Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 330 tài liệu với từ khoá Cải lương

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936977. NGUYỄN TUẤN KHANH
    Bước đường của cải lương/ Nguyễn Tuấn Khanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 268tr.: ảnh; 22cm.
    Phụ lục: tr. 223-261. - Thư mục: tr. 262-267
    ISBN: 9786045874332
    Tóm tắt: Nghiên cứu về thời gian xuất hiện, nguồn gốc, quá trình phát triển của cải lương và những nghiên cứu về bài Dạ cổ hoài lang
(Cải lương; Nhạc dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 781.62009597 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1545965. TRẦN THỊ MINH THU
    Cải lương Bắc trong tiếp biến văn hóa/ Trần Thị Minh Thu.- H.: Nxb.Sân khấu, 2016.- 314tr; 20cm.
    ISBN: 9786049070549
    Tóm tắt: Trình bày sự ra đời và phát triển của sân khấu cải lương Bắc qua các thời kỳ và phân tích sự biến đổi của sân khấu cải lương trong tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam
{Cải lương; Miền Bắc; Nghệ thuật; Sân khấu; Việt Nam; } |Cải lương; Miền Bắc; Nghệ thuật; Sân khấu; Việt Nam; |
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học923870. FREY, HUGO
    Câu chuyện cải lương thật và đẹp/ Hugo Frey, Suzanne Joinson ; Lục Phạm Quỳnh Nhi biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 85tr.: ảnh; 22cm.
    ISBN: 9786045899199
    Tóm tắt: Ghi lại những kỷ niệm và ký ức về nghệ thuật cải lương Việt Nam qua ký ức của những diễn viên, tác giả, đạo diễn và những người làm các công việc hỗ trợ nghệ thuật cải lương Việt Nam
(Cải lương; Nghệ thuật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Joinson, Suzanne; Lục Phạm Quỳnh Nhi; ]
DDC: 792.509597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019440. TRẦN THỊ MINH THU
    Cải lương Bắc trong tiếp biến văn hoá/ Trần Thị Minh Thu.- H.: Sân khấu, 2015.- 314tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 294-310
    ISBN: 9786049070549
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình tiếp biến văn hoá giữa sân khấu cải lương Nam Bộ và sân khấu cải lương Bắc. Trình bày thực trạng, kinh nghiệm tiếp biến văn hoá và các giải pháp phát triển sân khấu cải lương Bắc trong thế kỷ XXI
(Cải lương; Sân khấu; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ]
DDC: 792.5095973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học967088. NGUYỄN ĐỨC HIỆP
    Nghệ thuật sân khấu: Hát bội, đờn ca tài tử và cải lương ở Sài Gòn và nam Kỳ cuối thế kỷ XIX đến 1945/ Nguyễn Đức Hiệp.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 206tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 204-206
    ISBN: 9786046838456
    Tóm tắt: Nghiên cứu bối cảnh và sự phát triển của các loại hình nghệ thuật sân khấu như hát bội, đờn ca tài tử, ca ra bộ, cải lương cũng như sự phong phú của lịch sử nghệ thuật sân khấu này ở Sài Gòn nói riêng, Nam kỳ nói chung trong giai đoạn cuối thế kỷ XIX đến 1945
(Cải lương; Nghệ thuật sân khấu; Tuồng; Đờn ca tài tử; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ]
DDC: 781.62009597 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925730. FREY, HUGO
    Beautiful and real: An oral history of Cải lương/ Hugo Frey, Suzanne Joinson ; Lục Phạm Quỳnh Nhi biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 74 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 9786045899182
(Cải lương; Nghệ thuật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Joinson, Suzanne; Lục Phạm Quỳnh Nhi; ]
DDC: 792.509597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018459. BẢY NAM
    Trôi theo dòng đời: Hồi ký NSND Bảy Nam cây đại thụ của sân khấu cải lương Nam Bộ/ Bảy Nam.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Sách Phương Nam, 2015.- 235tr., 32tr. ảnh màu; 21cm.
    Phụ lục: tr. 157-235
    ISBN: 9786046824077
    Tóm tắt: Hồi kí của nghệ sĩ nhân dân tài ba Bảy Nam - người được coi là cây đại thụ của sân khấu cải lương Nam Bộ, ghi lại cuộc đời, các kỉ niệm, tình cảm và những ngày tháng gian truân của mình khi theo nghiệp hát cho tới con đường thành công trong nghệ thuật cải lương của bà
(Cải lương; Nghệ thuật sân khấu; Tiểu sử; ) {Bảy Nam, Nghệ sĩ nhân dân cải lương, 1913 - 2004, Việt Nam; } |Bảy Nam, Nghệ sĩ nhân dân cải lương, 1913 - 2004, Việt Nam; |
DDC: 792.028092 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358726. TRẦN VIỆT NGỮ
    Ba Vân trên sạn khấu cải lương/ Trần Việt Ngữ.- H.: Văn hoá, 1986.- 232tr.: 1 tờ ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời hoạt động nghệ thuật và những đóng góp thiết thực của nghệ sĩ Ba Vân đối với bộ môn cải lương. Quá trình hình thành và phát triển của nghành sân khấu cải lương Việt Nam
{Ba Vân; Nghệ sĩ; Nghệ thuật; Sân khấu cải lương; } |Ba Vân; Nghệ sĩ; Nghệ thuật; Sân khấu cải lương; |
DDC: 792.092 /Price: 14đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275782. TUẤN GIANG
    Ca nhạc và sân khấu cải lương/ Tuấn Giang.- H.: Văn hoá dân tộc, 1997.- 130tr; 19cm.
    Tên thật tác giả: Nguyễn Tuấn
    Tóm tắt: Cải lương và sự hình thành ca nhạc tài tử cải lương. Hình thức carabô (1914-1918). Sự hình thành và phát triển ca nhạc cải lương 1918 - 1930. Phong trào cải lương yêu nước từ 1930-1945
{Cải lương; Việt Nam; ca nhạc cổ truyền; } |Cải lương; Việt Nam; ca nhạc cổ truyền; |
DDC: 792.01 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939541. ĐẶNG MINH NGUYỆT
    Hoá trang cải lương/ Đặng Minh Nguyệt.- H.: Sân khấu, 2018.- 511tr.: minh hoạ; 21cm.
    ISBN: 9786049071454
    Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật hoá trang trong sân khấu cải lương, những nguyên lý cơ bản, đặc trưng hoá trang của hệ thống nhân vật cải lương trên cơ sở nhân tướng học, sinh lý học, tâm lý học, nhân chủng học và y học
(Cải lương; Hoá trang; Nghệ thuật sân khấu; )
DDC: 792.5027 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519415. HOÀNG CHƯƠNG
    100 năm nghệ thuật cải lương/ Hoàng Chương: chủ biên.- H.: Văn hóa thông tin, 2013.- 427tr.; 24cm.
    ISBN: 978604509536
    Tóm tắt: Những tiền đề hình thành nghệ thuật sân khấu cải lương; âm nhạc cải lương; kịch bản cải lương; mỹ thuật sân khấu cải lương....
{Việt Nam; cải lương; sân khấu; } |Việt Nam; cải lương; sân khấu; |
DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059932. HOÀNG CHƯƠNG
    100 năm nghệ thuật cải lương Việt Nam/ Hoàng Chương ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 427tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 251-417. - Thư mục: tr. 418-421
    ISBN: 978604509536
    Tóm tắt: Trình bày những nền tảng hình thành nghệ thuật sân khấu cải lương, về âm nhạc, kịch bản, nghệ thuật biểu diễn và mỹ thuật sân khấu của nghệ thuật cải lương Việt Nam trong hơn 100 năm hình thành và phát triển
(Cải lương; Thế kỉ 19; ) [Việt Nam; ]
DDC: 781.6295922009034 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1106805. TUẤN GIANG
    Nguồn gốc ca nhạc tuồng chèo cải lương/ Tuấn Giang.- H.: Sân khấu, 2010.- 448tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm của ca nhạc tuồng. Trình bày nguồn gốc, cấu trúc thanh điệu và đặc điểm của làn điệu chèo và ca nhạc cải lương
(Chèo; Cải lương; Lịch sử; Tuồng; Âm nhạc dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 781.62009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1126305. NGUYỄN THỊ THUỲ
    Nghệ thuật biểu diễn cải lương/ Nguyễn Thị Thuỳ.- H.: Sân khấu, 2009.- 125tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 123
    Tóm tắt: Nghệ thuật biểu diễn cải lương qua các giai đoạn lịch sử, phong cách biểu diễn, cơ sở kỹ thuật của nghệ thuật biểu diễn cải lương
(Cải lương; Nghệ thuật biểu diễn; Sân khấu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.609597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152468. TUẤN GIANG
    Lịch sử cải lương/ Tuấn Giang.- H.: Sân khấu, 2008.- 477tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 467-473
    Tóm tắt: Sự hình thành, ra đời và phát triển sân khấu cải lương từ 1945-2007
(Lịch sử; Sân khấu cải lương; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365784. NGÔ MẠN
    Người du kích áo Chàm: cải Lương/ Ngô Mạn.- H.: Văn hoá, 1976.- 122tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; cải lương; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; cải lương; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học876244. ĐẶNG MINH NGUYỆT
    Nghệ thuật biểu diễn vai đào thương của người nghệ sĩ cải lương/ Đặng Minh Nguyệt.- H.: Sân khấu, 2021.- 351 tr.; 21 cm.
    Thư mục: tr. 343-346
    ISBN: 9786049073403
    Tóm tắt: Đưa ra các nhận thức về vai đào thương, cách thức diễn tả và thủ pháp nghệ thuật trong nghệ thuật biểu diễn vai đào thương. Nghệ thuật biểu diễn vai đào thương của người nghệ sĩ cải lương qua ba vở diễn "Kim Vân Kiều", "Kiều Nguyệt Nga" và "Đời cô Lựu"
(Cải lương; Nghệ sĩ; Nghệ thuật biểu diễn; )
DDC: 792.5028 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533175. VIỆT DUNG
    Thúy Kiều: Cải lương/ Việt Dung, Sỹ Tiến.- H.: Văn học giải phóng, 1976.- 80tr; 19cm.
{Văn học Việt Nam; cải lương; } |Văn học Việt Nam; cải lương; | [Vai trò: Sỹ Tiến; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học878532. HÀ NAM QUANG
    Tác phẩm chọn lọc: Tập kịch bản Cải lương/ Hà Nam Quang.- H.: Sân khấu, 2021.- 270 tr.; 21 cm.
    Tên thật tác giả: Hà Thị Mỹ Dung
    ISBN: 9786049073465
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92224 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học948833. Một thế kỷ hình thành, phát triển của nghệ thuật cải lương ở Việt Nam (1918-2018) - Những vấn đề đặt ra, định hướng và giải pháp phát triển: Nghiên cứu, lý luận, phê bình/ Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Thị Tâm Anh, Nguyễn Thế Trúc Bạch....- H.: Sân khấu, 2018.- 491tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049071850
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết nghiên cứu, lý luận, phê bình về quá trình hình thành phát triển, thành tựu đạt được và phân tích các yếu tố tác động, từ đó rút ra các kinh nghiệm và giải pháp phát triển của nghệ thuật cải lương 1918-2018
(1918-2018; Cải lương; Nghệ thuật sân khấu; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Chương; Lê Chức; Nguyễn Thế Trúc Bạch; Nguyễn Thị Tâm Anh; Phan Trọng Thưởng; ]
DDC: 781.62009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.