Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1506 tài liệu với từ khoá Cao đẳng sư phạm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363836. VŨ TỰ LẬP
    Địa lý tự nhiên Việt Nam: Sách dùng trong các trường cao đẳng sư phạm. T.2: Phần khu vực/ Vũ Tự Lập.- H.: Giáo dục, 1978.- 71tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng
    Tóm tắt: Quy luật phân hoá khách quan của tự nhiên Việt nam; Hệ thống các đơn vị phân vùng địa lý tự nhiên và các khu vực địa lý tự nhiên Việt nam; Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
{Việt nam; giáo trình; địa lý khu vực; địa lý tự nhiên; } |Việt nam; giáo trình; địa lý khu vực; địa lý tự nhiên; |
DDC: 915.970071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269424. NGUYỄN THỊ CẨM VÂN
    Giáo trình cắt may căn bản: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Nguyễn Thị Cẩm Vân.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 181tr.: hình vẽ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr.181
    Tóm tắt: Những vấn đề chung về cắt may căn bản và cắt may trang phục; các dụng cụ, thiết bị và vật liệu may, các kỹ thuật may căn bản như các đường may tay, thùa khuy, đính nút... các trang phục cho trẻ sơ sinh, trẻ em, y phục cho người lớn và cách sử dụng, bảo quản trang phục.
(Cắt may; Kĩ thuật cơ bản; Thiết bị; Trang phục; )
DDC: 646 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269411. HOÀNG XUÂN SÍNH
    Nhập môn toán cao cấp: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ B.s.: Hoàng Xuân Sính (ch.b.), Trần Phương Dung.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 126tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 122
    Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cần thiết cho việc học môn toán cao cấp như: tập hợp và logic, các cấu trúc đại số (nhóm, vành, trường), trường số phức và phân tích phân thức hữu tỷ trên trường số thực.
(Toán cao cấp; Toán giải tích; Đại số; ) [Vai trò: Trần Phương Dung; ]
DDC: 512 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148996. NGUYỄN XUÂN HẢI
    Giáo trình giáo dục hoà nhập: Dành cho hệ cao đẳng Sư phạm mầm non/ Nguyễn Xuân Hải, Lê Thị Thuý Hằng, Trần Thị Thiệp.- H.: Giáo dục, 2008.- 155tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 151-155
    Tóm tắt: Trình bày về những vấn đề chung về giáo dục hoà nhập, giáo dục hoà nhập trẻ có nhu cầu đặc biệt trong trường mầm non và thúc đẩy, hỗ trợ giáo dục hoà nhập cho trẻ có nhu cầu đặc biệt trong trường mầm non
(Giáo dục hoà nhập; Mẫu giáo; ) [Vai trò: Lê Thị Thuý Hằng; Trần Thị Thiệp; ]
DDC: 372.01 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1248158. PHẠM VĂN KHÔI
    Gia công cơ khí: Giáo trình dùng cho sinh viên trường Cao đẳng Sư phạm/ B.s: Phạm Văn Khôi (ch.b), Đinh Văn Phong, Nguyễn Văn Vận, Nguyễn Văn Siêm.- H.: Giáo dục, 1998.- 248tr : hình vẽ; 24cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm)
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về sản xuất cơ khí. Các phương pháp gia công không phoi, gia công bằng cắt gọt kim loại
{Cơ khí; gia công cắt gọt; gia công kim loại; giáo trình; } |Cơ khí; gia công cắt gọt; gia công kim loại; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Văn Siêm; Nguyễn Văn Vận; ]
DDC: 671.3 /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1249375. TRẦN TIỂU LÂM
    Luật xa gần và giải phẫu tạo hình: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ Cao đẳng Sư phạm/ B.s: Trần Tiểu Lâm, Đặng Xuân Cường.- H.: Giáo dục, 1998.- 195tr : minh hoạ; 21cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm)
    Tóm tắt: Cung cấp những lý giải khoa học về hiện tượng biến dạng của hình, nét, sắc độ trong không gian, nhờ đấy người ta có cơ sở để tái hiện trên mặt phẳng (trong tranh). Giải phẫu tạo hình trình bầy cấu trúc cơ thể, từng bộ phận cơ thể... giúp thể hiện trong tranh
{Mĩ thuật; giáo trình; hội hoạ; } |Mĩ thuật; giáo trình; hội hoạ; | [Vai trò: Đặng Xuân Cường; ]
DDC: 730.02 /Price: 12.400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257367. LÊ VĂN HỒNG
    Tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học sư phạm: Dùng cho các trường Đại học sư phạm và Cao đẳng sư phạm/ B.s: Lê Văn Hồng (ch.b), Lê Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thăng.- In lần 2.- H.: Đại học quốc gia, 1998.- 249tr; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày các hiện tượng và qui luật tâm lí theo các lứa tuổi, nêu lên nguyên nhân, động lực của sự phát triển tâm lí cùng những đặc trưng tâm lí qua các giai đoạn. Nghiên cứu các hiện tượng và qui luật tâm lí dưới ảnh hưởng của tác động sư phạm, chủ yếu là dạy học và giáo dục
{Tâm lí học lứa tuổi; giáo trình; tâm lí học sư phạm; } |Tâm lí học lứa tuổi; giáo trình; tâm lí học sư phạm; | [Vai trò: Lê Ngọc Lan; Nguyễn Văn Thăng; ]
DDC: 370.15 /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489321. NGUYỄN SINH HUY
    Giáo dục học đại cương: Dùng cho các trường Đại học và cao đẳng sư phạm/ Nguyễn Sinh Huy, Nguyễn Văn Lê.- H.: Giáo dục, 1997.- 181tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về giáo dục học, giáo dục học và sự phát triển nhân cách, mục đích và nhiệm vụ giáo dục...
{Giáo dục học; } |Giáo dục học; | [Vai trò: Nguyễn Sinh Huy; Nguyễn Văn Lê; ]
DDC: 371 /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501808. NGUYỄN ĐÌNH CHÚ
    Thơ văn Trần Tế Xương: Sách dùng trong các trường Cao đẳng sư phạm/ Nguyễn Đình Chú, Lê Mai.- H.: Giáo dục, 1984.- 164tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu con người, sự nghiệp, quê hương và thời đại Trần Tú Xương. Trích tuyển một số tác phẩm thơ, văn, của nhà thơ lớn dân tộc Tú Xương
{Trần Tế Xương; Văn học cận đại; thơ; văn; } |Trần Tế Xương; Văn học cận đại; thơ; văn; | [Vai trò: Lê Mai; Nguyễn Đình Chú; ]
DDC: 895.9224001 /Price: 4,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499858. HỮU QUỲNH
    Khái quát về lịch sử tiếng Việt và ngữ âm tiếng Việt hiện đại: Dùng cho học sinh cao đẳng sư phạm/ Hữu Quỳnh, Vương Lộc.- H.: Giáo dục, 1979.- 126tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử tiếng Việt và ngữ âm tiếng Việt; Hệ thống âm vị, âm tiết, âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối, âm đệm
{Tiếng Việt; lịch sử; ngữ âm; } |Tiếng Việt; lịch sử; ngữ âm; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; Vương Lộc; ]
DDC: 495.92209 /Price: 33đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033549. PHẠM VIẾT VƯỢNG
    Giáo dục học: Giáo trình dành cho các trường Đại học và Cao đẳng Sư phạm/ Phạm Viết Vượng.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 412tr.: sơ đồ; 21cm.
    Thư mục: tr. 409-411
    ISBN: 9786045406038
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về giáo dục và giáo dục học. Những vấn đề cơ bản, hệ thống về lí luận dạy học và lí luận giáo dục. Công tác quản lí nhà trường, người giáo viên chủ nhiệm lớp và công tác giáo dục tập thể học sinh
(Giáo dục học; )
DDC: 370.1 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1540610. Giáo trình tâm lý học thể dục thể thao: Dành cho sinh viên Đại học và Cao đẳng Sư phạm Thể dục thể thao.- H.: Nxb.Thể dục thể thao, 2012.- 367tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm, ý chí, trạng thái tâm lý của vận động viên, giáo viên và huấn luyện viên trong hoạt động thể dục thể thao
{Huấn luyện viên; Thể dục thể thao; Thể thao; Tâm lý học; Vận động viên; } |Huấn luyện viên; Thể dục thể thao; Thể thao; Tâm lý học; Vận động viên; |
DDC: 796.44 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149061. LÊ ĐỨC SANG
    Giáo trình âm nhạc và múa: Dành cho hệ cao đẳng Sư phạm mầm non/ Lê Đức Sang, Hoàng Công Dụng, Trịnh Hoài Thu.- H.: Giáo dục, 2008.- 139tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 119-134. - Thư mục: tr. 135-136
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về âm nhạc: các kí hiệu cao độ, trường độ, quãng, gam - điệu thức - giọng, tập đọc nhạc, kĩ thuật ca hát và múa cơ bản
(Múa; Âm nhạc; ) [Vai trò: Hoàng Công Dụng; Trịnh Hoài Thu; ]
DDC: 781 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148997. NGÔ CÔNG HOÀN
    Giáo trình giáo dục gia đình: Dành cho hệ cao đẳng Sư phạm mầm non/ Ngô Công Hoàn.- H.: Giáo dục, 2008.- 130tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 129-130
    Tóm tắt: Trình bày những lí luận chung về gia đình, các chức năng cơ bản của gia đình và các mối quan hệ chủ yếu trong gia đình. Hướng dẫn phương pháp giáo dục con trong gia đình theo các độ tuổi từ sơ sinh đến khi 18 tuổi
(Giáo dục gia đình; )
DDC: 649 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149059. ĐINH VĂN VANG
    Giáo trình giáo dục học mầm non: Dành cho hệ cao đẳng Sư phạm mầm non/ Đinh Văn Vang.- H.: Giáo dục, 2008.- 282tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 281-282
