Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 46 tài liệu với từ khoá Cam quýt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033079. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh cho cam quýt - chanh - bưởi/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 123tr.: bảng, ảnh; 19cm.- (Cẩm nang Nhà nông)
    Tên sách ngoài bìa: Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cam - quýt - chanh - bưởi
    ISBN: 9786045022160
    Tóm tắt: Tìm hiểu một số kiến thức về kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh cho cam, quýt, chanh, bưởi
(Bưởi; Cam; Chanh; Chăm sóc; Chọn giống; )
DDC: 634.3 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1436311. TRỊNH TỐNG LINH
    Nông nghiệp xanh, bền vững - Phòng trị bệnh sâu hại cam quýt/ Trịnh Tống Linh chủ biên, Nguyễn Khắc Khoái biên dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2020.- 215 tr.; 21 cm.- (Nông nghiệp xanh, sạch)
    ISBN: 9786045556061
    Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh hại có tính xâm nhiễm, tính phi lây nhiễm cam quýt và cách phòng trị. Ve hại, sâu hại, sinh vật hại khác và cách phòng trị. Một số nông dược cấm dùng, hạn chế dùng và thường dùng trong sản xuất cam quýt.
(Cam; Phòng trừ sâu bệnh; Quýt; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Khoái; ]
DDC: 633.30497 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học888039. TRỊNH TỐNG LINH
    Phòng trị bệnh sâu hại cam quýt/ Trịnh Tống Linh ch.b. ; Nguyễn Khắc Khoái dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Tri thức Văn hoá Sách Việt Nam, 2020.- 215tr.: bảng; 21cm.- (Nông nghiệp xanh, sạch)
    ISBN: 9786045556061
    Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh hại có tính xâm nhiễm, tính phi lây nhiễm cam quýt và cách phòng trị. Ve hại, sâu hại, sinh vật hại khác và cách phòng trị. Một số nông dược cấm dùng, hạn chế dùng và thường dùng trong sản xuất cam quýt
(Cam; Phòng trừ sâu bệnh; Quít; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Khoái; ]
DDC: 633.30497 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529530. ĐINH VĂN LỮ
    Hỏi đáp về thâm canh cây ăn quả: cam quýt, chuối, dứa, đu đủ/ Đinh Văn Lữ, Trần Như Ý.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 214tr; 19cm.
{kĩ thuật trồng cây; } |kĩ thuật trồng cây; | [Vai trò: Trần Như Ý; ]
DDC: 634 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980983. THANH HUYỀN
    Kỹ thuật trồng cam quýt/ Thanh Huyền.- H.: Hồng Đức, 2016.- 159tr.: ảnh, bảng; 19cm.- (Bạn của nhà nông)
    ISBN: 9786048677725
    Tóm tắt: Giới thiều về đặc trưng sinh học và tình hình sản xuất cây cam, quýt. Kỹ thuật trồng và nhân giống, bón phân, tưới nước cùng phương pháp phòng trị bệnh và kinh nghiệm chăm sóc, ứng dụng công nghệ
(Cam; Quít; Trồng trọt; )
DDC: 634.304 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234012. LÊ THANH PHONG
    Cây cam quýt (Citrus sp.)/ Lê Thanh Phong, Võ Thanh Hoàng, Dương Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1999.- 23tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về cây cam quýt. Đặc điểm sinh học, nhu cầu sinh thái, kỹ thuật canh tác, chăm sóc. Kỹ thuật xử lý ra hoa, sâu bệnh hại, thu hoạch và tồn trữ cam quýt
{Cam; Trồng trọt; quýt; } |Cam; Trồng trọt; quýt; | [Vai trò: Dương Minh; Võ Thanh Hoàng; ]
DDC: 634.3 /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564304. Quy trình kỹ thuật trồng cam quýt: Số: QTN-TT 0-8-9-1975.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 27tr; 19cm.
    Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương ban hành kèm theo quyết định số 283 NNKH/QĐ ngày 4-10-1975
    Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý và kỹ thuật trồng cây ăn quả cam quýt
{Nông nghiệp; cam quýt; cây ăn quả; kỹ thuật; phương pháp; trồng trọt; } |Nông nghiệp; cam quýt; cây ăn quả; kỹ thuật; phương pháp; trồng trọt; |
/Price: 0.15đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153495. XUÂN CUNG
    Cam quýt bưởi bòng/ Xuân Cung.- H.: Sân khấu, 2008.- 187tr.; 21cm.
(Chèo; Kịch bản; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9222 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367918. Quy trình kỹ thuật trồng cam quýt: Ban hành kèm theo nghị định số 283 NNKH/QĐ ngày 4/10/1975. Số QTN-TTO ngày 8/9/1975.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 27tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban nông nghiệp trung ương
    Tóm tắt: Đặc điểm yêu cầu chung của cam quýt; Yêu cầu thiết kế xây dựng vườn cam quýt; Kỹ thuật làm vườn ươm, kỹ thuật ra ngôi, chăm sóc cây gốc ghép; Kỹ thuật ghép cam quýt; Kỹ thuật trồng ra vườn sản xuất, chăm sóc, thu hút
{Quy trình; cam; quyt; trồng trọt; } |Quy trình; cam; quyt; trồng trọt; |
/Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718858. HUỲNH, GIA CHÁNH
    Cam quýt: Sự kỳ diệu qua những món ăn bài thuốc/ Huỳnh Gia Chánh, Khôi Nguyên.- Thành phố Hồ Chí Minh: Mỹ thuật, 2009.- 264 tr.: minh họa; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu cách trị liệu các chứng bệnh nội, ngoại khoa thường gặp, các bệnh nhi khoa, nam khoa, phụ khoa, bệnh ngoài da và đặc biệt là bệnh ung thư, thông qua các món ăn - bài thuốc được chế biến từ cam và quýt.
(Cookery; Cooking for the sick; Diet in disease; ) |Cam; Món ăn bài thuốc; Quýt; | [Vai trò: Khôi Nguyên; ]
DDC: 641.5637 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718614. NGUYỄN, DANH VÀN
    Kỹ thuật canh tác cây ăn trái: Cây cam quýt. Q.2/ Nguyễn Danh Vàn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 94 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về nguồn gốc, đặc điểm thực vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh,... của cây cam quýt.
(Mandarin orange; Orange; ) |Cây cam; Cây quýt; Cây ăn trái; |
DDC: 634.31 /Price: 33500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735365. NGUYỄN, BẢO VỆ
    Biện pháp canh tác tổng hợp để loại trừ dần bệnh vàng lá gân xanh trên cam quýt/ Nguyễn Bảo Vệ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2003.- 24 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu trình bày các biện pháp canh tác tổng hợp như: loại bỏ mầm bệnh, trồng cây sạch bệnh, diệt rầy chổng cánh...
(Fruit trees; Plants, protection of; ) |Bệnh cây trồng; Cây cam; Cây quýt; Diseases and pests; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715557. Kỹ thuật trồng chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây cam quýt, nhãn, hồng/ Lê Văn Thuyết ... [et al.].- Hà Nội: Nông nghiệp, 2003.- 63 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách giúp bạn đọc tìm hiểu kỹ thuật trồng chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây cam quýt, nhãn, hồng nhằm cung cấp một số kinh nghiệm cho các nhà làm vườn, đặc biệt là các vùng miền núi phía Bắc.
(Citruit trees; Fruit trees; Plants, protection of; Cam quýt; ) |Bệnh cam quýt; Diseases and pest; Bệnh và dịch hại; | [Vai trò: Lê, Văn Thuyết; ]
DDC: 632.9 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734049. HOÀNG, NGỌC THUẬN
    Chọn tạo và trồng cây cam quýt phẩm chất tốt, năng suất cao/ Hoàng Ngọc Thuận.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2002.- 99 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách giúp bạn đọc tìm hiểu nguồn gốc, phân loại, đặc điểm thực vật, hình thái, yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây cam quýt, chọn và nhân giống cam quýt.
(Citrus fruit; Fruit trees; Cam quýt; Cây ăn trái; ) |Cam quýt; Canh tác cây ăn quả; |
DDC: 634.3 /Price: 7500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704260. HOÀNG NGỌC THUẬN
    Kỹ thuật chọn tạo và trồng cây cam quýt phẩm chất tốt, năng suất cao/ Hoàng Ngọc Thuận.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000; 99tr..
(citrus fruit; fruit trees; mandarin - planting - vietnam; orange - planting - vietnam; ) |Canh tác cây ăn quả; |
DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702380. VŨ CÔNG HẬU
    Phòng trừ sâu bệnh hại cây họ cam quýt/ Vũ Công Hậu.- 3rd.- Tp.HCM: Nông Nghiệp, 2000; 35tr..
(citrus fruits; fruit trees; fruit trees - diseases and pest; ) |Bệnh cây trồng; Cây có múi; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; |
DDC: 634.359 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695082. BÙI THỊ DƯƠNG KHUYỀU
    Bước đầu nghiên cứu cơ chế chịu ngập úng của một số loài cam quýt/ Bùi Thị Dương Khuyều.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học cây t, 1999; 26tr..
(citrus fruits - diseases and pests; plant physiology; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây cam; Cây quýt; Cây ăn quả; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; |
DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696749. CHÂU MINH KHÔI
    Khảo sát tình trạng dinh dưỡng của cây cam quýt qua chẩn đoán phân tích lá/ Châu Minh Khôi.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1995; 46tr..
(citrus fruit; fruit trees; mandarin; orange; ) |Cây cam; Cây quýt; Cây ăn quả; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K16; |
DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654349. GIẢN ĐỨC CHỨA
    Hiệu quả của thuốc Aliette, Ridomil và Benlat trên bệnh chảy mủ gốc cam quýt Citrus sp/ Giản Đức Chứa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1994; 49tr..
(fruit trees; mandarin - diseases and pests; mandarin, effect of pesticides on; orange - diseases and pests; orange, effect of pesticides on; ) |Bệnh cây trồng; Cây cam; Cây quýt; Cây ăn quả; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K16; Nông dược; |
DDC: 634.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648558. VŨ CÔNG HẬU
    Phòng trừ sâu bệnh hại cây họ cam quýt/ Vũ Công Hậu.- 1st.- Tp.HCM: Nông Nghiệp, 1994; 31tr..
(citruit trees - diseases and pest; fruit trees; ) |Bệnh cam quít; Bệnh cây trồng; |
DDC: 634.359 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.