1367406. TRỊNH VĂN THỊNH Sổ tay thực hành chăn nuôi thú y/ Trịnh Văn Thịnh.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 223tr; 19cm. Tóm tắt: Cơ thể và sinh lý gia súc; Các vấn đề về thức ăn và nuôi dưỡng gia súc; vấn đề vệ sinh và công tác thú y, phòng ngừa dịch bệnh cho gia súc {Chăn nuôi; sổ tay thực hành; thú y; } |Chăn nuôi; sổ tay thực hành; thú y; | DDC: 636.03 /Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371194. NGUYỄN TRỌNG NỘI Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng ở gia súc: Giáo trình dùng cho học sinh các lớp chăn nuôi thú y các trường trung học nông nghiệp/ Nguyễn Trọng Nội, Lưu Ngọc Bích, Phạm Xuân Dự.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 304tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, đặc tính sinh hoạt, phân bố địa lý nơi ký sinh và ký chủ của một số loại ký sinh trùng hay gặp ở động vật nuôi. Tác hại của bệnh ký sinh trùng và cách chẩn đoán, phòng trị bệnh cho gia súc {Chăn nuôi; bệnh kí sinh trùng; gia súc; giáo trình; kí sinh trùng; } |Chăn nuôi; bệnh kí sinh trùng; gia súc; giáo trình; kí sinh trùng; | [Vai trò: Lưu Ngọc Bích; Phạm Xuân Dự; ] /Price: 2,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417884. TRỊNH VĂN THỊNH Sổ tay chăn nuôi thú y/ Trịnh Văn Thịnh.- H.: Nông thôn, 1970.- 320tr; 19cm. Tóm tắt: Những đặc điểm chính về cơ thể sinh lý gia súc. Điều kiện nuôi dưỡng, phát dục và sinh trưởng của đàn gia súc. Các loại thức ăn, cách chế biến, khẩu phần ăn của gia súc, một số giống gia súc, các loại thuốc thú y thường dùng {Chăn nuôi gia súc; thú y; tài liệu tham khảo; } |Chăn nuôi gia súc; thú y; tài liệu tham khảo; | /Price: 0,1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370786. NGUYỄN VĂN THIỆN Thống kê sinh vật học và phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi: Giáo trình dùng cho học sinh các lớp chăn nuôi thú y hệ chính quy của các trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Văn Thiện, Trần Đình Miên.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 152tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Khái niệm về môn học thống kê sinh vật học, phương pháp lập bảng và biểu đồ phân bố tần số, tần suất trong thống kê sinh vật học trong chăn nuôi, phân loại các phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi, các nguyên tắc cơ bản, hướng dẫn viết thư, báo cáo thí nghiệm, báo cáo thực tập tốt nghiệp {Thống kê sinh vật học; chăn nuôi; giáo trình; phương pháp thí nghiệm; } |Thống kê sinh vật học; chăn nuôi; giáo trình; phương pháp thí nghiệm; | [Vai trò: Trần Đình Miên; ] /Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401644. LÊ VĂN THỌ Một số ứng dụng của học thuyết Pavlov trong chăn nuôi thú y/ Lê Văn Thọ ; Trịnh Văn Thịnh h.đ.- H.: Khoa học, 1964.- 130tr; 19cm. Tóm tắt: Học thuyết Pavlov, những ván đề cơ bản của học thuyết Pavlov, ứng dụng học thuyết Pavlov trong chăn nuôi và trong thú y {Chăn nuôi; Học thuyết Pavlov; Thú y; ứng dụng; } |Chăn nuôi; Học thuyết Pavlov; Thú y; ứng dụng; | /Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403894. Sổ tay chăn nuôi thú y.- H.: Nông thôn, 1963.- 159tr; 19cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn chọn giống, phân phối, phương pháp lai tạo giống gia súc. Thức ăn và cách nuôi dưỡng gia súc. Phương pháp chẩn đoán và nguyên tắc phòng trị bệnh một số loại gia súc như trâu, bò, lợn, ngựa, dê, cừu, gà, vịt {Chăn nuôi; Chọn giống; Gia cầm; Gia súc; Phòng bệnh chữa bệnh; Sổ tay; Thú y; } |Chăn nuôi; Chọn giống; Gia cầm; Gia súc; Phòng bệnh chữa bệnh; Sổ tay; Thú y; | /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1043711. NGUYỄN VĂN DIÊN Giáo trình bệnh ký sinh trùng thú y: Dùng cho sinh viên chăn nuôi thú y. T.1/ Nguyễn Văn Diên.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2014.- 117tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Tây Nguyên Thư mục: tr. 115-117 ISBN: 9786049192098 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng. Mối quan hệ giữa ký sinh trùng với ký chủ. Một số bệnh ký sinh trùng thường xảy ra ở gia súc, gia cầm và biện pháp chẩn đoán, phòng trị bệnh (Kí sinh trùng; Thú y; ) DDC: 636.089696 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1476263. TRẦN THỊ THUẬN Giáo trình chăn nuôi thú y cơ bản: dùng trong các trường THCN/ Trần Thị Thuận chủ biên.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 116tr: minh họa; 24cm. ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Thư mục: tr. 114 Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về giải phẫu - sinh lý, dược lý thú y, thức ăn dinh dưỡng, quy trình chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trị một số bệnh thường gặp ở các giống gia súc, gia cầm (Chăm sóc; Chăn nuôi; Dinh dưỡng; Dược lí học; Gia cầm; ) DDC: 636.08 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1270114. Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y: Phần chăn nuôi gia cầm/ Trần Công Xuân, Nguyễn Đăng Vang, Phùng Đức Tiến...- H.: Nông nghiệp, 2004.- 365tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Hội đồng Khoa học Công nghệ. Ban Chăn nuôi - Thú y Tóm tắt: Bao gồm các báo cáo khoa học về hội nghị khoa học chăn nuôi thú y toàn quốc về nghiên cứu quá trình sinh trưởng, sinh sản, khả năng sản xuất giống và nuôi gia cầm. Trình bày các giải pháp sản xuất và chế biến gia cầm (Chăn nuôi; Gia cầm; ) {Chăn nuôi gia cầm; } |Chăn nuôi gia cầm; | DDC: 636.5 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1728587. HỒ, THỊ VIỆT THU Giáo trình bệnh truyền nhiễm gia súc và gia cầm: Dành cho sinh viên ngành chăn nuôi thú y/ Hồ Thị Việt Thu.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2006.- 237 tr.; 29 cm.- (Tủ sách Đại học Cần Thơ) Tài liệu lưu hành nội bộ Tóm tắt: Giáo trình cung cấp cho kiến thức cơ bản về bệnh truyền nhiễm của gia súc gia cầm và làm tài liệu để giảng dạy và học tập cho sinh viên ngành Chăn nuôi thú y, khoa Nông nghiệp và sinh học ứng dụng, trường Đại học Cần Thơ. Tại liệu gồm hai phần bệnh truyền nhiễm đại cương và bệnh truền nhiễm chuyên khoa (Communicable diseases in animal; ) |Bệnh truyền nhiễm gia cầm; Bệnh truyền nhiễm gia súc; | DDC: 636.08969 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610478. TRẦN THỊ THUẬN Giáo trình chăn nuôi thú y cơ bản: Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp/ Trần Thị Thuận.- H.: Nxb Hà Nội, 2005.- 116 tr.: Hình vẽ; 24 cm.. ĐTTS ghi : Sở GD & ĐT Hà Nội (Chăn nuôi; Thú y; ) |Giáo trình; | DDC: 636.089 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1719957. TRẦN, THỊ THUẬN Giáo trình chăn nuôi thú y cơ bản/ Trần Thị Thuận (chủ biên).- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 116 tr.: minh họa; 24 cm. Gồm những kiến thức cơ bản về giải phẫu - sinh lý, dược lý thú y, thức ăn dinh dưỡng, quy trình chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trị một số bệnh thường gặp ở các giống gia súc, gia cầm. (Veterinary medicine; ) |Thú y; | DDC: 636.089 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730456. Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y: Phần thú y/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 440 tr.: minh họa; 29 cm. Tóm tắt: Sách là các bài báo cáo khoa học được trình bày trong 4 tập và được trung chủ yếu với 4 chuyên đề: chăn nuôi gia súc, chăn nuôi gia cầm, thức ăn và dinh dưỡng vật nuôi và thú y. (Veterinary medicine; ) |Thú y; | DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650843. TRƯƠNG VĂN PHÚC Điều tra tình hình nhiễm giun lươn Strongyloides Ransomi ở heo con của một số cơ sở chăn nuôi: Trại thực nghiệm - Khoa Chăn nuôi thú y, trại chăn nuôi Tân Ngãi và hộ chăn nuôi gia đình ở Cần Thơ/ Trương Văn Phúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 23tr.. (domestic animals; swine - diseases; swine - parasites; veterinary medicine; ) |Bệnh heo - Bệnh giun sán; Bệnh heo - Bệnh kí sinh; Lớp CNTY K15; Nuôi heo; | DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697627. NGUYỄN THANH THỚI ảnh hưởng của mật độ nuôi đến khả năng sinh trưởng gà Hubbard Comet từ 0-4 tuần tuổi lồng tại trại thực nghiệm khoa Chăn nuôi thú y/ Nguyễn Thanh Thới.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1990; 28tr.. (chickens - breeding; poultry; ) |Gà vịt; Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K12; | DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697652. NGUYỄN THỊ YẾN PHƯƠNG Bước đầu thử nghiệm thức ăn hỗn hợp trên đàn dê kém dinh dưỡng của khoa Chăn nuôi thú y/ Nguyễn Thị Yến Phương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1987; 23tr.. (goats - feeding and feeds; ruminants - feeding and feeds; ) |Chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K09; Nuôi dê; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.39085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609237. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học và kỹ thuật nông nghiệp (1981-1985): phần chăn nuôi thú y.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 207 tr.; 27 cm.. |1981 - 1985; Chăn nuôi; Công trình nghiên cứu; Kỹ thuật nông nghiệp; Thú y; Tuyển tập; | DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1730387. NGUYỄN, VĂN HANH Giáo trình thực tập bệnh truyền nhiễm gia súc: (Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho ngành chăn nuôi thú y)/ Nguyễn Văn Hanh.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1982.- 67 tr.; 19 cm.- (Tủ sách Đại học Nông nghiệp IV) Tóm tắt: Nội dung sách gồm 16 bài thực hành cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về công tác chẩn đoán bệnh truyền nhiễm gia súc; đồng thời bước đầu trang bị một số kiến thức làm cơ sở cho công tác nghiên cứu vi sinh vật thú y. Ngoài ra các nội dung trên, tuỳ tình hình dịch tể ngoài thiên nhiên có thể tổ chức thêm một số bài thực tập chống dịch. (Communicable diseases; Domestic animals; ) |Bệnh gia súc; Bệnh truyền nhiễm; Diseases; | DDC: 636.08969 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611644. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học và kỹ thuật nông nghiệp: Phần chăn nuôi thú y.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 169 tr.; 27 cm.. |Chăn nuôi; Công trình nghiên cứu; Kỹ thuật nông nghiệp; Thú y; Tuyển tập; | DDC: 631.5 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612068. Giáo trình ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng ở gia súc: giáo trình dùng cho học sinh các lớp chăn nuôi thú y các trường trung học nông nghiệp.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 300 tr.; 19 cm.. |Bệnh học; Gia súc; Ký sinh trùng; Thú y; | DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |