cây có múi |Cây có múi; Kỹ thuật; Thâm canh; Trồng trọt; | DDC: 634 /Price: 12500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1658672. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ Chương trình trồng cây có múi sạch bệnh cây đặc sản phục vụ xuất khẩu/ Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ.- Cần Thơ: Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, 2001.- 46tr; cm. (Citrus tree; ) |Kỹ thuật trồng cây có múi; Planting; | DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691228. PHẠM PHƯỚC NHẪN Khảo sát khả năng chống chịu và hình thái giải phẫu của rễ liên quan đến sự ngập úng trên một số loài cây có múi Citrus spp. và Poncerus trifoliata/ Phạm Phước Nhẫn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Sinh lý thực v, 1998; 36tr.. (citrus fruits - diseases and pests; plant physiology; ) |Bệnh cây; Cây ăn quả; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; Sinh lí thực vật; | DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694794. NGUYỄN VĂN BÌNH Điều tra phân bố bệnh Tristeza trên cây có múi ở Tây Nam sông Hậu Đồng Bằng Sông Cửu Long bằng phương pháp dDAS - ELISA (Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp, chuyên ngành Nông học)/ Nguyễn Văn Bình.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ, 1997; 108tr.. Tóm tắt: Công trình xác nhận sự hiện diện và phân bố của bệnh vàng lá (bệnh Tristeza) do Citrus Tristeza Virus gây ra trên các loại cây có múi như cam mật, chanh giấy, quýt đường, chanh Tàu... ở khu vực Tây Nam sông Hậu qua việc sử dụng phương pháp ELISA (Enzyme Linked Immunosorbent Assay) và dDAS (direct Double Antibody Sanwich) (citrus fruits; fruit - diseases and pests; mandarine orange; orange; ) |Chanh; Cây ăn quả nhiệt đới; Kỹ thuật cây trồng; Quýt; cam; | DDC: 634 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |