Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 49 tài liệu với từ khoá Cơ giới hóa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032362. LƯU BÁ THUẬN
    Máy làm đất và cơ giới hoá công tác đất/ Lưu Bá Thuận.- H.: Xây dựng, 2014.- 505tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 501
    ISBN: 9786048210441
    Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế; tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng
(Gia cố; Giáo trình; Máy làm đất; Móng công trình; Xây dựng; )
DDC: 624.15136 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368594. TRANDAFIR, S.
    Cơ giới hoá công việc trên đồi dốc/ S. Trandafir, T. Mulea, I. Demetrescu ; dịch: Hoàng Mỹ Phúc.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 240tr : hình vẽ; 18cm.
    Tóm tắt: Cách sử dụng hợp lý khi máy kéo làm việc nông nghiệp trên đồi dốc. Cơ giới hoá việc cày. Chuẩn bị ruộng để gieo, trồng và bón phân. Chăm sóc các cây nông nghiệp thu hoạch. Vận chuyển trên đồi dốc. Kỹ thuật an toàn lao động khi làm việc với máy kéo và máy nông nghiệp trên đồi dốc
{Nông nghiệp; canh tác; cơ khí nông nghiệp; máy kéo; đồi dốc; } |Nông nghiệp; canh tác; cơ khí nông nghiệp; máy kéo; đồi dốc; | [Vai trò: Demetrescu, I.; Hoàng Mỹ Phúc; Mulea, T.; ]
/Price: 0,7d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500971. NGUYỄN ĐIỀN
    Cơ giới hóa sản xuất lúa ở Việt Nam/ Nguyễn Điền.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 88tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Một số cơ sở khoa học cho việc nghiên cứu trang bị máy móc và công cụ sản xuất lúa; Những thành công trong nghiên cứu áp dụng cơ giới hoá nông nghiệp. Mức độ và hiệu quả kinh tế và vai trò của hệ thống công cụ thủ công, phương hướng cơ giới hoá và trang bị kỹ thuật cho từng vùng trong thời gian tới
{cơ giới hóa; lúa; trồng trọt; việt nam; } |cơ giới hóa; lúa; trồng trọt; việt nam; | [Vai trò: Nguyễn Điền; ]
/Price: 10 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361767. BEZRUK, V.M.
    Công nghệ và cơ giới hoá gia cố đất trong xây dựng đường/ V.M. Bezruk, E.F. Lêviski, L.N. Iatrebova, ... ; Hồ Chất, Nguyễn Đình Kha, Nguyễn Quốc Hùng dịch.- H.: Giao thông vận tải, 1986.- 188tr; 25cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến công nghệ và cơ giới hoá thi công trong xây dựng đường bằng đất gia cố: làm áo đường, làm tơi đất, trộn đất với các chất kết dính và các chất phụ gia, ... Phòng hộ lao động trong quá trình công nghệ gia cố đất
{Xây dựng; thi công; đường bộ; đất gia cố; } |Xây dựng; thi công; đường bộ; đất gia cố; | [Vai trò: Glukman, L.I.; Hồ Chất; Iatrebova, L.N.; Isaep, V.X.; Liberman, M.A.; Lêviski, E.F.; Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Đình Kha; ]
/Price: 11đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357294. PHẠM THOAN
    Cơ giới hoá trong khu vực sản xuất nông nghiệp tập thể/ Phạm Thoan.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 41tr; 19cm.
    Tóm tắt: Vị trí, tác dụng của cơ giới hoá trong sản xuất nông nghiệp, tình hình cơ giới hoá nông nghiệp trên thế giới. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội có ảnh hưởng đến cơ giới hoá nông nghiệp ở Việt Nam
{Cơ giới hoá; Nông nghiệp; } |Cơ giới hoá; Nông nghiệp; |
/Price: 5d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418039. MAI HỮU KHUÊ
    Mấy vấn đề kinh tế của cơ giới hoá nông nghiệp/ B.s: Mai Hữu Khuê (ch.b), Nguyễn Đức Chu, Phạm Ngọc Côn...- H.: Đại học Kinh tế Kế hoạch, 1975.- 249tr; 19cm.- (Tủ sách Đại học Kinh tế Kế hoạch)
    Tóm tắt: Một số vấn đề cơ giới hoá nông nghiệp và tổ chức trạm cơ khí nông nghiệp ở miền Bắc Việt Nam. Giá cả và biện pháp kích thích kinh tế cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp. Vấn đề đầu tư để đẩy mạnh cơ giới hoá nông nghiệp và hiệu quả của vốn đâù tư..
{Cơ giới hoá nông nghiệp; Kinh tế nông nghiệp; Miền Bắc; Việt Nam; } |Cơ giới hoá nông nghiệp; Kinh tế nông nghiệp; Miền Bắc; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Đình Nam; Nguyễn Đức Chu; Phan Văn Tiệm; Phạm Ngọc Côn; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1080078. LƯU BÁ THUẬN
    Máy làm đất và cơ giới hoá công tác đất/ Lưu Bá Thuận.- H.: Xây dựng, 2012.- 505tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 501
    Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế; tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng
(Cơ giới hoá; Máy làm đất; Máy nông nghiệp; )
DDC: 681 /Price: 178000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479853. Lựa chọn phương thức đầu tư cơ giới hóa nông nghiệp/ Đỗ Đức Vượng dịch.- H.: Nông nghiệp, 1992.- 96tr.; 27cm.- (Tài liệu của FAO về dịch vụ nông nghiệp - số 84)
    Tóm tắt: Giải thích và đánh giá số liệu, lựa chọn máy móc, dụng cụ và nông cụ sản xuấtnông nghiệp, xác định chi phí cho quá trình cơ khí hóa, những chú ý đặc biệt đốivới kế hoạch cấp quốc gia
{Cơ giới hóa; nông nghiệp; } |Cơ giới hóa; nông nghiệp; | [Vai trò: Đỗ Đức Vượng; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384132. TRẦN TẠO
    Những vấn đề cơ giới hoá của Hải Hưng/ Trần Tạo.- Hải Hưng: Công ty máy kéo Hải Hưng, 1974.- 11tr; 18cm.
    Tóm tắt: Bàn về vấn đề cơ khí hoá nông nghiệp, qua các công việc cụ thể: Chấn chỉnh tổ chức, quản lý cơ khí nông nghiệp; tăng cường quản lý các trạm máy móc nông nghiệp; tăng cường đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ chuyên môn và lập trường tư tưởng cho cán bộ, công nhân ngành cơ khí nông nghiệp ở Hải Hưng
{Cơ khí nông nghiệp; Hải Hưng; } |Cơ khí nông nghiệp; Hải Hưng; |
DDC: 631.3095973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641209. TRƯƠNG, QUỐC THÀNH
    Máy nâng và cơ giới hóa công tác lắp ghép/ Trương Quốc Thành.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 272 tr.: minh họa; 27 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr.269)
    ISBN: 140206
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về công nghệ thi công lắp ghép trong xây dựng, đặc biệt là phần máy và thiết bị phục vụ…
(Cargo handling; Hoisting machinery; Hoisting machinery; Kỹ thuật cơ khí; Machine engineering; ) |Chi tiết máy; Lắp ghép; Cần cẩu; Equipment; Electric equipment; Hydraulic equipment; |
DDC: 621.862 /Price: 97000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492635. NGUYỄN QUANG LỘC
    Cơ giới hóa sản xuất cây trồng/ Nguyễn Quang Lộc.- H.: Nông nghiệp, 1991.- 372tr.; 27cm..
    Thư mục: Tr.365-366
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về cơ giới hóa, đặc tính của máy nông nghiệp; tình hình phát triển trong lĩnh vực cơ giới hóa cây trồng. Nghiên cứu khoa học kỹ thuật và sản xuất cây trồng bằng cơ giới hoá ở Việt Nam. Việc cơ giới hóa khâu làm đất, bón phân, gieo hạt, cấy trồng, chăm sóc, bảo vệ, tưới tiêu, thu hoạch...
{Cơ giới hóa; cây trồng; cơ khí hóa nông nghiệp; máy nông nghiệp; nông nghiệp; } |Cơ giới hóa; cây trồng; cơ khí hóa nông nghiệp; máy nông nghiệp; nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Quang Lộc; ]
DDC: 631.3 /Price: 16.000 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936674. LÊ VĂN BẢNH
    Quá trình phát triển công cụ máy móc nông nghiệp và tình hình cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam/ Lê Văn Bảnh.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2018.- 239tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 237-239
    ISBN: 9786049650123
    Tóm tắt: Khái quát quá trình phát triển công cụ, máy móc cơ khí trong sản xuất lúa ở Việt Nam; nhu cầu cơ giới hoá và chuẩn bị đồng ruộng sản xuất lúa; công cụ và máy làm đất; cơ giới hoá khâu gieo và cấy lúa, thu hoạch và sau thu hoạch; định hướng phát triển cơ giới hoá trong sản xuất nông nghiệp trong thời gian tới
(Cơ giới hoá; Lúa; Máy nông nghiệp; Sản xuất; ) [Việt Nam; ]
DDC: 633.18 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546449. Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất thể mạ và mạ công nghiệp phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.07.TTUDTB.14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Văn Tri, Vũ Văn Tân.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 66tr; 27cm.
    Sở KH và CN tỉnh Hải Dương. Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học
    Tóm tắt: Tìm hiểu quy trình sản xuất giá thể mạ và mạ khay công nghiệp có ứng dụng công nghệ sinh học phù hợp với điều kiện của tỉnh Hải Dương
{Công nghệ sinh học; Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Mạ; Mạ khay công nghiệp; Nông nghiệp; Địa chí; } |Công nghệ sinh học; Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Mạ; Mạ khay công nghiệp; Nông nghiệp; Địa chí; | [Vai trò: Lê Văn Tri; Vũ Văn Tân; ]
DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566847. Cơ giới hóa nông nghiệp, một số vấn đề lý luận và thực tiễn.- H.: Sự thật, 1985.- 270tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cơ giới hóa nông nghiệp, một số vấn đề lý luận và thực tiễn
{Nông nghiệp; cơ giới hóa; lý luận; phương hướng; thực tiễn; } |Nông nghiệp; cơ giới hóa; lý luận; phương hướng; thực tiễn; |
/Price: 11đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567312. NGÔ DUY ĐÔNG
    Vấn đề cơ giới hóa nông nghiệp của tỉnh Hải Hưng/ Ngô Duy Đông.- Hải Hưng.: Chi cục cơ giới Nông nghiệp Hải Hưng, 1985.- 32tr; 19cm.
{Hải Dương; Hải Hưng; Nông nghiệp; cơ giới hóa; cơ khí; kỹ thuật; địa chí; } |Hải Dương; Hải Hưng; Nông nghiệp; cơ giới hóa; cơ khí; kỹ thuật; địa chí; | [Vai trò: Ngô Duy Đông; ]
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566852. TỐP-TRI(V.Đ)
    Tiến bộ khoa học kỹ thuật trong công nghệ và cơ giới hóa sản xuất xây dựng của Liên xô/ V.Đ.Tốp-Tri, V.M.Ga-Ra-Di-Nốp; Nguyễn Gia Ba dịch.- H.: Viện Thông tin KH trung ương Liên xô về kiến trúc và xây dựn, 1978.- 75tr; 19cm.
{Khoa học; Liên xô; công nghiệp hóa; công nghệ; cơ giới hóa; kỹ thuật; sản xuất; xây dựng; } |Khoa học; Liên xô; công nghiệp hóa; công nghệ; cơ giới hóa; kỹ thuật; sản xuất; xây dựng; | [Vai trò: Ga-Ra-Di-Nốp(V.M); Tốp-Tri(V.Đ); ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568525. Cơ giới hóa và điện khí hóa Nông nghiệp/ Tư Hoàn dịch.- H.: Khoa học, 1963.- 143tr:Hình vẽ; 24cm.
    Sách giáo khoa về Nông nghiệp dùng cho trường Đảng
    Tóm tắt: Dùng cho người làm công tác cơ khí hóa nông nghiệp
{Nông nghiệp; cơ giới; cơ khí; kỹ thuật; sửa chữa; điện; ứng dụng; } |Nông nghiệp; cơ giới; cơ khí; kỹ thuật; sửa chữa; điện; ứng dụng; |
/Price: 1.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074635. TRƯƠNG QUỐC THÀNH
    Máy nâng và cơ giới hóa công tác lắp nghép/ Trương Quốc Thành.- H.: Xây dựng, 2012.- 272tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: 269
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về công nghệ thi công lắp ghép trong xây dựng. Cấu tạo, nguyên lí làm việc, các tính toán, các chi tiết chủ yếu, cơ cấu công tác được dùng trên máy và thiết bị nâng, máy nâng thông dụng cùng những kĩ thuật cơ giới hoá công tác lắp ghép
(Cơ giới hóa; Lắp ghép; Máy nâng; )
DDC: 621.8 /Price: 97000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687898. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
    Tóm tắt báo đề án cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp và hệ thống phát triển lưới điện phục vụ công nghiệp hóa hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn tỉnh Cần Thơ đến năm 2005 và định hướng 2010/ Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ: Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, 2001.- 14
(farm mechanization; ) |Cơ giới hóa nông nghiệp; |
DDC: 338.161 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688917. UBND TỈNH CẦN THƠ
    Đề án: Cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp và hệ thống phát triển lưới điện phục vụ công nghiệp hoá - hiện đại hoá nông nghiệp - nông thôn tỉnh Cần Thơ đến năm 2005 và định hướng 2010/ UBND tỉnh Cần Thơ.- Cần Thơ: UBND tỉnh Cần Thơ, 2001.- 30 tr.
(farm mechanization; vietnam; ) |Cơ giới hóa nông nghiệp; developing countries; economic conditions; |
DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.