1370957. LÊ SINH TẶNG Phương pháp dự trữ, chế biến thức ăn gia súc/ Lê Sinh Tặng, Nguyễn Chính, Nguyễn Đức Trân.- In lần 3 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 60tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp làm thức ăn lên men. Phương pháp dự trữ thức ăn xanh và bảo quản củ quả tươi. chế biến sử dụng thức ăn khô và thức ăn công nghiệp {chế biến; dự trữ; thức ăn gia súc; } |chế biến; dự trữ; thức ăn gia súc; | [Vai trò: Nguyễn Chính; Nguyễn Đức Trân; ] DDC: 664.76 /Price: 0,2d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1182387. CHU THỊ THƠM Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 140tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Tóm tắt: Các kiến thức về thức ăn xơ và cách chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại chế biến: cơ, chất xơ thô, các loại phụ phẩm khác (Chế biến; Gia súc; Thức ăn; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 636.2 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357435. Máy và thiết bị chế biến thức ăn chăn nuôi/ Nguyễn Như Thung (chủ biên)...; Hiệu đính: Nguyễn Viết Thơ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 147tr; 27cm. Tóm tắt: Cấu tạo nguyên lý làm việc của các máy và thiết bị sản xuất thức ăn chăn nuôi, tính năng tác dụng và phương pháp vận hành {Chăn nuôi; Thức ăn; máy nông nghiệp; sách tham khảo; } |Chăn nuôi; Thức ăn; máy nông nghiệp; sách tham khảo; | DDC: 636.002 /Price: 110d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499097. NGÔ LỢI Chế biến thức ăn cho trẻ nhỏ/ Ngô Lợi.- H.: Phụ nữ, 1981.- 63tr.; 19cm. Tóm tắt: Đặc tính sinh lý của cơ thể trẻ nhỏ; Các nguên tắc khi chế biến các loại thức ăn cho trẻ từ sơ sinh đến 3 tuổi; Thức ăn kiêng cho trẻ khi bị rối loạn tiêu hóa, bị bệnh gan, thận... {Nhi khoa; chế biến; thức ăn; } |Nhi khoa; chế biến; thức ăn; | /Price: 0,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1306973. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 111tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể cách chế biến, bảo quản từng loại thức ăn chăn nuôi gia súc (thức ăn thô, thức ăn giàu dinh dưỡng, thức ăn bổ sung,..) {Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Thức ăn; } |Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Thức ăn; | DDC: 636.08 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1562355. LÊ MINH HOÀNG Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm/ Lê Minh Hoàng.- H.: Văn hóa dân tộc, 2000.- 139tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp chế biến và bảo quản các loại thức ăn gia súc, gia cầm có nhiều Protein và vitamin. {Nông nghiệp; chăn nuôi; chế biến thắc ăn; thức ăn gia súc; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; chế biến thắc ăn; thức ăn gia súc; | [Vai trò: Lê Minh Hoàng; ] DDC: 664.66 /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1271716. VÕ THỊ CÚC HOA Chế biến thức ăn tổng hợp cho cá và các thuỷ đặc sản khác/ Võ Thị Cúc Hoa.- H.: Nông Nghiệp, 1997.- 112tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn một số kỹ thuật chế biến thức ăn nhân tạo dựa trên những nguyên lý cơ bản về dinh dưỡng của cá và các thuỷ đặc sản khác.. {Thuỷ sản; chế biến; cá; thức ăn; } |Thuỷ sản; chế biến; cá; thức ăn; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265947. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 111tr.: bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể cách chế biến, bảo quản từng loại thức ăn chăn nuôi gia súc như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng, thức ăn bổ sung... và các giải pháp phòng chống độc tố, chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn (Chăn nuôi; Gia súc; Thức ăn; ) DDC: 636.08 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391079. LÊ SINH TẶNG Phương pháp dự trữ, chế biến thức ăn gia súc/ Lê Sinh Tặng, Nguyễn Chính, Đức Trân.- Tái bản có bổ sung.- H.: Nông thôn, 1969.- 45tr; 19cm. Tóm tắt: Các phương pháp dùng vi sinh vật lên men thức ăn tinh bột, phương pháp ủ chua và ủ xanh thức ăn, chế biến, dự trữ thức ăn củ tươi và thức ăn khô {Thức ăn; chế biến; gia súc; } |Thức ăn; chế biến; gia súc; | [Vai trò: Nguyễn Chính; Đức Trân; ] /Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1669216. Hướng dẫn chế biến thức ăn cho tôm, cá/ Đỗ Đoàn Hiệp biên soạn.- Thanh Hóa: Nhà xuất bản Thanh Hóa, 2007.- 83 tr.; 20 tr.. (Food processing; Food; ) |Chế biến hải sản; Chế biến thực phẩm; Thức ăn tôm cá; Preservation; | DDC: 664.94 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730197. NGUYỄN, TUẤN SƠN Nghiên cứu khả năng cạnh tranh của một số ngành sản xuất nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (ngô, đậu tương) ở Việt Nam: [Báo cáo khoa học]/ Nguyễn Tuấn Sơn, Trần Đình Thao.- Hà Nội: Viện Kinh tế Nông nghiệp, 2005.- 180 tr.: Minh hoạ; 24 cm. (Production management; ) |Cạnh tranh sản xuất; Quản lý sản xuất; | DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702855. VÕ HOÀNG PHI Lập chương trình quảng cáo - chào hàng cho xí nghiệp chế biến thức ăn gia súc An Giang: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 22/ Võ Hoàng Phi.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 2000; 54tr.. |Lớp QTKD K22; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702923. LÝ QUỐC HƯNG Nhà máy chế biến thức ăn gia súc công suất 15 tấn sản phẩm/giờ tỉnh Cà Mau: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 22/ Lý Quốc Hưng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 2000; 62tr.. |Lớp QTKD K22; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723681. Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng và chế biến thức ăn nuôi cá basa (Pangasius bocourti): Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu cấp trường/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Nông nghiệp.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1999.- 21 tr.; 30 cm. (Freshwater fishes; Cá nước ngọt; ) |Cá ba sa; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691097. HỒ PHAN THỊ KHUÊ Nghiên cứu sử dụng một số loại thực vật trong chế biến thức ăn cho cá/ Hồ Phan Thị Khuê.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1998 (fish-culture - vietnam; fishes - feeding and feeds; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K19; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650730. TRẦN VĂN HỮU Thiết lập dự án xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc tỉnh Vĩnh Long: Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Trần Văn Hữu.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998 |Lớp Kinh tế nông nghiệp K20; Vĩnh Long - Công nghệ chế biến - thức ăn gia súc; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695006. VŨ VĨ AN Đánh giá khả năng sử dụng một số loại thực vật trong chế biến thức ăn nuôi cá/ Vũ Vĩ An.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1998 (fish-culture - vietnam; fishes - feeding and feeds; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K20; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700144. HUỲNH VĂN HOÀNG Xây dựng mô hình lí thuyết nhà máy chế biến thức ăn gia súc ở Đồng Tháp/ Huỳnh Văn Hoàng, Trần Phước Trung.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Công Nghệ - Bộ môn Cơ Khí Nông, 1997; 176tr.. (agricultural machinery; machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K18; Nông cơ; Thiết kế chi tiết máy; | [Vai trò: Trần Phước Trung; ] DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692862. THIÊN THANH Chế biến thức ăn với các loại trái cây (Song ngữ Anh - Việt)/ Thiên Thanh.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1995; 216tr.. Tóm tắt: Sách giới thiệu một số thức ăn được chế biến với các loại trái cây thông thường như đào, cam, táo, nho, dứa, chuối, quít. lê, xoài... (cookery; ) |Gia chánh; Nghệ thuật nấu ăn; | DDC: 641.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1667721. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc.- Tái bản lần 2.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 110tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam |Chăn nuôi; Chế biên thức ăn; Gia súc; Thức ăn gia súc; | /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |