Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 270 tài liệu với từ khoá Chế tạo máy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010762. TRẦN THẾ SAN
    Sổ tay thực hành chế tạo máy/ Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 339tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ISBN: 9786046704966
    Tóm tắt: Cung cấp các cơ sở dữ liệu về công nghệ chế tạo máy với những thông tin chi tiết dùng trong công việc hàng ngày như: công thức và bảng toán học, kích thước và diện tích các hình phẳng, đo lường và kiểm tra, các côn tiêu chuẩn, ren, dữ liệu về bộ lắp ghép tháo được, dung dịch cắt gọt...
(Chế tạo máy; Thực hành; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Phương; ]
DDC: 621.8 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986154. NGUYỄN TRỌNG HÙNG
    Giáo trình thiết kế thực nghiệm trong chế tạo máy/ Nguyễn Trọng Hùng, Phùng Xuân Sơn.- H.: Xây dựng, 2016.- 189tr.: minh hoạ; 27cm.
    Phụ lục: tr. 171-182. - Thư mục: tr. 183-186
    ISBN: 9786048217952
    Tóm tắt: Tổng quan về thiết kế thực nghiệm. Các phương pháp phân tích hồi quy tương quan. Thiết kế thực nghiệm theo phương pháp hồi quy và Taguchi. Phân tích phương sai. Thuật toán tối ưu hoá trong chế tạo máy. Ngôn ngữ lập trình tính toán số liệu thực nghiệm
(Chế tạo máy; Thiết kế; Thực nghiệm; ) [Vai trò: Phùng Xuân Sơn; ]
DDC: 621.80711 /Price: 97000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369119. PHẠM ĐÌNH DIÊU
    Bài tập dung sai: Theo giáo trình cơ sở dung sai và đo lường trong chế tạo máy/ Phạm Đình Diêu, Ninh Đức Tốn.- H.: Đại học và trung học chuên nghiệp, 1979.- 256tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về dung sai; Những bài tập mẫu và những đề bài tập điển hình về các phần dung sai kích thước, lắp ghép, dung sai mối ghép ren ốc, ghép then; Dung sai chuỗi kích thước và ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết máy
{Chế tạo máy; bài tập dung sai; dung sai; giáo trình; } |Chế tạo máy; bài tập dung sai; dung sai; giáo trình; | [Vai trò: Ninh Đức Tốn; ]
/Price: 1,14đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367843. NGUYỄN VĂN HÙNG
    Máy tự động và đường dây tự động: Trong ngành chế tạo máy/ Nguyễn Văn Hùng.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 388tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề cơ sở lý thuyết và thực hành phục vụ cho công tác thiết kế, chế tạo và sử dụng các loại máy tự động, đường dây tự động trong ngành chế tạo máy
{Chế tạo máy; giáo trình; máy tự động; sử dụng; thiết kế; đường dây tự động; } |Chế tạo máy; giáo trình; máy tự động; sử dụng; thiết kế; đường dây tự động; |
DDC: 621.8028 /Price: 1,80đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260635. PHÍ TRỌNG HẢO
    Giáo trình công nghệ chế tạo máy: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp/ Phí Trọng Hảo, Nguyễn Thanh Mai.- H.: Giáo dục, 2004.- 275tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 271
    Tóm tắt: Cung cấp những phần lý thuyết cơ bản nhất trong lĩnh vực công nghệ chế tạo máy, những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng khi gia công cơ khí, đồng thời giới thiệu các phương pháp gia công thông dụng để tạo ra các dạng bề mặt đạt yêu cầu khác nhau về chất lượng gia công
(Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công kim loại; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Mai; ]
DDC: 621.8 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501000. HỒ ĐẮC THỌ
    Cơ sở kỹ thuật đo trong chế tạo máy/ Hồ Đắc Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 201tr.; 27cm.
    Thư mục tr. 198
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của kỹ thuật đo lường, các phương pháp đo và vhuyển đổi đo lường, lý thuyết sai số đo và phương pháp xử lý số liệu thực nghiệm, nguyên tắc chọn phương án đo. Những kết quả nghiên cứu ứng dụng thành công về kỹ thuật đo lường trong chế tạo máy ở nước ta
{Kỹ thuật; chế tạo máy; giáo trình; đo lường; } |Kỹ thuật; chế tạo máy; giáo trình; đo lường; | [Vai trò: Hồ Đắc Thọ; Nguyễn Thị Xuân Bảy; ]
DDC: 621.8028 /Price: 18đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503842. Truyền dẫn thủy lực trong chế tạo máy/ Trần Doãn Đỉnh, Nguyễn Ngọc Lê, Phạm Xuân Mão....- H.: Khoa học kỹ thuật, 1984.- 305tr. : hình vẽ; 19cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: lý thuyết cơ sở của truyền dẫn thuỷ lực thể tích trong chế tạo máy và nguyên lý làm việc, kết cấu. Phương pháp tính toán, thiết kế, chế tạo và sủa chữa các phần tử thông dụng của truyền dẫn thuỷ lục như bơm, xylanh, các loại van
{chế tạo máy; truyền dẫn thuỷ lực; } |chế tạo máy; truyền dẫn thuỷ lực; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Lê; Nguyễn Thế Thưởng; Phạm Xuân Mão; Trần Doãn Đỉnh; ]
DDC: 621.8 /Price: 4100b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370549. HỒ ĐẮC THỌ
    Cơ sở dung sai và đo lường trong chế tạo máy/ Hồ Đắc Thọ, Ninh Đức Tốn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 359tr : hình vẽ; 19cm.
    Phụ lục cuối sách
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản liên quan đến dung sai và lắp ghép trong chế tạo máy: dung sai kích thước và lắp ghép của mối ghép hình trụ trơn, ghép ren ốc, ghép then và then hoa; dung sai truyền động bánh răng, chuỗi kích thước, ...
{Cơ khí; chế tạo máy; dung sai; đo lường; } |Cơ khí; chế tạo máy; dung sai; đo lường; | [Vai trò: Ninh Đức Tốn; ]
DDC: 621.825 /Price: 1,63đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368938. XÔCÔLITXƯN, X.A.
    Ứng dụng các phương pháp toán học vào kinh tế và tổ chức của ngành chế tạo máy/ X.A. Xôcôlitxưn ; Người dịch: Phan Văn Cự, Lê Văn Thiện.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 196tr; 30cm.
    Tóm tắt: Nhu cầu, ý ngiã, các dạng bài toán qui hoạch và ứng dụng phương pháp toán học vào kinh tế và tổ chức sản xúat. Lý thuyết cơ sở đại số tuyến tính, quy hoạch tuyến tính. Các bài toán kinh tế và tổ chức của ngành chế tạo máy trong phương án, cân đối kế hoạch, tính hiệu quả kinh tế
{chế tạo máy; kinh tế; toán học; toán kinh tế; } |chế tạo máy; kinh tế; toán học; toán kinh tế; | [Vai trò: Lê Văn Thiện; Phan Văn Cự; ]
/Price: 1,75d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470714. LÊ NGỌC HƯỞNG
    Tối ưu hóa đa tiêu chuẩn trong chế tạo máy/ Lê Ngọc Hưởng biên soạn.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 315tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về tối ưu hoá trong các bài toán chế tạo; tối ưu hóa đa tiêu chuẩn và phương pháp psi; phép làm gần đúng, tập hợp các giải pháp khả thi và tập hợp tối ưu pareto; phân chia và tổng hợp các hệ thống qui mô lớn ...
(Chế tạo máy; ) {Tối ưu hóa; Đa tiêu chuẩn; } |Tối ưu hóa; Đa tiêu chuẩn; |
DDC: 621.8 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501488. NGUYỄN NGỌC ANH
    Sổ tay công nghệ chế tạo máy. T.7/ Nguyễn Ngọc Anh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 139tr.: hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Gồm 3 chương (từ 22 - 24): Công nghệ tiện; Công nghệ gia công trên các máy tiện phổ thông; Gia công trên máy tiện rơvonve và máy tiện tự động; Gia công trên các máy chuốt
{công nghệ chế tạo máy; sách tra cứu; } |công nghệ chế tạo máy; sách tra cứu; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Anh; ]
DDC: 621.803 /Price: 6đ5 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096059. ĐỖ HỮU NHƠN
    Tính toán thiết kế chế tạo máy cán kim loại và máy cán thép/ Đỗ Hữu Nhơn, Đỗ Thành Dũng ; Phan Văn Hạ h.đ..- H.: Giao thông Vận tải, 2011.- 229tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 188-227. - Thư mục: tr. 229
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về sản phẩm và máy cán kim loại. Phân loại máy cán và thiết bị cán. Các tính toán nghiệm bền và thiết kế chế tạo máy cán
(Chế tạo máy; Cán kim loại; Cán thép; Thiết kế; Tính toán; ) [Vai trò: Phan Văn Hạ; Đỗ Thành Dũng; ]
DDC: 671.3028 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1144266. TRẦN VĂN ĐỊCH
    Sổ tay kỹ sư công nghệ chế tạo máy: Dùng cho sinh viên các trường kỹ thuật thuộc các hệ đào tạo/ Trần Văn Địch, Lưu Văn Nhang, Nguyễn Thanh Mai ; Trần Văn Địch ch.b..- In lần thứ 1.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 521tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 515
    Tóm tắt: Đề cập tới những vấn đề cần thiết cho việc thiết kế qui trình công nghệ gia công như: xác định lượng dư gia công, xác định chế độ cắt, xác định thời gian cơ bản của nguyên công, chọn dụng cụ cắt, chọn máy gia công và phương pháp kiểm tra chi tiết
(Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công; ) [Vai trò: Lưu Văn Nhang; Nguyễn Thanh Mai; ]
DDC: 621.8 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276935. NGUYỄN ĐẮC LỘC
    Sổ tay công nghệ chế tạo máy. T.2/ Nguyễn Đắc Lộc (ch.b), Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn...- In lần thứ 3.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 583tr : bảng, hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 576-577
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về công nghệ chế tạo máy: tính toán chế độ cắt, gia công các bề mặt bằng biến dạng dẻo, gia công các chi tiết cơ khí trên máy NC, CNC và sử dụng rôbốt công nghiệp trong hệ thống gia công linh hoạt, đồ gá trên máy công cụ
{Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công kim loại; Giáo trình; } |Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công kim loại; Giáo trình; | [Vai trò: Lê Văn Tiến; Ninh Đức Tốn; Trần Xuân Việt; ]
DDC: 621.8 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506061. KUTAI, A.K.
    Sách tra cứu kiểm tra sản xuất trong chế tạo máy/ A.K. Kutai chủ biên; Nguyễn Thị Xuân Bảy, Đỗ Trọng Hùng, Ngô Xuân Quảng h.đ ; Bộ môn máy chính xác trường đại học Bách khoa Hà nội dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 2 tập; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần biết về kỹ thuật đo lường và kiểm tra trong chế tạo máy, dung sai và lắp ghép các kích thước chiều dài, góc, thiết bị đo, phương pháp đo, đo ren, bánh răng và độ nhẵn bề mặt, các phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn...
{Chế tạo máy; l; sách tra cứu; } |Chế tạo máy; l; sách tra cứu; | [Vai trò: Bộ môn máy chính xác trường đại học Bách khoa Hà nội; Kutai, A.K.; ]
DDC: 621.803 /Price: 15đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276105. NGUYỄN ĐẮC LỘC
    Sổ tay công nghệ chế tạo máy. T.3/ B.s: Nguyễn Đắc Lộc (ch.b), Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn...- In lần thứ 1.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 366tr; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm 4 chương trình bày về máy gia công kim loại, công nghệ lắp ráp các sản phẩm cơ khí, kiểm tra đo lường và tính toán kinh tế cho các phương án công nghệ
{Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công kim loại; Sổ tay; } |Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công kim loại; Sổ tay; | [Vai trò: Lê Văn Tiến; Ninh Đức Tốn; Trần Xuân Việt; ]
DDC: 621.8 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1360348. Từ điển chế tạo máy Pháp - Việt: Khoảng 21.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 375tr; 19cm.
{Pháp-Việt; Từ điển; chế tạo máy; } |Pháp-Việt; Từ điển; chế tạo máy; |
/Price: 450d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364733. ĐẶNG VŨ GIAO
    Công nghệ chế tạo máy. T.2/ Đặng Vũ Giao, Lê Văn Tiến, Nguyễn Đắc Lộc,....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 260tr.: minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Gia công kim loại bằng phương pháp điện vật lý và điện hoá học. Qui trình công nghệ chế tạo các chi tiết: dạng hợp, dạng càng, dạng trục, dạng bạc. Gia công các chi tiết truyền động bằng ăn khớp răng. Cơ sở về công nghệ lắp ráp
{Chế tạo máy; công nghệ lắp ráp; gia công kim loại; } |Chế tạo máy; công nghệ lắp ráp; gia công kim loại; | [Vai trò: Lê Văn Tiến; Nguyễn Thế Đạt; Nguyễn Đắc Lộc; Nguyễn Đức Năm; ]
/Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363967. NGUYỄN NGỌC ANH
    Sổ tay công nghệ chế tạo máy. T.1/ Nguyễn Ngọc Anh, Tống Công Nhị, Nguyễn Văn Sắt, ....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 571tr; 32cm.
    Tóm tắt: Cơ sở lý luận chung về công nghệ chế tạo máy như: vật liệu, dung sai và lắp ghép, phương tiện và kỹ thuật đo, chuỗi kích thước, độ chính xác gia công, chất lượng bề mặt các chi tiết máy, lượng dư gia công cơ khí
{Chế tạo máy; công nghệ; sách tra cứu; } |Chế tạo máy; công nghệ; sách tra cứu; | [Vai trò: Hồ Đắc Thọ; Nguyễn Văn Sắt; Tống Công Nhị; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567241. Từ điển chế tạo máy Pháp - Việt: Khoảng 21000 thuật ngữ/ Phạm Văn biên soạn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 375tr; 19cm.
{Kỹ thuật; Pháp-Việt; chế tạo; máy móa; ngôn ngữ; từ điển; } |Kỹ thuật; Pháp-Việt; chế tạo; máy móa; ngôn ngữ; từ điển; | [Vai trò: Phạm Văn; ]
DDC: 621.803 /Price: 130đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.