1065214. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.4: Bảng chỉ mục quan hệ/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1012tr.; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chỉ mục quan hệ của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23 (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1491504. Chỉ mục các quy định pháp luật đối với cán bộ, công chức/ Lê Trung sưu tầm và biên soạn.- H.: Thống kê, 2000.- 725tr.; 21cm.. Tóm tắt: Nêu những nội dung chính của những quy định pháp luật về cán bộ, công chức và chỉ rõ các mục, điều khoản của văn bản điều chỉnh chúng, kèm theo số trang tra cứu các văn bản in, giới thiệu các văn bản pháp luật dùng để tra cứu những nội dung đã nêu {Pháp luật; Việt Nam; cán bộ; công chức; quy định; } |Pháp luật; Việt Nam; cán bộ; công chức; quy định; | [Vai trò: Lê Trung; ] DDC: 342.597 /Price: 65.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1065211. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.1: Phần hướng dẫn - Bảng phụ/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Dịch: Vũ Văn Sơn... ; H.đ.: Phan Thị Kim Dung....- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1xxxix, 785tr.: sơ đồ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23. Hướng dẫn quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC và nội dung các bảng phụ (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Chu Tuyết Lan; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Phan Thị Kim Dung; Trần Thị Phương; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1065212. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.2: Bảng chính 000-599/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- xvi, 1325tr.; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính từ 000 đến 599 của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23 (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1065213. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.3: Bảng chính 600-999/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1175tr.; 24cm. Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey ISBN: 9786049800108 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính từ 600 đến 999 của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23 (Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1491613. Chỉ mục các quy định pháp luật về đất đai/ Dương Bạch Long, Nguyễn Xuân Anh, Nguyễn Văn Hiển; Nguyễn Nam tuyển chọn và biên soạn.- H.: Thống kê, 2000.- 1253tr.; 21cm.. Tóm tắt: Nêu các quy định pháp luật về đất đai, trong đó tuyển chọn các văn bản hiện hành về đất đai, được phân ra 10 chuyên mục làm dẫn liệu cho phần chỉ mục {Pháp luật; Việt Nam; quy định; đất đai; } |Pháp luật; Việt Nam; quy định; đất đai; | [Vai trò: Dương Bạch Long; Nguyễn Văn Hiển; Nguyễn Xuân Anh; ] DDC: 346.5970438 /Price: 110.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1131376. Chỉ mục các quy định về bảo hiểm thất nghiệp/ S.t., b.s.: Thanh Duyên, Vũ Hoà, Lê Nga...- H.: Thống kê, 2009.- 488tr.: bảng; 21cm. Tóm tắt: Gồm chỉ mục các quy định pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp với các nội dung chỉ mục về các thuật ngữ, nguyên tắc, đối tượng áp dụng, quỹ bảo hiểm thất nghiệp, thủ tục thực hiện bảo hiểm thất nghiệp... cùng các văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp (Bảo hiểm; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] {Bảo hiểm thất nghiệp; } |Bảo hiểm thất nghiệp; | [Vai trò: Thanh Duyên; Văn Linh; Bá Duy; Lê Nga; Vũ Hoà; ] DDC: 344.59701 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165981. Chỉ mục các quy định về lao động, tiền lương, bảo hiểm trong doanh nghiệp.- H.: Lao động, 2007.- 1245tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Hội Luật gia Việt Nam. Trung tâm thông tin tư vấn pháp luật Tóm tắt: Giới thiệu quy định pháp luật về lao dộng, tiền lương, bảo hiểm... trong từng loại văn bản được sắp xếp một cách chi tiết theo trình tự các vấn đề (Bảo hiểm; Lao động; Luật lao động; Pháp luật; Tiền lương; ) [Việt Nam; ] DDC: 344.597 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1612879. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14/ Melvil Dewey ; b.t. Joan S. Mitchell [và nh.ng. khác] ; b.d. Nguyễn Thị Huyền Dân [và nh.ng. khác] ; Vũ Văn Sơn h.đ.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 29 cm.. (Khung phân loại thập phân Dewey; ) [Vai trò: Mitchell, Joan; Nguyễn Thị Huyền Dân; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1725845. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: Abridged Dewey Decimal Classification and relative index/ Melvil Dewey.- Ấn bản 14.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 24 cm. (Classification, Dewey Decimal; ) |Phân loại thập phân Dewey; | DDC: 025.431 /Price: 320000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718899. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và Bảng chỉ mục quan hệ (Ấn bản 14): Abridged Dewey decimal classification and Relative Index (Edition 14)/ Melvil Dewey; Nguyễn Thị Huyền Dân ... [et al.] biên dịch; Vũ Văn Sơn biên tập.- Hà Nội: Thư viện Quốc Gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 24 cm. (Classification, Dewey Decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Vũ, Văn Sơn; Nguyễn, Thị Huyền Dân; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615736. Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14.- Hà Nội: Thư viện quốc gia, 1998.- 1065tr.; 27cm.. |Khung phân loại; Thư viện; bảng chỉ mục quan hệ; | DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615700. Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14. T.2: Phần hướng dẫn. các bảng phụ và bảng chỉ mục quan hệ.- Hà Nội: Thư viện quốc gia, 1998.- 819tr.; 27cm.. |Khung phân loại; Thư viện; Thập phân Dewey; bảng chỉ mục quan hệ; | DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1662355. ĐỖ QUANG VINH Thư viện số chỉ mục và tìm kiếm: Sách chuyên khảo/ Đỗ Quang Vinh.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009.- 221tr; 21cm. Tóm tắt: Tổng quan về thư viện số; mô hình hình thức cho thư viện số; Chỉ mục tài liệu văn bản... |Thư viện; Thư viện số; Tin học thư viện; | /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1126699. ĐỖ QUANG VINH Thư viện số: Chỉ mục và tìm kiếm: Sách chuyên khảo/ Đỗ Quang Vinh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 221tr.: bảng, hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 203-221 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về thư viện số, mô hình hình thức cho thư viện số, chỉ mục tài liệu văn bản, tìm kiếm thông tin và giải thuật xây dựng chỉ mục tệp đảo (Thư viện số; Tìm tin; ) {Chỉ mục; } |Chỉ mục; | DDC: 025.04 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |