1433312. NGUYỄN HÒA Cơ sở dữ liệu mờ và xác suất: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Hòa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 118tr: bảng; 27cm. Phụ lục cuối chính văn Thư mục: tr.119 - 130 ISBN: 9786047339419 Tóm tắt: Khái quát các mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ và hướng đối tượng xác suất và mờ tiêu biểu; giới thiệu mô hình cơ sở đối tượng xác suất mờ cho biểu diễn, thao tác và truy vấn thông tin không chắc chắn và không chính xác trong thực tế (Cơ sở dữ liệu; Cơ sở dữ liệu mờ; Xác suất; ) DDC: 005.74 /Price: 55000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1014409. VŨ BÁ ANH Giáo trình cơ sở dữ liệu: Học phần 2/ Vũ Bá Anh ch.b..- H.: Tài chính, 2015.- 366tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Học viện Tài chính Thư mục: tr. 359 ISBN: 9786047912537 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về FoxPro; quản trị CSDL với Visual FoxPro; lập trình quản trị CSDL bằng Visual FoxPro; thiết lập giao diện của phần mềm quản trị CSDL bằng Visual FoxPro; lập báo cáo trong quản trị CSDL với Visual FoxPro; truy vấn và hiển thị dữ liệu trong Visual FoxPro; các câu lệnh SQL trong Visual FoxPro; liên kết dữ liệu với các ứng dụng khác; thiết kế một ứng dụng quản trị CSDL (Cơ sở dữ liệu; Phần mềm Visual Foxpro; Tin học; ) DDC: 005.74 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1026910. NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG Nhập môn cơ sở dữ liệu/ Nguyễn Hồng Phương.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 256tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách Đại học và sau đại học) Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 257-258 ISBN: 9786049131691 Tóm tắt: Trình bày hệ thống những khái niệm cơ bản về dữ liệu và sơ sở dữ liệu; hướng dẫn sử dụng một số công cụ tin học và GIS phổ cập (Cơ sở dữ liệu; ) DDC: 005.74 /Price: 126000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1744807. OPPEL, ANDREW J. Nhập môn cơ sở dữ liệu/ Andrew J. Oppel; Trường Đại học FPT dịch; Nguyễn Văn Hiển, Chu Đình Phú hiệu đính.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội; Trường Đại học FPT, 2015.- 439 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Tủ sách bản quyền Đại học FPT) Phụ lục tr. : 379 - 439 ISBN: 9786049385384 Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm về cơ sở dữ liệu, giải thích cách tạo và truy cập tới các đối tượng trong cơ sở dữ liệu bằng SQL. Cung cấp nền tảng về phát triển cơ sở dữ liệu bao gồm vòng đời cơ sở dữ liệu, thiết kế mức lôgíc bằng quy trình chuẩn hóa, chuyển thiết kế mức lôgíc thành cơ sở dữ liệu vật lý, mô hình hóa dữ liệu và quy trình. Cài đặt cơ sở dữ liệu chú trọng đến bảo mật cơ sở dữ liệu, kèm theo các bài viết nâng cao về chủ đề xử lý phân tích trực tuyến... (Cơ sở dữ liệu; ) |Tin học; | [Vai trò: Chu, Đình Phú; Nguyễn, Văn Hiển; ] DDC: 005.74 /Price: 139000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1051805. OPPEL, ANDREW J. Nhập môn cơ sở dữ liệu/ Andrew J. Oppel ; FPT Polytechnic dịch.- H.: Tri thức ; FPT Polytechnic, 2013.- XVII, 439tr.: minh hoạ; 27cm. Tên sách bằng tiếng Anh: Databases: A beginner’s guide Phụ lục: tr.379-439 ISBN: 9786049087608 Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm về cơ sở dữ liệu, đồng thời giải thích cách tạo và truy cập tới các đối tượng trong cơ sở dữ liệu bằng SQL. Cung cấp nền tảng về phát triển cơ sở dữ liệu và cài đặt, triển khai cơ sở dữ liệu (Cơ sở dữ liệu; Tin học; ) DDC: 005.74 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924545. BẾ TRUNG ANH Khảo luận xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về dân tộc thiểu số ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Bế Trung Anh (ch.b.), Nguyễn Mạnh Hùng.- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 535tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 479-489. - Phụ lục: tr. 490-535 ISBN: 9786049568008 Tóm tắt: Tổng quan về hệ thống cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam. Phân tích các vấn đề thực tiễn và đề xuất giải pháp xây dựng cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam. Trình bày quy định xây dựng, quản lý, khai thác sử dụng, cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam (Dân tộc thiểu số; Hệ thống cơ sở dữ liệu; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; ] DDC: 305.8009597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926148. Xây dựng cơ sở dữ liệu WEBGIS quản lý môi trường biển đảo vùng quần đảo Trường Sa/ Đỗ Huy Cường (ch.b.), Bùi Bảo Anh, Nguyễn Thị Nhân....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019.- 299tr.: minh hoạ; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 293-299 ISBN: 9786049139390 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về tình hình nghiên cứu xây dựng cơ sở sữ liệu biển; hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu WEBGIS; các đặc điểm môi trường, địa chất, động lực biển và hệ thực vật biển khu vực Trường Sa; xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu biển WEBGIS khu vực Trường Sa (Biển; Hệ thống thông tin địa lí; Quản lí; Đảo; ) [Quần đảo Trường Sa; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Bảo Anh; Nguyễn Thị Nhân; Nguyễn Xuân Tùng; Phạm Hồng Cường; Đỗ Huy Cường; ] DDC: 551.4680285574 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1491963. MOON HWANG UP Cơ sở dữ liệu/ Moon Hwang Up b.s; Phạm Thị Thanh Hồng, Trần Việt Hà, Vũ Đinh Nghiêm Hùng dịch.- H.: Lao động xã hội, 2000.- 278tr. : minh hoạ; 29cm..- (Tủ sách công nghệ xử lý thông tin) Tóm tắt: trình bày những kiến thức về cơ sở dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, lý thuyết truyền dữ liệu và hướng dẫn xây dựng bảng tính, sửa chữa bảng tính,sử dụng đồ hoạ trong Micrososoft Excel... {Cơ sở dữ liệu; Tin học; } |Cơ sở dữ liệu; Tin học; | [Vai trò: Phạm Thị Thanh Hồng; Trần Việt Hà; Vũ Đinh Nghiêm Hùng; ] DDC: 005.7 /Price: 62.900đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1153354. NGUYỄN XUÂN HUY Bài tập cơ sở dữ liệu/ Nguyễn Xuân Huy, Lê Hoài Bắc.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 132tr.; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Tóm tắt: Chọn lọc và đề xuất một số bài tập về cơ sở dữ liệu cụ thể trong: đại số quan hệ, các phép toán trên bộ, ngôn ngữ hỏi có cấu trúc (SQL), phụ thuộc hàm và chuẩn hoá kèm theo các bài giải cùng một số đề thi tuyển cao học, nghiên cứu sinh có liên quan (Bài tập; Cơ sở dữ liệu; ) [Vai trò: Lê Hoài Bắc; ] DDC: 005.74 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1608843. PHƯƠNG LAN Giáo trình nhập môn cơ sở dữ liệu/ Phương Lan; Hoàng Đức Hải.- Tp. HCM: Lao động xã hội, 2007.- 188 tr.; 24 cm..- (Tủ sách dễ học) |Cơ sở dữ liệu; SQL; Thiết kế; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; ] DDC: 005.7 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1517306. TRỊNH THẾ TIẾN Các cơ sở dữ liệu Microsoft Visual C# 2008: Lập trình căn bản và nâng cao/ Trịnh Thế Hiển, Nguyễn Minh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2009.- 432 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày cách sử dụng C# 2008 để lập trình sự tương tác với các cơ sở dữ liệu, đặc biệt là cơ sở dữ liệu SQL Server 2005 {Tin học ứng dụng; Ngôn ngữ lập trình; Ngôn ngữ Visual C; } |Tin học ứng dụng; Ngôn ngữ lập trình; Ngôn ngữ Visual C; | [Vai trò: Nguyễn Minh; ] DDC: 005.362 /Price: 73000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1192315. DƯƠNG TUẤN ANH Hệ cơ sở dữ liệu/ Dương Tuấn Anh, Nguyễn Trung Trực.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 334tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa Phụ lục: tr. 316-318. - Thư mục: tr. 334 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về cơ sở dữ liệu như: qui trình phát triển một hệ cơ sở dữ liệu và các mức thiết kế cơ sở dữ liệu, mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, vấn đề chuẩn hóa lược đồ quan hệ và ngôn ngữ truy vấn SQL (Công nghệ thông tin; Cơ sở dữ liệu; Cở dữ liệu quan hệ; Tin học; ) [Vai trò: Nguyễn Trung Trực; ] DDC: 005.74 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477794. NGUYỄN BÁ TƯỜNG Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tán/ Nguyễn Bá Tường.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2005.- 587tr; 24cm. Thư mục: tr.579 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu quan hệ; Các phương pháp phân tán dữ liệu; Kiểm soát dữ liệu;.... (Chương trình; Dữ liệu; Tin học; ) DDC: 005.74 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1511655. QUANG HUY Tự học quản lý cơ sở dữ liệu với Access 2003/ Quang Huy, Tín Dũng.