1090945. HỒ THỊ MỸ HẠNH Giáo trình cơ học xây dựng: Dùng cho học sinh các trường trung học chuyên nghiệp xây dựng/ Hồ Thị Mỹ Hạnh, Tạ Thị Trầu, Lê Thị Hồng Tâm.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2011.- 278tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng Phụ lục: tr. 266-275. - Thư mục: tr. 276 ISBN: 136667 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về cơ học. Các hệ lực và điều kiện cân bằng, sức bền vật liệu. Đặc trưng hình học của tiết diện, kéo (nén) đúng tâm, cắt dập, uốn ngang phẳng, thành chịu lực phức tạp. Cấu tạo hệ phẳng, dầm và khung tĩnh định, chuyển vị của hệ thanh phẳng (Cơ học xây dựng; Sức bền vật liệu; ) [Vai trò: Lê Thị Hồng Tâm; Tạ Thị Trầu; ] DDC: 620.1 /Price: 84000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638428. HỒ, THỊ MỸ HẠNH Giáo trình cơ học xây dựng.- Hà Nội: Xây dựng, 2011.- 278 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Nghiên cứu sự chịu lực của cấu kiện và toàn bộ kết cấu công trình. Bao gồm 3 phần: Cơ học lý thuyết; Sức bền vật liệu và Cơ học kết cấu. (Mechanical engineering; Mechanics, applied; Strength of materials; Cơ học ứng dụng; Sức bền vật liệu; ) |Cơ học xây dựng; Cơ học ứng dụng; Sức bền vật liệu; | [Vai trò: Lê, Thị Hồng Tâm; Tạ, Thị Trầu; ] DDC: 620.1 /Price: 84000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732559. Giáo trình cơ học xây dựng/ Bộ Xây dựng.- Hà Nội: Xây dựng, 2004.- 278tr.; 27cm. (Mechanics, applied; Cơ học ứng dụng; ) |Cơ học ứng dụng; | DDC: 620.1 /Price: 34000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706002. BỘ XÂY DỰNG Giáo trình cơ học xây dựng/ Bộ Xây dựng.- 1st.- Hà Nội: Xây Dựng, 2000; 279tr.. (mechanical engineering; mechanics, applied; strength of materials; ) |Cơ học xây dựng; | DDC: 620.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1143900. HỒ THỊ MỸ HẠNH Giáo trình cơ học xây dựng: Dùng cho học sinh các trường trung học chuyên nghiệp xây dựng/ Hồ Thị Mỹ Hạnh, Tạ Thị Trầu, Lê Thị Hồng Tâm.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2008.- 278tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng Phụ lục: tr. 266-277 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về cơ học. Các hệ lực và điều kiện cân bằng, sức bền vật liệu. Đặc trưng hình học của tiết diện, kéo (nén) đúng tâm, cắt dập, uốn ngang phẳng, thành chịu lực phức tạp. Cấu tạo hệ phẳng, dầm và khung tĩnh định, chuyển vị của hệ thanh phẳng (Cơ học xây dựng; Sức bền vật liệu; ) [Vai trò: Lê Thị Hồng Tâm; Tạ Thị Trầu; ] DDC: 620.1 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1210671. HỒ THỊ MỸ HẠNH Giáo trình cơ học xây dựng: Dùng cho học sinh các trường trung học chuyên nghiệp xây dựng/ B.s: Hồ Thị Mỹ Hạnh, Tạ Thị Trầu, Lê Thị Hồng Tâm.- H.: Xây dựng, 2000.- 279tr; 27cm. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về cơ học. Các hệ lực và điều kiện cân bằng. Những khái niệm về sức bền vật liệu. Đặc trưng của hình học tiết diện. Thanh chịu lực phức tạp. Cấu tạo hệ phẳng, dầm và khung phẳng tĩnh định, chuyển vị của hệ thanh thẳng {Cơ học xây dựng; Giáo trình; Sức bền vật liệu; } |Cơ học xây dựng; Giáo trình; Sức bền vật liệu; | [Vai trò: Lê Thị Hồng Tâm; Tạ Thị Trầu; ] /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337917. LÊ THỊ HỒNG TÂM Giáo trình cơ học xây dựng: Dùng cho học sinh các trường Trung học chuyên nghiệp xây dựng/ Lê Thị Hồng Tâm, Tạ Thị Trầu, Hồ Thị Mỹ Hạnh.- H.: Xây dựng, 1993.- 260tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về cơ học. Các hệ lực và điều kiện cân bằng. Tính chất chịu lực và sự biến dạng của vật thể dưới tác dụng của lực bên ngoài. Căn cứ vào các hình thức chịu lực cơ bản và chịu lực phức tạp của thanh thẳng để tính thiết kế các kết cấu đảm bảo an toàn, tiết kiệm và thoả mãn các điều kiện về mặt chịu lực. Tính chất chịu lực của một phần hay toàn bộ kết cấu công trình. Xác định nội lực trong dàn phẳng tĩnh định, khung đơn siêu tĩnh và dầm siêu tĩnh {Cơ học xây dựng; Sức bền vật liệu; Xây dựng; } |Cơ học xây dựng; Sức bền vật liệu; Xây dựng; | [Vai trò: Hồ Thị Mỹ Hạnh; Tạ Thị Trầu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364419. VŨ ĐÌNH LAI Cơ học xây dựng: Dùng cho ngành kinh tế xây dựng. Q.1/ Vũ Đình Lai.- H.: Trường Đại học giao thông đường sắt và đường bộ, 1980.- 233tr : h.v.; 27cm. Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của kết cấu xây dựng và các bộ phận của kết cấu xây dựng; Tính chất cơ học về độ bền của vật liệu; kéo và nén thanh thẳng; trượt thuần tuý, tính các mối nối ghép, trọng tâm, mô men tĩnh và mô men quán tính của hình phẳng {Cơ học xây dựng; giáo trình; kết cấu xây dựng; } |Cơ học xây dựng; giáo trình; kết cấu xây dựng; | /Price: 5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |