928148. SANG SẾT Nội dung 72 vở diễn ca kịch Dù Kê dân tộc Khmer Nam Bộ: Song ngữ Khmer - Việt/ Sang Sết s.t., b.s..- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 307tr.: ảnh màu; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khmer ISBN: 9786049777363 (Ca kịch Dù Kê; Dân tộc Khơ Me; Nghệ thuật sân khấu; Vở diễn; ) [Nam Bộ; Việt Nam; ] DDC: 792.60899593205977 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1618787. Nội dung 72 vở diễn ca kịch dù khê dân tộc Khmer Nam Bộ (Song ngữ Khmer - Việt)/ Sang Sết sưu tầm, biên soạn..- Hà Nội: Hội nhà văn, 2020.- 307 tr. hình ảnh màu; 21 cm. Đầu trang tên sách ghi: Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Tài liệu tham khảo: tr. 297 - 298 ISBN: 9786049777363 Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu nội dung 72 vở diễn Dù kê tiêu biểu trong nghệ thuật biểu diễn ca kịch Dù kê truyền thống của người Khmer Nam bộ. Nội dung 72 vở diễn ca kịch Dù kê được giới thiệu lần lượt qua 2 nhóm chính: Nhóm vở diễn đề tài cổ, gồm 65 vở diễn, trong đó có 13 vở từ truyện dân gian, 52 vở từ truyện cổ tích; Nhóm vở diễn đề tài hiện đại (7 vở)... (Trình diễn sân khấu; ) |Kịch; Dân tộc Khmer; Việt Nam; | [Vai trò: Sang Sết sưu tầm, biên soạn; ] DDC: 792.109597 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1370238. MINH PHƯƠNG Màu xanh quê hương: Tập ca kịch ngắn về đề tài nông nghiệp/ Minh Phương, Vũ Chấp, Trịnh Hoài Đức, ....- H.: Văn hoá, 1978.- 133tr; 19cm. Nhiều tác giả {Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản ngắn; nông nghiệp; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản ngắn; nông nghiệp; | [Vai trò: Chu Trinh; Sáu Triệu; Trịnh Hoài Đức; Vũ Chấp; Xuân Cung; ] DDC: 895.9222 /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
923518. Bảo tồn và phát huy giá trị ca kịch Huế trong xã hội đương đại/ Phan Tiến Dũng, Phan Thuận An, Nguyễn Ngọc Bình....- H.: Sân khấu, 2019.- 553tr.; 21cm. ISBN: 9786049072406 Tóm tắt: Tập hợp các ý kiến tham luận của các tác giả, nhà nghiên cứu, nhạc sĩ, nghệ sĩ... về việc khẳng định giá trị lịch sử, văn hoá, nghệ thuật của ca kịch Huế và đề xuất các giải pháp định hướng bảo tồn, phát huy giá trị nghệ thuật này (Bảo tồn; Giá trị; Nhạc cổ truyền; ) {Ca Huế; } |Ca Huế; | [Vai trò: Dương Bích Hà; Nguyễn Ngọc Bình; Phan Thuận An; Phan Tiến Dũng; Trần Văn Dũng; ] DDC: 781.6200959749 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370723. LỘNG CHƯƠNG Ca kịch lịch sử/ Lộng Chương, Trần Lê Văn, Việt Dung,....- H.: Văn hoá, 1979.- 427tr; 19cm. {Sân khấu; ca kịch lịch sử; kịch bản; } |Sân khấu; ca kịch lịch sử; kịch bản; | [Vai trò: Hoài Việt; Nguyễn Ngọc Tuyết; Trúc Đường; Trần Lê Văn; Việt Dung; ] /Price: 2,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1507686. VIỆT DUNG Trưng vương: Ca kịch lịch sử 5 màn/ Việt Dung.- H.: Văn hoá, 1972.- 104tr.; 19cm.. {Văn học Việt Nam; kịch; } |Văn học Việt Nam; kịch; | [Vai trò: Việt Dung; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499247. HÀ VĂN CẦU 35 năm sân khấu ca kịch cách mạng/ Hà Văn Cầu, Hoàng Châu Ký, Hoàng Như Mai.- H.: Văn hóa, 1980.- 154tr; 19cm. Tóm tắt: Những thành tựu đã đạt được của sân khấu tuồng, chèo, cải lương trong 35 năm qua (1945-4980).Những kinh nghiệm được đúc kết, lý luận chuyên môn của ngành sân khấu Việt Nam {Sân khấu; Việt Nam; chèo; cải lương; tuồng; } |Sân khấu; Việt Nam; chèo; cải lương; tuồng; | [Vai trò: Hoàng Châu Ký; Hoàng Như Mai; Hà Văn Cầu; ] DDC: 792.09597 /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1512345. NGUYỄN THÀNH TÂM Nghệ thuật, ca kịch và truyền thuyết: tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ điểm/ Nguyễn Thành Tâm.- H.: Thống kê, 2005.- 143tr; 21cm. {Nghệ thuật; ca kịch; truyền thuyết; } |Nghệ thuật; ca kịch; truyền thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Thành Tâm; ] /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1564722. HÀ VĂN CẦU 35=Ba mươi lăm năm sân khấu ca kịch Cách mạng/ Hà Văn Cầu, Hoàng Châu Ký, Hoàng Như Mai.- H.: Văn hóa, 1980.- 155tr; 19cm. Tóm tắt: Sự trưởng thành của ca kịch Việt nam qua 35 năm cách mạng {35 năm; Nghệ thuật; Việt nam; ca kịch; cách mạng; phát triển; sân khấu; văn hóa; } |35 năm; Nghệ thuật; Việt nam; ca kịch; cách mạng; phát triển; sân khấu; văn hóa; | [Vai trò: Hoàng Châu Ký; Hoàng Như Mai; Hà Văn Cầu; ] /Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1365858. HÀ KHAY Nghĩa quân Lam Sơn: Ca kịch lịch sử; năm màn/ Hà Khay.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 1979.- 110tr; 19cm. {Lê Lợi; Việt Nam; Văn học hiện đại; ca kịch; } |Lê Lợi; Việt Nam; Văn học hiện đại; ca kịch; | /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1393142. HOÀNG LUYỆN Bà mẹ sông Hồng: Ca kịch cải lương/ Hoàng Luyện.- H.: Văn hoá, 1974.- 128tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; cải lương; kịch bản; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; cải lương; kịch bản; | /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1416561. HOÀNG NGUYÊN Thạch Sanh: Ca kịch cải lương/ Hoàng Nguyên.- Hải Phòng: Nxb. Hoa Ngọc Lan, 1957.- 64tr; 19cm. {Ca kịch; Cải lương; Việt Nam; Văn học dân gian; } |Ca kịch; Cải lương; Việt Nam; Văn học dân gian; | /Price: 850đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1529492. HOÀNG NHƯ MAI Trần Hữu Trang soạn giả ca kịch cải lương/ Hoàng Như Mai.- Tp.HCM: nxb Tp.HCM, 1982.- 204tr; 19cm. Tóm tắt: giới thiệu con người, tư tưởng và quan niệm sáng tác của soạn giả Trần Hữu Trang {soạn giả; aTrần Hữu Trang; } |soạn giả; aTrần Hữu Trang; | DDC: 792.092 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1592597. HÀ KHANG Nghĩa quân Lam Sơn: Ca kịch lịch sử/ Hà Khang.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh hoá, 1979.- 109tr; 19cm. {Ca kịch lịch sử; Văn học Việt nam; } |Ca kịch lịch sử; Văn học Việt nam; | DDC: 895.9222 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1566627. HÀ KHANG Nghĩa quân Lam sơn: Ca kịch lịch sử. Năm màn/ Hà Khang.- Thanh Hóa.: Nxb.Thanh Hóa, 1979.- 111tr; 19cm. {Việt nam; Văn học; ca kịch; lịch sử; } |Việt nam; Văn học; ca kịch; lịch sử; | [Vai trò: Hà Khang; ] /Price: 0đ60 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1499493. HOÀNG LUYỆN Bà mẹ sông Hồng: Ca kịch cải lương/ Hoàng Luyện.- H.: Văn học giải phóng, 1976.- 126tr.; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; cải lương; kịch bản; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; cải lương; kịch bản; | [Vai trò: Hoàng Luyện; ] /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499165. HOÀNG LUYỆN Nắng tháng tám: Ca kịch cải lương/ Hoàng Luyện.- S.: Văn học Giải Phóng, 1976.- 372tr; 19cm. {cải lương; kịch bản; việt nam; văn học hiện đại; } |cải lương; kịch bản; việt nam; văn học hiện đại; | [Vai trò: Hoàng Luyện; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1567813. XUÂN HINH Chị thắm anh hồng: Dân ca kịch bốn màn/ Xuân Hinh.- H.: Văn học, 1959.- 111tr; 19cm.. Giải thưởng hạng A cuộc thi sáng tác của vụ Nghệ thuật Tóm tắt: Dân ca kịch {Việt Nam; Văn học; dân ca; kịch; } |Việt Nam; Văn học; dân ca; kịch; | [Vai trò: Xuân Hinh; ] /Price: 0.90đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1319341. HOÀNG LÊ Lịch sử ca kịch và âm nhạc bài chòi/ Hoàng Lê.- Quy Nhơn: Sở Văn hoá Thông tin Bình Định, 2001.- 203tr; 27cm. Tóm tắt: Sự ra đời của làn điệu bài chòi, âm nhạc bài chòi, các đặc điểm, các điệu thức âm nhạc bài chòi. Âm nhạc cơ bản của bài chòi trong lý thuyết hô hát, trong lý thuyết, thực hành luyện giọng, trong sân khấu ca kịch bài chòi {Bài chòi; Ca kịch; Âm nhạc; Âm nhạc dân tộc; } |Bài chòi; Ca kịch; Âm nhạc; Âm nhạc dân tộc; | DDC: 781.6200959754 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368482. VĂN BÁU Trận tuyến thầm lặng. Tìm lại cuộc đời: Tập ca kịch/ Văn Báu, Huy Lam.- H.: Văn Hoá, 1978.- 203tr; 19cm. Tóm tắt: Trận tuyến thầm lặng/ Văn Báu ; Chuyển thể cải lương: Thanh Truyền. Tìm lại cuộc đời/Huy Lam ; Chuyển thể cải lương: Hoàng Khâm-Diệu Huyền {Văn học hiện đại; ca kịch; chuyển thể cải lương; } |Văn học hiện đại; ca kịch; chuyển thể cải lương; | [Vai trò: Huy Lam; ] /Price: 1,1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |