996271. LƯU VIÊM Cẩm nang châm cứu/ Lưu Viêm ; Biên dịch: Phạm Kim Thạch ; Trương Thìn h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2016.- 335tr.: hình vẽ; 29cm. Tên sách ngoài bìa: Cẩm nang thực hành châm cứu. - Tên sách tiếng Trung: 针灸组合穴图解 ISBN: 9786041089754 Tóm tắt: Giới thiệu vị trí 550 nhóm huyệt thường dùng trong điều trị lâm sàng và kỹ thuật châm cứu cho từng huyệt được chia thành các nhóm: Nhóm huyệt nằm ở đầu, mặt, cổ; nhóm huyệt nằm trên phần cơ thể; nhóm huyệt thuộc tứ chi; nhóm huyệt nằm trên toàn bộ cơ thể (Châm cứu; Thực hành; Y học cổ truyền; ) [Vai trò: Phạm Kim Thạch; Trương Thìn; ] DDC: 615.892 /Price: 146000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017403. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành châm cứu: Ban hành kèm theo Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 15 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế/ B.s.: Nghiêm Hữu Thành (ch.b.), Nguyễn Nhược Kim, Lương Ngọc Khuê....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Y học, 2015.- 1110tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế ISBN: 9786046614104 Tóm tắt: Trình bày những quy trình kỹ thuật cơ bản trong khám bệnh và chữa bệnh chuyên ngành châm cứu: Kỹ thuật chung về châm cứu; châm tê phẫu thuật; điện mãng châm; điện mãng châm; cấy chỉ; điện châm; thuỷ châm; xoa bóp bấm huyệt; cứu; giác hơi (Châm cứu; Khám bệnh; Điều trị; ) [Vai trò: Lương Ngọc Khuê; Nghiêm Hữu Thành; Nguyễn Nhược Kim; Phạm Viết Dự; Trần Quốc Bình; ] DDC: 615.892 /Price: 430000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1746958. THANH HUYỀN Châm cứu trị bệnh qua hình ảnh/ Thanh Huyền..- Hà Nội: Hồng Đức, 2017.- 159 tr.: hình vẽ; 19 cm. ISBN: 9786049518690 Tóm tắt: Ưu điểm của liệu pháp châm cứu trị bệnh; Phân loại và phương pháp định vị du huyệt châm cứu; Phạm vi chủ trị của du huyệt châm cứu; Giải huyệt và phương pháp của kinh huyệt châm cứu thường dùng... (Châm cứu; ) |Phương pháp trị bệnh; Thực hành; | DDC: 615.8 /Price: 59000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1358218. NGUYỄN TÀI THU Châm cứu ở tuyến cơ sở/ Nguyễn Tài Thu.- H.: Y học, 1986.- 57tr : hình vẽ; 19cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Châm cứu, kinh lạc. Kỹ thuật châm cứu. Những vấn đề cần chú ý trong châm cứu. Một số hình thức châm cứu. Cách lấy huyệt châm {Bệnh tật; châm cứu; điều trị; } |Bệnh tật; châm cứu; điều trị; | /Price: 4đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1338399. HOÀNG BẢO CHÂU Châm cứu học/ Biên soạn: Hoàng Bảo Châu, Lã Quang Nhiếp.- H.: Y học, 1993.- 502tr : hình vẽ; 27cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện Y học cổ truyền Việt Nam Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về lý luận của y học dân tộc như tạng phủ, khái niệm về dịch, huyết, vệ, khí, tân dịch, tinh thần, quan niệm chỉnh thể về cơ thể và học thuyết âm dương ngũ hành; Hệ thống kinh lạc và các huyết, mạch phục vụ cho châm cứu. Lịch sử và kỹ thuật châm cứu {Châm cứu; Y học dân tộc; } |Châm cứu; Y học dân tộc; | [Vai trò: Lã quang Nhiếp; ] DDC: 615.892 /Price: 60.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501276. TRẦN VĂN KỲ Thực hành châm cứu nhi khoa/ Trần Văn Kỳ.- H.: Y học, 1985.- 198tr.: minh họa; 19cm.. Tóm tắt: Một số đặc diểm và những điều cần lưu ý khi điều trị trẻ em bằng châm cứu; vị trí các huyệt và tác dụng điều trị những bệnh trẻ em bằng châm cứu {Châm cứu; Thiếu nhi; Y học dân tộc; Điều trị; Đông y; } |Châm cứu; Thiếu nhi; Y học dân tộc; Điều trị; Đông y; | [Vai trò: Trần Văn Kỳ; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1314685. LÊ QUÍ NGƯU Phối phương châm cứu/ Lê Quí Ngưu, Lương Tú Vân.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2001.- 292tr; 27cm. Bảng tra cứu: tr. 281-284. - Thư mục: tr.289-292 Tóm tắt: Những tri thức cơ bản và khái niệm hình thành về phương huyệt. Phân loại phương huyệt {Châm cứu; Huyệt - châm cứu; Điều trị; } |Châm cứu; Huyệt - châm cứu; Điều trị; | [Vai trò: Lương Tú Vân; ] DDC: 615.8 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499219. NGUYỄN ĐẠI NĂNG Châm cứu tiệp hiệu diễn ca/ Nguyễn Đại Năng.- H.: Y học, 1981.- 203tr.: bảng; 19cm. Viện nghiên cứu Đông y biên dịch, phụ chú Tóm tắt: Các kiến thức về việc dùng ngải để cứu, việc kiêng kị, cách phân tấc đo để lấy bấm huyệt, kinh mạch và vị trí huyệt, các phương pháp điều trị bệnh bằng châm cứu, bấm huyệt được thể hiện bằng ca nôm {Y học cổ truyền; bấm huyệt; châm cứu; } |Y học cổ truyền; bấm huyệt; châm cứu; | [Vai trò: Nguyễn Đại Năng; ] /Price: 9đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1286847. DƯƠNG TRỌNG HIẾU Hướng dẫn tra cứu châm cứu/ Dương Trọng Hiếu.- H.: Y học, 1996.- 434tr; 27cm. Tóm tắt: lý thuyết của các loại đường kinh, lạc, mạch và các loại huyệt. chú giải về tên và vị trí huyệt theo thứ tự A,B,C. Vận dụng điều trị trên 100 bệnh gặp ở khoa phòng {châm cứu; sách tra cứu; y học; } |châm cứu; sách tra cứu; y học; | DDC: 615.8 /Price: 65000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270715. LÊ QUÝ NGƯU Từ điển huyệt vị châm cứu/ Lê Quý Ngưu.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1997.- 1272tr : hình vẽ; 28cm + 6 tờ sơ đồ giải phẫu. Tóm tắt: Giới thiệu các loại phương huyệt, huyệt đạo trong võ thuật. Giải thích một số danh từ giải phẫu cổ. Thuật ngữ giải phẫu. Bệnh danh hiện đại thường dùng trong châm cứu. Bảng tra công thức trị một số bệnh thường thấy trong châm cứu. Phân loại và hệ thống các loại huyệt {Y học dân tộc; châm cứu; huyệt - châm cứu; từ điển; } |Y học dân tộc; châm cứu; huyệt - châm cứu; từ điển; | DDC: 615.882 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1483406. ELIAS, JACQUES Cẩm nang châm cứu và liệu pháp lazer thực hành/ Jacques Elias; Nguủ Hữu Tâm dịch.- H.: Y học, 1996.- 297tr.; 20cm.. Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về lazer - châm, tác dụng sinh học, nêu vắn tắt phát hiện của Popp về thông tin giữa các tế bào thông qua ánh sáng cực yếu do chúng phát ra {Châm cứu; liệu pháp lazer; y học; } |Châm cứu; liệu pháp lazer; y học; | [Vai trò: Elias, Jacques; Vưu Hữu Tâm dịch; Vưu Hữu Tâm; ] DDC: 615.8 /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502462. Hướng dẫn trồng sử dụng thuốc nam châm cứu.- H.: Y học, 1983.- 265tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ dược chính Tóm tắt: Trình bày các phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu, cách trồng và sử dụng thuốc nam, phương pháp chuẩn đoán, điều trị, châm cứu bệnh bằng y học cổ truyền; giới thiệu kỹ thuật trồng và bảo quản các cây thuốc nam, kỹ thuật bào chế các dạng thuốc cụ thể {Y học dân tộc; châm cứu; cây thuốc nam; } |Y học dân tộc; châm cứu; cây thuốc nam; | /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1288312. NGUYỄN THỊ TRƯƠNG Châm cứu trị di chứng viêm não/ Nguyễn Thị Trương.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2003.- 179tr : hình vẽ, bảng; 19cm. Thư mục: tr. 174-177 Tóm tắt: Giới thiệu cơ chế tác dụng của châm cứu. Luận trị theo y học cổ truyền về các chứng viêm não. Phương pháp điều trị bằng châm cứu một số nhóm bệnh nhi bị chứng viêm não.. {Châm cứu; Nhi khoa; Viêm não; Y học dân tộc; Điều trị; } |Châm cứu; Nhi khoa; Viêm não; Y học dân tộc; Điều trị; | DDC: 615.8 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319254. HOÀNG VĂN VINH Chữa bệnh rối loạn tiền đình bằng phương pháp Đông y châm cứu/ Hoàng Văn Vinh.- Tái bản.- H.: Y học, 2001.- 112tr; 19cm. Tên tác giả trên trang tên sách: Lương y Hy Lão Hoàng Văn Vinh Tóm tắt: Sách cổ nói về rối loạn tiền đình. Nguyên nhân gây bệnh, cơ lý phát sinh, chứng trạng chứng rối loạn tiền đình. Chẩn đoán, bệnh rối loạn tiền đình bằng Đông y {Châm cứu; Rối loạn tiền đình; Điều trị; Đông y; } |Châm cứu; Rối loạn tiền đình; Điều trị; Đông y; | DDC: 615.8 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259914. HẢI ÂN Phương cách định vị và vận dụng huyệt châm cứu/ Hải Ân.- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà mau, 1998.- 167tr : hình vẽ; 19cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Khái niệm về huyệt. Vị trí và công dụng các huyệt. Vận dụng các huyệt khi châm cứu {châm cứu; huyệt-châm cứu; Đông y; điều trị; } |châm cứu; huyệt-châm cứu; Đông y; điều trị; | DDC: 615.8 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288298. PHAN DẪN Thuốc và châm cứu điều trị các bệnh mắt/ Phan Dẫn, Cù Nhẫn Nại, Nguyễn Bích Lựu.- H.: Y học, 1996.- 180tr; 19cm. Tóm tắt: sử dụng thuốc tây y trong nhãn khoa. Các loại thuốc dùng cho từng loại bệnh. Vài nét về y học cổ truyền điều trị các loại bệnh về mắt {Nhãn khoa; bệnh mắt; thuốc; tây y; điều trị; đông y; } |Nhãn khoa; bệnh mắt; thuốc; tây y; điều trị; đông y; | [Vai trò: Cù Nhẫn Nại; Nguyễn Bích Lựu; ] /Price: 9600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341387. LƯU HÁN NGÂN Châm cứu thực hành/ Lưu Hán Ngân ; Dương Trọng Hiếu, Dương Thị The dịch.- H.: Y học, 1992.- 252tr; 19cm. Tóm tắt: Điều trị các bệnh truyền nhiễm, nội khoa, phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa bằng phương pháp châm cứu của y học dân tộc Trung Quốc {Châm cứu; Y học dân tộc; } |Châm cứu; Y học dân tộc; | [Vai trò: Dương Thị The; Dương Trọng Hiếu; ] /Price: 12.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349207. THÁI HÀ Châm cứu giản yếu/ Biên soạn: Thái Hà, Lê Thuý Oanh (chủ biên), Trịnh Đình Cần, Phạm Thị Nội.- H.: Quân đội nhân dân, 1990.- 200tr + 4 phụ bản; 27cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Phòng Quân y, Tổng cục chính trị và nhóm nghiên cứu y học dân tộc Dao Phương Đông Tóm tắt: Những lí luận về kinh lạc và huyệt. Kỹ thuật châm cứu và một số phương pháp tác động lên huyệt. Thực hành châm cứu và chữa bệnh {Y học dân tộc; châm cứu; chữa bệnh; } |Y học dân tộc; châm cứu; chữa bệnh; | [Vai trò: Lê Thuý Oanh; Phạm Thị Nội; Trịnh Đình Cần; ] /Price: 10.000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348671. NGUYỄN HÙNG NGUYỆT Châm cứu thú y/ Nguyễn Hùng Nguyệt.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1990.- 151tr; 19cm. Tóm tắt: Những kinh nghiệm của tác giả đối với châm cứu động vật: Các học thuyết cơ bản của châm cứu; Đại cương về huyệt; Phương pháp châm cứu; Các phương pháp châm cứu khác như. Điện châm, thuỷ châm {Thú y; châm cứu; huyệt; thuỷ châm; điện châm; } |Thú y; châm cứu; huyệt; thuỷ châm; điện châm; | /Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363903. HOÀNG BẢO CHÂU Châm cứu học. T.1/ B.s.: Hoàng Bảo Châu, Lã Quang Nhiếp ; Vẽ hình: Bạch quang Minh, Lã Quang Nhiếp.- H.: Y học, 1978.- 317tr : minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Viện đông y Tóm tắt: Sơ lược về lịch sử châm cứu Việt Nam. Tác dụng của châm cứu trên cơ sở của hệ thống tổ chức trong cơ thể. Bản chất của hệ kinh lạc, của huyệt. Một số phương pháp phòng bệnh của Đông y {châm cứu; huyệt; hệ kinh lạc; Đông y; } |châm cứu; huyệt; hệ kinh lạc; Đông y; | [Vai trò: Lã Quang Nhiếp; ] DDC: 615.8 /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |