1209988. NGUYỄN VĂN HẢO Cá nước ngọt Việt Nam. T.2: Lớp cá sụn và bốn liên bộ của nhóm cá xương (Liên bộ cá thát lát, liên bộ cá dạng trích, tổng bộ cá dạng cháo và liên bộ cá dạng chép)/ Nguyễn Văn Hảo b.s..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 760tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Tin học Phụ lục: tr. 651-760 Tóm tắt: Trình bày nội dung nghiên cứu, chọn, xây dựng hệ thống phân loại, mô tả cá nước ngọt Việt Nam, các loài cá sụn và bốn liên bộ của nhóm cá xương, liên bộ cá thát lát, cá dạng trích, tổng bộ cá dạng cháo và liên bộ cá dạng chép (Cá chép; Cá nước ngọt; Cá sụn; Cá trích; Lớp cá; ) {Cá cháo; Cá thát lát; Liên bộ cá; } |Cá cháo; Cá thát lát; Liên bộ cá; | DDC: 597.176 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1209990. NGUYỄN VĂN HẢO Cá nước ngọt Việt Nam. T.3: Ba liên bộ của lớp cá xương (Liên bộ cá dạng mang ếch, liên bộ cá dạng suốt và liên bộ cá dạng vược)/ Nguyễn Văn Hảo b.s..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 759tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Tin học Phụ lục: tr. 647-759 Tóm tắt: Trình bày, mô tả trật tự các loài cá, phân loại từ mức loài đến mức liên bộ cá nước ngọt Việt Nam. Ba liên bộ của lớp cá xương, liên bộ cá dạng mang ếch, cá dạng suốt và cá dạng vược (Cá nước ngọt; Lớp cá; Phân loại; ) {Liên bộ cá; } |Liên bộ cá; | DDC: 597.176 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232638. NGUYỄN DUY KHOÁT Sổ tay hướng dẫn nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Duy Khoát.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 167tr.: bảng, hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Trình bày các kỹ thuật nuôi cá nước ngọt như: Đặc điểm sinh học các loài cá nuôi, kỹ thuật ươm cá con, sản xuất tự túc một số loại cá giống cho đẻ tự nhiên, vận chuyển cá giống. (Chăn nuôi; Cá nước ngọt; ) DDC: 639.3 /Price: 14200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |