Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Cây vải

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1462401. NGUYỄN HỮU HOÀNG
    Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây vải/ Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm.- H.: Thời đại, 2010.- 126tr; 21cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức chung về cây vải; đặc tính sinh học và yêu cầu về điều kiện môi trường của cây vải; chọn giống và quy hoạch hoá khu trồng; kỹ thuật trồng, phòng trị bệnh gây hại, phương pháp thu hoạch và bảo quản vải
(Chăm sóc; Cây vải; Trồng trọt; ) [Vai trò: Lương Xuân Lâm; ]
DDC: 634 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518369. TRẦN THẾ TỤC
    100 câu hỏi về cây vải/ Trần Thế Tục.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 164tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về trồng, chăm sóc cây vải, nguồn gốc, phân bố, lịch sử du nhập, đặc điểm sinh trưởng, kỹ thuật lai giống, cách phòng chữa bệnh...cho cây vải.
{Nông nghiệp; Cây vải; } |Nông nghiệp; Cây vải; |
DDC: 634 /Price: 16500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554783. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây vải/ Lê Văn Thuyết chủ biên; Nguyễn Văn Vấn,... biên soạn.- Tái bản lần 2.- H.: Nông nghiệp, 2003.- 43tr; 19cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản vải. Nghiên cứu một số loại bệnh chính hại vải và cách phòng trừ
{Cây vải; Chăm sóc; Bảo quản; Chế biến; Kỹ thuật nông nghiệp; } |Cây vải; Chăm sóc; Bảo quản; Chế biến; Kỹ thuật nông nghiệp; | [Vai trò: Hoàng Lâm; Lê Văn Thuyết; Nguyễn Văn Vấn; Ngô Vĩnh Viễn; ]
DDC: 634.6 /Price: 10,000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1206739. LÊ VĂN THUYẾT
    Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây vải/ B.s: Lê Văn Thuyết (ch.b), Nguyễn Văn Vấn, Ngô Vĩnh Viễn...- H.: Nông nghiệp, 2000.- 44, 8tr. ảnh : bảng; 19cm.
    ĐTTS ghi: Viện Bảo vệ Thực vật. - Thư mục: tr. 40-41
    Tóm tắt: Giới thiệu giống, nhân giống, kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản vải. Một số sâu bệnh chính và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại vải
{Kĩ thuật; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; Vải - cây; } |Kĩ thuật; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; Vải - cây; | [Vai trò: Hoàng Lâm; Hà Minh Trung; Nguyễn Văn Vấn; Ngô Vĩnh Viễn; Đào Đăng Tựu; ]
DDC: 634.6 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686680. NGUYỄN MẠNH DŨNG
    Bảo quản chế biến và những giải pháp phát triển ốn định cây vải, nhãn/ NGUYỄN MẠNH DŨNG.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 132tr
(food processing; food industry and trade; food; ) |Công nghệ sau thu hoạch; Bảo quản thực phẩm; preservation; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Dũng; ]
DDC: 664.028 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704203. TRẦN THẾ TỤC
    100 câu hỏi về cây vải/ Trần Thế Tục.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000.- 164 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Cây vải là loại cây ăn quả Á nhiệt đới có hiệu quả kinh tế cao. Cuốn 100 câu hỏi về cây vải bổ sung những tiến bộ mới của khoa học nghề vải, những kinh nghiệm sản xuất trong và ngoài nước , đặc biệt những kinh nghiệm về thâm canh vải của Trung Quốc. Cuốn sách bổ sung thêm những kiến thức cơ bản về cây vải để thâm canh tăng năng suất và tăng chất lượng sản phẩm , đáp ứng thị trường trong và ngoài nước.
(Litchi; fruit trees; ) |Cây vải; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; Vietnam; |
DDC: 634.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584286. TRẦN THẾ TỤC
    100=một trăm Câu hỏi về cây vải/ Trần Thế Tục.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 164tr; 19cm.
{Cây vải; Nông nghiệp; } |Cây vải; Nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518124. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây vải/ Lê Văn Thuyết (ch.b.), Nguyễn Văn Vấn, Ngô Vĩnh Viễn...- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 43tr.; 19cm.- (Viện Bảo vệ Thực vật)
    Tóm tắt: Các giống vải, phương pháp nhân giống, kĩ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản. Một số sâu bệnh chính hại vải và cách phòng chống
{Cây vải; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; } |Cây vải; Phòng trừ sâu bệnh; Trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Văn Vấn; Ngô Vĩnh Viễn..; Lê Văn Thuyết (ch.b.); ]
DDC: 634 /Price: 1000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579810. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây vải: Nông nghiệp, 2001.- 44tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những kết quả nghiên cứu và triển khai một số đề tài khoa học công nghệ về cây vải
{Cây vải; Kỹ thuật trồng; Nông nghiệp; } |Cây vải; Kỹ thuật trồng; Nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146542. TRẦN THẾ TỤC
    100 câu hỏi về cây vải/ Trần Thế Tục.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 163tr.: minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi và giải đáp về kinh nghiệm thâm canh tăng năng suất chất lượng sản phẩm cho cây vải.
(Cây vải; Cây ăn quả; Trồng trọt; )
DDC: 634 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1248452. 100 câu hỏi về cây vải.- H: Nông nghiệp, 2004

/Price: 16.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269407. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và trị bệnh cho cây vải.- H: Nông nghiệp, 2004

/Price: 10 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295388. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
    Hỏi đáp về cây nhãn, cây vải/ Đường Hồng Dật.- H.: Nxb. Hà Nội, 2003.- 116tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm hình thái, đặc điểm sinh lý, kỹ thuật canh tác, gieo trồng, thu hoạch, bảo quản nhãn, vải
(Cây vải; Nhãn; Trồng trọt; )
DDC: 634 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296852. Quản lý dịch hại cây vải: Tài liệu dùng cho nông dân/ B.s.: Nguyễn Bá Quân, Nguyễn Thị Nghĩa, Ngô Xuân Hoàng, Đặng Văn Sơn.- H.: Nông nghiệp, 2003.- 32tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Chi cục Bảo vệ Thực vật Cao Bằng - Bắc Kạn
    Tóm tắt: Giới thiệu cách nhận biết, qui luật phát triển và biện pháp quản lí một số loại sâu hại vải: Bọ xít nâu, ve sầu bướm nâu...; Bệnh hại vải, nhện lông nhung, cỏ dại hại vải. Cách pha chế dung dịch Boocđô nồng độ 1%
(Cây vải; Dịch hại; Quản lí; ) [Vai trò: Nguyễn Bá Quân; Nguyễn Thị Nghĩa; Ngô Xuân Hoàng; Đặng Văn Sơn; ]
DDC: 634 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209886. TRẦN THẾ TỤC
    100=Một trăm câu hỏi về cây vải/ Trần Thế Tục.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 164tr : hình vẽ, 6tr. ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về trồng, chăm sóc cây vải: cách làm vườn ươm, chiết ghép vải, thụ phấn cho cây
{Cây ăn quả; Kỹ thuật canh tác; Vải-cây; } |Cây ăn quả; Kỹ thuật canh tác; Vải-cây; |
/Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238915. LÊ VĂN THUYẾT
    Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây vải/ B.s: Lê Văn Thuyết (ch.b), Nguyễn Văn Vấn, Ngô Vĩnh Viễn,...- H.: Nông nghiệp, 1999.- 44tr, 8tr. ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Viện Bảo vệ thực vật. - Thư mục: tr. 40-41
    Tóm tắt: Đặc điểm chung của cây vải. Một số sâu bệnh chính hại vải và biện pháp phòng trừ
{Cây ăn quả; Trồng trọt; Vải-cây; } |Cây ăn quả; Trồng trọt; Vải-cây; | [Vai trò: Hoàng Lâm; Hà Minh Trung; Nguyễn Văn Vấn; Ngô Vĩnh Viễn; Đào Đăng Tựu; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1406770. NGUYỄN VĂN CỐNG
    Đời sống cây vải và cây nhãn/ Nguyễn Văn Cống.- H.: Khoa học, 1962.- 52tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ bộ 2 loại cây ăn quả là vải và nhãn. Đặc tính sinh trưởng, yêu cầu ngoại cảnh và đặc biệt là những điểm cần chú ý trong kỹ thuật trồng vải và nhãn để đạt hiệu quả kinh tế cao
{Cây ăn quả; nhãn; trồng trọt; vải - cây; } |Cây ăn quả; nhãn; trồng trọt; vải - cây; |
/Price: 0,26đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.