    Tóm tắt: Những vấn đề lí luận chung của giáo dục học mầm non. Nhiệm vụ giáo dục và hình thức tổ chức đời sống, hoạt động cho trẻ em ở trường mầm non. Phối hợp giữa gia đình và nhà trường trong giáo dục trẻ em. Công tác chuẩn bị cho trẻ em lứa tuổi mẫu giáo vào trường phổ thông
(Giáo dục học; Mẫu giáo; )
DDC: 372.21 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148994. HỒ LAM HỒNG
    Giáo trình nghề giáo viên mầm non: Dành cho hệ cao đẳng Sư phạm Mầm non/ Hồ Lam Hồng.- H.: Giáo dục, 2008.- 87tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 85-86
    Tóm tắt: Trình bày về: hoạt động sư phạm của giáo viên mầm non, nhân cách và nghề của giáo viên mầm non
(Giáo viên; Mẫu giáo; )
DDC: 372.11 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148734. NGUYỄN THỊ THU HIỀN
    Giáo trình phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non: Dành cho hệ cao đẳng Sư phạm mầm non/ Nguyễn Thị Thu Hiền.- H.: Giáo dục, 2008.- 194tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi chương. - Phụ lục: tr. 146-194
    Tóm tắt: Trình bày về: phát triển chương trình giáo dục mầm non, lập kế hoạch tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non, tổ chức các hoạt động giáo dục tích hợp theo chủ đề, xây dựng môi trường giáo dục trong trường mầm non và đánh giá việc thực hiện chương trình mầm non
(Chương trình; Giáo dục mẫu giáo; Đào tạo; )
DDC: 372.21 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148705. LÊ THỊ MAI HOA
    Giáo trình phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ mầm non: Dành cho hệ cao đẳng Sư phạm mầm non/ B.s.: Lê Thị Mai Hoa (ch.b.), Trần Văn Dần.- H.: Giáo dục, 2008.- 199tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 198-199
    Tóm tắt: Đại cương về bệnh học trẻ em. Các bệnh thường gặp ở trẻ em. Các bệnh chuyên khoa về mắt, sâu răng và da liễu. Bệnh truyền nhiễm ở trẻ em. Phòng và sơ cứu ban đầu một số bệnh thường gặp ở trẻ em. Bảo đảm an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp. Giáo dục phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ mầm non
(Phòng bệnh; Trẻ em; Tuổi mẫu giáo; ) [Vai trò: Trần Văn Dần; ]
DDC: 613 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148731. HOÀNG THỊ OANH
    Giáo trình phương pháp cho trẻ mầm non khám phá khoa học về môi trường xung quanh: Dành cho hệ cao đẳng Sư phạm mầm non/ Hoàng Thị Oanh, Nguyễn Thị Xuân.- H.: Giáo dục, 2008.- 126tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 124-126
    Tóm tắt: Đối tượng và nhiệm vụ của môn học về môi trường xung quanh. Nội dung khám phá khoa học về môi trường xung quanh ở trường mầm non và giới thiệu các phương pháp, điều kiện, phương tiện, tổ chức cho trẻ khám phá khoa học về môi trường xung quanh
(Giáo dục mẫu giáo; Khoa học; Khám phá; Phương pháp giảng dạy; ) {Môi trường xung quanh; } |Môi trường xung quanh; | [Vai trò: Nguyễn Thị Xuân; ]
DDC: 372.21 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148606. ĐINH HỒNG THÁI
    Giáo trình phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non: Dành cho hệ cao đẳng Sư phạm Mầm non/ B.s.: Đinh Hồng Thái (ch.b.), Trần Thị Mai.- H.: Giáo dục, 2008.- 246tr.: bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 151-242. - Thư mục: tr. 243-246
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp, nhiệm vụ và hình thức phát triển ngôn ngữ trẻ em. Giáo dục chuẩn ngữ âm tiếng Việt, vốn từ, dạy trẻ sử dụng các mẫu câu tiếng Việt, phát triển lời nói mạch lạc, cho trẻ làm quen với tác phẩm văn chương và chuẩn bị cho trẻ học tiếng Việt ở trường tiểu học
(Giáo dục mẫu giáo; Ngôn ngữ; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Thị Mai; ]
DDC: 372.21 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.