Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 3 tài liệu với từ khoá Cá nước ngọt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209988. NGUYỄN VĂN HẢO
    Cá nước ngọt Việt Nam. T.2: Lớp cá sụn và bốn liên bộ của nhóm cá xương (Liên bộ cá thát lát, liên bộ cá dạng trích, tổng bộ cá dạng cháo và liên bộ cá dạng chép)/ Nguyễn Văn Hảo b.s..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 760tr.: hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Tin học
    Phụ lục: tr. 651-760
    Tóm tắt: Trình bày nội dung nghiên cứu, chọn, xây dựng hệ thống phân loại, mô tả cá nước ngọt Việt Nam, các loài cá sụn và bốn liên bộ của nhóm cá xương, liên bộ cá thát lát, cá dạng trích, tổng bộ cá dạng cháo và liên bộ cá dạng chép
(Cá chép; Cá nước ngọt; Cá sụn; Cá trích; Lớp cá; ) {Cá cháo; Cá thát lát; Liên bộ cá; } |Cá cháo; Cá thát lát; Liên bộ cá; |
DDC: 597.176 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209990. NGUYỄN VĂN HẢO
    Cá nước ngọt Việt Nam. T.3: Ba liên bộ của lớp cá xương (Liên bộ cá dạng mang ếch, liên bộ cá dạng suốt và liên bộ cá dạng vược)/ Nguyễn Văn Hảo b.s..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 759tr.: hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Trung tâm Tin học
    Phụ lục: tr. 647-759
    Tóm tắt: Trình bày, mô tả trật tự các loài cá, phân loại từ mức loài đến mức liên bộ cá nước ngọt Việt Nam. Ba liên bộ của lớp cá xương, liên bộ cá dạng mang ếch, cá dạng suốt và cá dạng vược
(Cá nước ngọt; Lớp cá; Phân loại; ) {Liên bộ cá; } |Liên bộ cá; |
DDC: 597.176 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232638. NGUYỄN DUY KHOÁT
    Sổ tay hướng dẫn nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Duy Khoát.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 167tr.: bảng, hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày các kỹ thuật nuôi cá nước ngọt như: Đặc điểm sinh học các loài cá nuôi, kỹ thuật ươm cá con, sản xuất tự túc một số loại cá giống cho đẻ tự nhiên, vận chuyển cá giống.
(Chăn nuôi; Cá nước ngọt; )
DDC: 639.3 /Price: 14200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.