- H.: Thống kê, 2004.- 542tr; 20cm. Tóm tắt: Sách gồm 15 bài hướng dẫn thực hành từng bước kèm theo hình ảnh minh họa, giúp bạn có thể dễ dàng đọc hiểu và áp dụng vào công việc: khởi đầu với access, khảo sát nhanh cơ sở dữ liệu, lầm việc với các table... {Tin học; khoa học kỹ thuật; } |Tin học; khoa học kỹ thuật; | [Vai trò: Quang Huy; Tín Dũng; ] DDC: 005.713 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1080069. NGUYỄN XUÂN HUY Bài tập cơ sở dữ liệu/ Nguyễn Xuân Huy, Lê Hoài Bắc.- Hiệu đính và xuất bản lần thứ 6.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2012.- 167tr.: bảng; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Duy Tân Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Trình bày tóm tắt lý thuyết và bài tập về quan hệ - đại số quan hệ, các thao tác trên bộ - quan hệ, ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc SQL, phụ thuộc hàm... trong cơ sở dữ liệu có kèm theo một số đề thi (Bài tập; Cơ sở dữ liệu; Tin học; Đề thi; ) [Vai trò: Lê Hoài Bắc; ] DDC: 005.74076 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1069167. NGUYỄN THẾ DŨNG Bài tập nhập môn hệ cơ sở dữ liệu/ Nguyễn Thế Dũng.- H.: Xây dựng, 2012.- 149tr.: sơ đồ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 148 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về hệ cơ sở dữ liệu, mô hình cơ sở dữ liệu, mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, ngôn ngữ cơ sở dữ liệu và thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ (Bài tập; Cơ sở dữ liệu; Tin học; ) DDC: 005.74076 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1125943. LÊ THỊ TÚ KIÊN Giáo trình thực hành hệ quản trị cơ sở dữ liệu ACCESS/ Lê Thị Tú Kiên, Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Thanh Tùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 129tr.; 24cm. Thư mục: tr. 129 Tóm tắt: Gồm các bài thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu, truy vấn đơn giản, nâng cao, thiết kế mẫu biểu, báo cáo Report, kèm theo một số đáp án bài tập thực hành trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access (Cơ sở dữ liệu; Phần mềm Access; Quản trị; Thực hành; ) {Hệ quản trị; } |Hệ quản trị; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Tùng; Nguyễn Thị Kim Ngân; ] DDC: 005.5 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1476668. PHẠM ĐỨC NHIỆM Giáo trình cơ sở dữ liệu quan hệ: dùng trong các trường THCN/ Phạm Đức Nhiệm.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 99tr: minh họa; 24cm. ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Thư mục: tr. 98 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản nhất về mô hình CSDL quan hệ: sơ lược về cơ sở dữ liệu, mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, ngôn ngữ con dữ liệu SQL, lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ (Cơ sở dữ liệu quan hệ; Giáo trình; Ngôn ngữ SQL; Tin học; Trung học chuyên nghiệp; ) DDC: 005.75 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1260561. TÔ VĂN NAM Giáo trình cơ sở dữ liệu: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp/ Tô Văn Nam.- H.: Giáo dục, 2004.- 127tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 124 Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc và khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu. Cung cấp một số hướng dẫn đầy đủ cho bạn đọc về hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000 (Cơ sở dữ liệu; Quản trị; Tin học; ) DDC: 005.74 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1219164. OZSU, M. TAMER Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu phân tán. T.1/ M. Tamer Ozsu, Patrick Valduriez ; Biên dịch: Trần Đức Quang.- H.: Thống kê, 1999.- 287tr : hình vẽ; 23cm. Tóm tắt: Các khái niệm tổng quan về hệ phân tán và hệ cơ sở dữ liệu phân tán; Những điểm cơ bản của công nghệ mạng máy tính hiện đại; Kiến trúc, thiết kế cơ sở dữ liệu phân tán; Vấn đề an toàn CSDL trong các hệ tập trung và phân tán {Cơ sở dữ liệu phân tán; Lí thuyết; Máy tính; Quản trị; Thiết kế; } |Cơ sở dữ liệu phân tán; Lí thuyết; Máy tính; Quản trị; Thiết kế; | [Vai trò: Trần Đức Quang; Valduriez, Patrick; ] DDC: 658.05 /Price: 38.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |