1579229. TỀ QUẾ TRÂN Trung Quốc 20 năm cải cách mở cửa cải cách chế độ sở hữu/ Tề Quế Trân: Chủ biên.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 875tr; 22cm. Tóm tắt: Cuốn sách đi sâu phân tích quá trình cải cách rút ra những kinh nghiệm những vấn đề có phương pháp luận mang tính sáng tạo trên cơ sở khoa học {Trung Quốc cải cách; chế độ sở hữu; } |Trung Quốc cải cách; chế độ sở hữu; | [Vai trò: Tề Quế Trân; ] DDC: 338.51 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1560507. TRẦN HỮU ĐÍNH Quá trình biến đổi về chế độ sở hữu ruộng đất và cơ cấu giai cấp ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long: 1969-1975/ Trần Hữu Đính.- H.: Khoa học xã hội, 1994.- 162tr.; 19cm. Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Sử học Việt Nam Tóm tắt: Nguyên nhân đặc điểm của quá trình biến đổi về sở hữu ruộng đất và cơ cấu giai cấp ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ 1969-1975 {Khoa học xã hội; Kinh tế; Nông thôn; Ruộng đất; Việt Nam; Đồng bằng sông Cửu Long; } |Khoa học xã hội; Kinh tế; Nông thôn; Ruộng đất; Việt Nam; Đồng bằng sông Cửu Long; | DDC: 333.1095978 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1673368. TRẦN, THỊ THU LƯƠNG Chế độ sở hữu và ruộng đất canh tác ở Nam bộ nửa đầu thế kỷ XIX/ Trần Thị Thu Lương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh, 1984.- 248 tr.; 21 cm. (Land use, rural; Vietnam; ) |Chính sách ruộng đất thời phong kiến; Geography; Vietnam; | DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1763422. Về chế độ sở hữu bài học từ các nước: Sách tham khảo.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2005.- 171 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung viết về chủ đề công hữu và tư hữu, những bất cập của việc tư nhân hoá doanh nghiệp nhà nước và dịch vụ công ích, những phương án thay thế cho các chính sách tư nhân hoá của chủ nghĩa tự do mới. (Tư pháp; ) DDC: 346.59704 /Price: 23500VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1636241. TẾ QUẾ TRÂN Trung Quốc - 20 năm cải cách mở cửa, cải cách chế độ sở hữu/ Tế Quế Trân (chủ biên).- H.: Chính trị quốc gia, 2001.- 875tr; 22cm. |20 năm cải cách; Cải cách mở cửa; Kinh tế Trung Quốc; Trung Quốc; | /Price: 86.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1465089. TỀ QUẾ TRÂN Trung Quốc 20 năm cải cách mở cửa cải cách chế độ sở hữu/ Tề Quế Trân ch.b.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 875tr.; 22cm. Tóm tắt: Phân tích hiện trạng và đặc điểm của cuộc cải cách về chế độ sở hữu ở Trung Quốc. Quá trình tiến triển và những thành quả của cuộc cải cách chế độ sở hữu về các mặt công nghiệp, nông nghiệp, thương nghiệp... {Chế độ sở hữu; Cải cách mở cửa; Kinh tế; Trung Quốc; } |Chế độ sở hữu; Cải cách mở cửa; Kinh tế; Trung Quốc; | /Price: 86.000đ/500b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1482111. TRẦN HỮU ĐÍNH Quá trình biến đổi về chế độ sở hữu ruộng đất và cơ cấu giai cấp ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long (1969-1975)/ Trần Hữu Đính.- H.: Khoa học xã hội, 1994.- 162tr.; 19cm. {Chế độ sở hữu ruộng đất; đồng bằng sông Cửu Long; } |Chế độ sở hữu ruộng đất; đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Trần Hữu Đính; ] /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1500869. Một số vấn đề về cải cách chế độ sở hữu trong chủ nghĩa xã hội: Thông tin chuyên đề. Tài liệu tham khảo nội bộ.- H: Viện kinh tế thế giới, 1989.- 94tr.; 22cm.. {Xã hội học; dư luận xã hội; } |Xã hội học; dư luận xã hội; | /Price: 4000c /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1316006. TỀ QUẾ TRÂN Trung Quốc 20 năm cải cách mở cửa - cải cách chế độ sở hữu/ Tề Quế Trân ch.b.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 873tr; 22cm. Tóm tắt: Phân tích hiện trạng và đặc điểm của cuộc cải cách về chế độ sở hữu ở Trung Quốc. Quá trình tiến triển và những thành quả của cuộc cải cách chế độ sở hữu về các mặt công nghiệp, nông nghiệp, thương nghiệp... {Chế độ sở hữu; Cải cách mở cửa; Kinh tế; Trung Quốc; } |Chế độ sở hữu; Cải cách mở cửa; Kinh tế; Trung Quốc; | /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326157. TRẦN HỮU ĐÍNH Quá trình biến đổi về chế độ sở hữu ruộng đất và cơ cấu giai cấp ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long (1969-1975)/ Trần Hữu Đính.- H.: Khoa học xã hội, 1995.- 162tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm KHXH và Nhân văn Quốc gia. Viện Sử học Việt Nam Tóm tắt: Tình hình sở hữu ruộng đất ở Đồng bằng sông Cửu Long trước 1954. Quá trình biến đổi về sở hữu ruộng đất và giai cấp ở nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long từ 1954 đến cuối những năm 1960. Những nhân tố tác động đến sự biến đổi sở hữu ruộng đất và cơ cấu giai cấp trong giai đoạn 1969 - 1975. Thực trạng sở hữu ruộng đất và cơ cấu giai cấp ở nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long đầu những năm 1970 {kinh tế; nông nghiệp; nông thôn; sở hữu ruộng đất; xã hội học; Đồng bằng sông Cửu Long; } |kinh tế; nông nghiệp; nông thôn; sở hữu ruộng đất; xã hội học; Đồng bằng sông Cửu Long; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333343. TRẦN THỊ THU LƯƠNG Chế độ sở hữu và canh tác ruộng đất ở Nam Bộ nửa đầu thế kỷ XIX/ Trần Thị Thu Lương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 1994.- 248tr; 19cm. Tóm tắt: Chế độ sở hữu ruộng đất và canh tác ở Nam Bộ nửa đầu thế kỷ 19 qua khảo sát địa bạ. Đúc kết về qui mô canh tác, các phương thức luân canh, các loại hình sản xuất trong đó lúa là cây trồng chính. Nghiên cứu những cơ sở hình thành và phát triển nền kinh tế hàng hoá ở Nam Bộ {Việt Nam; lịch sử cận đại; lịch sử kinh tế; phong kiến; sở hữu ruộng đất; } |Việt Nam; lịch sử cận đại; lịch sử kinh tế; phong kiến; sở hữu ruộng đất; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |