Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 43 tài liệu với từ khoá Chian

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364554. CAVERIN, V.
    Bác sĩ Tachiana: Truyện dài ba tập. T.2/ V. Caverin ; Tô Thi dịch.- H.: Phụ nữ, 1977.- 318tr; 19cm.
{Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Tô Thi; ]
/Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364442. CAVENRIN, V.
    Bác sĩ Tachiana: Truyện dài 3 tập. T.3/ V. Cavenrin.- H.: Phụ nữ, 1977.- 235tr; 19cm.
    Dịch từ tiếng Nga
{liên xô; truyện dài; văn học hiện đại; } |liên xô; truyện dài; văn học hiện đại; | [Vai trò: Tô Thi; ]
/Price: 1.00d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364251. CAVERIN, V.
    Bác sĩ Tachiana: Truyện dài. T.1/ V. Caverin ; Tô Thi dịch.- H.: Phụ nữ, 1976.- 338tr; 19cm.
{Liên Xô; Văn học hiện đại; truyện dài; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; truyện dài; | [Vai trò: Tô Thi; ]
/Price: 1,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499150. MAIKHƠNE, PHƠRITXƠ
    Hanxơ Critchian Anđécxen/ Phơritxơ Maikhơne ; Phạm Gia Trực dịch.- H.: Kim Đồng, 1981.- 158tr; 19cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Truyện về thời thơ ấu cực khổ của Anđecxen - người kể chuyện cổ tích vĩ đại của nhân loại. Thời thanh niên và chí hướng sáng tác của ông.
{Anđecxen, H.C; Văn học hiện đại; nga; truyện danh nhân; } |Anđecxen, H.C; Văn học hiện đại; nga; truyện danh nhân; | [Vai trò: Maikhơne, Phơritxơ; Phạm Gia Trực; ]
/Price: 1,600đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210339. VIẾT LINH
    Người kể chuyện thiên tài (Han-Xơ Crixchian Andecxen): Truyện danh nhân/ Viết Linh.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2000.- 551tr; 19cm.
    Sách được sự tài trợ của quỹ Đan Mạch phát triển, hợp tác và trao đổi văn hoá giữa Việt Nam và Đan Mạch. - Thư mục cuối sách
{Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604410. NGUYỄN, THỊ HỒNG HẠNH
    Nghiên cứu thành hóa học cao Ethyl Acetate rễ cây thông đỏ Taxus Wallichiana Zucc. họ thanh tùng (Taxaceae): Luận văn thạc sĩ Khoa học Hóa học. Chuyên ngành: Hóa hữu cơ. Mã số: 60.44.27/ Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Trần Kim Qui (hướng dẫn).- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Khoa học tự nhiên, 2015.- 58 tr. + phụ lục; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học tự nhiên
|Cây thông đỏ; Hóa hữa cơ; Họ thanh tùng; Luận văn; Nghiên cứu; Thành phần; | [Vai trò: Trần, Kim Qui; ]
DDC: 547 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662850. Papers presented at the FAO / NACA consultation on aquaculture for sustainable rural development, Chiang Rai, Thailand, 29-31 March 1999.- Rome, Italy: FAO/NACA, 2005.- x, 282 p.; 30 cm.- (FAO fisheries report, No. 611, supplement)
    ISBN: 9250054509
    Tóm tắt: This document contains the papers presented at the Consultation on Aquaculture for Sustainable Rural Development which was organized jointly by FAO and NACA and held in Chiang Rai, Thailand, from 29 to 31 March 1999 in order to develop the detailed structure of a regional program on aquaculture for sustainable rural development and to propose a strategy for its implementation. The consultation took an overview of the relevant information emerging from the presentations of country reports; lessons learned by specific projects; experiences of regional and international organizations and donor agencies; and findings of expert reviews.
(Aquaculture; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735568. Phòng trừ bệnh và kéo dài thời gian bảo quản của quả: Kỷ yếu hội thảo quốc tế tổ chức tại Chiang Mai, Thailand, từ ngày 22 đến 23 tháng 5 năm 1997/ L. M. Coates, P. J. Hofman, G. I. Johnson biên tập.- Hà Nội: ACIAR, 2002.- 188 tr.; 26 cm.
    Tóm tắt: Sách nghiên cứu các biện pháp không dùng hoá chất để phòng trừ các bệnh sau thu hoạch của các loại quả nhiệt đới, đánh giá tác động của các biện pháp này đến chất lượng quả và điều tra các ảnh hưởng của các biến số trước thu hoạch và các biện pháp xử lý sau thu hoạch chính đến chất lượng quả.
(Fruit; Vegetables; Bảo quản rau quả; ) |Công nghệ sau thu hoạch; Preservation; Preservation; |
DDC: 664.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701544. NACA
    FAO fisheries report N.611: Report of the FAO/NACA consulation on aquaculture for sustainable rural development (Chiang Rai, Thailand, 29-31 March 1999)/ NACA, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1999; 33p..
    ISBN: 9251043973
(fish-culture; fisheries - economic aspects; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Kinh tế nông nghiệp; Ngư nghiệp; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735351. Phòng trừ bệnh và kéo dài thời gian bảo quản của quả: Kỷ yếu hội thảo quốc tế tổ chức tại Chiang Mai, Thailand, từ ngày 22 đến 23 tháng 5 năm 1997/ Biên tập: L. M. Coates, P. J. Hofman, G. I. Johnson: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Ôxtrâylia, 1997.- 188 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu tập hợp 27 bài nghiên cứu về phòng trừ bệnh và bảo quản sau thu hoạch.
(Food; Food; Fruit; ) |Bảo quản rau quả; Chế biến rau quả; Công nghệ sau thu hoạch; Biotechnology; Preservation; Preservation; | [Vai trò: Hofman, P. J.; Coates, L. M.; Johnson, G. I.; ]
DDC: 664.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736424. WEINSCHENK-FOERSTER, DIPL. AGR. BIOL. M.
    Chiang Mai 's solid waste management and its problems: A documentation about solid waste management in Chiang Mai/ By Dipl. Agr. Biol. M. Weinschenk-Foerster, Khon Kaen.- Thailand: Chiang Mai University, 1996.- 128 p.: ill.; 30 cm.
    Tóm tắt: The documentation is based on the evaluation of available data and studies as well as interviews with representative of administrative authorities, other invilved local organizations. institutions as well as the private sector.
(Refuse and refuse disposal; Rác thải và những thứ bỏ đi; ) |Xử lý rác thải; Chiang Mai (Thailand); Chiang Mai; | [Vai trò: Kaen, Khon; ]
DDC: 363.7285 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689641. ChiangMai University Bulletin 1993.- Education Services Division Office of th, 1993; 540p..
(agricultural colleges; universities and colleges; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng Thái Lan; |
DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728527. Proceedings of the upland rice- based farming systems research planning meeting: Mae Ping Hotel, Chiang Mai, Thailand, 28 April - 1 May 1992/ sponsored by Department of Agriculture, Bangkhen, Bangkok, Thailand and International Rice Research Institute..- Manila, Philippines: International Rice Research Institute, 1992.- vii, 320 p.: ill., maps; 28 cm.
    Includes bibliographical references
(Agricultural systems; Upland rice; ) |Tưới tiêu; Congresses; Congresses; Asia; Asia; |
DDC: 631.62 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689503. Vietnam a bibliography of Chiangmai University Libraries.- Bangkok: Chiangmai Univ, 1989; 47p..
(Vietnam; ) |Thư mục; Việt Nam; Bibliography; |
DDC: 015 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674955. Agroecosystem research for rural development: Selected paper presented at the third Suan Regional symposium on Agroecosystem Research at Chiang Mai, Thailand 22 -24 October 1986.- Thailand: Chiang Mai, 1988; 287p..
(agricultural ecology; rural development; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Phát triển nông thôn; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703352. Chiang MAI - Lamphun valley, Thailand. Asian rice - land Inventory: A descriptive atlas No.2.- Japan: Kyoto University, 1984; 96p..
(rice; rice - soil - Asia - atlas; ) |Canh tác lúa; |
DDC: 633.188 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681051. V CAVERINE
    Bác sĩ Tachiana; T2: Tiểu thuyết/ V Caverine.- 1st.- Hà Nội: Phụ Nữ, 1977; 318tr..
(russian fiction; ) |Văn học Xô-viết; |
DDC: 891.734 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681508. V CAVERINE
    Bác sĩ Tachiana; T3: Tiểu thuyết/ V Caverine.- 1st.- Hà Nội: Phụ Nữ, 1977; 235tr..
(russian fiction; ) |Văn học Xô-viết; |
DDC: 891.734 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712069. LUMLEY, F. A.
    The Republic of China under Chiang Kai-shek: Taiwan today/ F. A. Lumley.- London: Barrie & Jenkins, 1976.- 167 p.; 22 cm.- (World realities series)
    Includes index
    Bibliography: p. 160-161
    ISBN: 214203514
(Taiwan; ) |Lịch sử Đài Loan; History; |
DDC: 951.249 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634604. VIẾT LINH
    Người kể chuyện thiên tài (Hãnơ Crixchian Anđecxen): Truyện/ Viết Linh.- H.: Hội nhà văn, 2000.- 551tr; 19cm.
|Anđecxen; Nghiên cứu văn học; Văn học dân gian Thuỵ Điển; |
/Price: 53.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.