Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 75 tài liệu với từ khoá Chim bồ câu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981241. THANH HUYỀN
    Kỹ thuật nuôi và chăm sóc chim bồ câu thương phẩm/ Thanh Huyền.- H.: Hồng Đức, 2016.- 91tr.: ảnh, bảng; 19cm.
    ISBN: 9786046977800
    Tóm tắt: Tìm hiểu về tập tính sinh học của loài bồ câu. Hướng dẫn phương pháp chọn giống, kỹ thuật nuôi dưỡng và xây dựng chuồng nuôi chim bồ câu thương phẩm. Một số bệnh thường gặp và các món ăn được chế biến từ chim bồ câu
(Bồ câu; Chăn nuôi; )
DDC: 636.596 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745696. BÌNH YÊN
    Kiến và chim bồ câu/ Bình Yên, Điển Dũng viết lời; Cloud Pillow minh họa.- Hà Nội: Dân trí, 2016.- 27 tr.: tranh màu; 21 cm.
    ISBN: 9786048834487
    Tóm tắt: Chú Kiến ham khám phá, trên đường "ngao du cho biết đó biết đây" bị trượt chân ngã xuống nước. May mà, Bồ Câu "ngắt ngay một cái lá thả xuống mặt nước". Kiến thoát nạn. Ít lâu sau, Kiến lại giúp Bồ Câu thoát nạn khi bị một người thợ săn gương súng bắn. Một câu chuyện thú vị và ý nghĩa về sự giúp đỡ người khác khi họ gặp hoạn nạn
(Văn học Việt Nam; Văn học thiếu nhi; ) |Truyện tranh; Truyện tranh; Việt Nam; | [Vai trò: Điển Dũng; Pillow, Cloud; ]
DDC: 895.9223 /Price: 35000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1742917. Nghề nuôi chim bồ câu/ Minh Dương tuyển chọn.- Hà Nội: Hồng Đức, 2015.- 135 tr.; 21 cm.- (Cẩm nang nhà nông - Nghề chăn nuôi gia cầm)
    ISBN: 9786048689891
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung về loài chim, kỹ thuật nuôi chim bồ câu và một số tham khảo về nuôi chim bồ câu
(Nông nghiệp; ) |Nuôi gia cầm; Chim bồ câu; | [Vai trò: Minh Dương; ]
DDC: 636.5 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266320. SUSKIND, PATRICK
    Chỉ tại con chim bồ câu/ Patrick Suskind ; Lê Chu Cầu dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2004.- 99tr.; 19cm.- (Tủ sách Đông Tây tác phẩm)
(Văn học hiện đại; ) [Đức; ] [Vai trò: Lê Chu Cầu; ]
DDC: 833 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164919. TÔNXTÔI, LÉP
    Kiến và chim Bồ Câu: Truyện ngụ ngôn/ Lép Tônxtôi ; Thuý Toàn dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 65tr.: tranh màu; 27cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Nga; ] [Vai trò: Thuý Toàn; ]
DDC: 891.7 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446328. TÔNXTÔI, LEP
    Kiến và chim Bồ Câu/ Lep Tônxtôi, Xuân Oanh dịch.- H.: Văn học, 2013.- 87tr; 25cm.- (Tuyển tập ngụ ngôn Lep Tônxtôi)
[Nga; ] {Văn học Nga; } |Văn học Nga; | [Vai trò: Xuân Oanh; ]
DDC: 398.20947 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588841. NGUYỄN MINH TRÍ
    Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút/ Nguyễn Minh Trí.- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009.- 95tr.; 19cm..
{Chim bồ câu; Chim cút; Kỹ thuật nuôi; } |Chim bồ câu; Chim cút; Kỹ thuật nuôi; |
DDC: 636.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học938696. SÜSKIND, PATRICK
    Chỉ tại con chim bồ câu/ Patrick Süskind ; Lê Chu Cầu dịch ; Minh hoạ: Bùi Tâm.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2018.- 105tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tên sách tiếng Đức: Die taube
    ISBN: 9786049635250
(Văn học hiện đại; ) [Đức; ] [Vai trò: Bùi Tâm; Lê Chu Cầu; ]
DDC: 833.914 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362091. Hoàng tử chim bồ câu trắng: Truyện cổ tích thế giới.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1988.- 162tr; 19cm.
{Truyện cổ tích; Văn học dân gian; thế giới; } |Truyện cổ tích; Văn học dân gian; thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1543242. Nghề nuôi chim bồ câu: Nghề chăn nuôi gia cầm/ Minh Dương tuyển chọn.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2015.- 135tr; 20cm.
    Cẩm nang nhà nông
    Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật nuôi chim bồ câu và giới thiệu một số mô hình nuôi chim bồ câu điển hình
{Chim; Chăn nuôi; Công nghệ; Gia cầm; Nông nghiệp; } |Chim; Chăn nuôi; Công nghệ; Gia cầm; Nông nghiệp; | [Vai trò: Minh Dương; ]
DDC: 636.5 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571853. PHÙNG ĐỨC TIẾN
    Kỹ thuật nuôi chim bồ câu pháp/ Phùng Đức Tiến, Nguyễn Duy Điều.- Hà Nội: Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2013.- 63 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
{Nuôi chim bồ câu; Nông nghiệp; } |Nuôi chim bồ câu; Nông nghiệp; |
DDC: 636.5 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1572079. NGUYỄN VĂN TUYẾN
    Kỹ thuật nuôi chim bồ câu/ Nguyễn Văn Tuyến.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh Niên, 2012.- 55tr.; 19cm..
{Bồ câu; Kỹ thuật; Nuôi; } |Bồ câu; Kỹ thuật; Nuôi; |
DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512366. Hướng dẫn nuôi chim bồ câu pháp/ Trần Công Xuân, Nguyễn Duy Điều, Trương Thúy Hường.- Tái bản lần thứ I.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 23tr; 19cm.
{Bồ câu; Nông nghiệp; } |Bồ câu; Nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Duy Điều; Trương Thúy Hường; Trần Công Xuân; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553679. TÔNXTÔI(LÉP)
    Kiến và chim bồ câu/ Lép Tônxtôi.- H.: Văn học, 2001.- 227tr; 19cm.
    Tóm tắt: Truyện ngụ ngôn thế giới
{Văn học thế giới; truyện ngụ ngôn; văn học dân gian; } |Văn học thế giới; truyện ngụ ngôn; văn học dân gian; | [Vai trò: Tônxtôi(Lép); ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504450. TÔNXTÔI, LÉP
    Kiến và chim bồ câu: Truyện ngụ ngôn/ Lép Tônxtôi ; Người dịch: Thúy Toàn ; Minh họa: Mikhain Romađin.- M.: Cầu Vồng, 1984.- 158tr. : minh hoạ; 17cm..
{nga; truyện ngụ ngôn; văn học cận đại; } |nga; truyện ngụ ngôn; văn học cận đại; | [Vai trò: Thúy Toàn; Tônxtôi, Lép; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074360. NGUYỄN MINH TRÍ
    Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút/ Nguyễn Minh Trí.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012.- 95tr.: minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi chim bồ câu và chim cút như chọn giống, làm chuồng, thức ăn, phòng và trị bệnh. Giá trị dinh dưỡng và các món ăn chế biến từ chim bồ câu và chim cút
(Bồ câu; Chim cút; Chăn nuôi; )
DDC: 636.5 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305508. NGÔ NGỌC TƯ
    Nuôi chim bồ câu/ Ngô Ngọc Tư.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2002.- 98tr : ảnh, hình vẽ; 19cm.
    Thư mục: tr. 98
    Tóm tắt: Nguồn gốc và lịch sử việc nuôi chim bồ câu. Cấu tạo cơ thể và sinh lí học chim bồ câu. Chọn và nuôi chim bồ câu sinh sản. Dinh dưỡng, phòng và trị bệnh, các loại chuồng nuôi chim bồ câu
{Chim bồ câu; Chăn nuôi; Nông nghiệp; } |Chim bồ câu; Chăn nuôi; Nông nghiệp; |
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276397. TRẦN CÔNG XUÂN
    Nuôi chim bồ câu Pháp và bồ câu vua/ Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 180tr : hình vẽ, ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Sinh lý tiêu hoá và sinh lý sinh sản ở gia cầm. Đặc tính sinh học các giống chim câu. Nuôi dưỡng chim bồ câu, phòng và chữa bệnh cho chim. Chế biến thịt chim câu
{Chim bồ câu; bồ câu Pháp; bồ câu vua; chăn nuôi; gia cầm; } |Chim bồ câu; bồ câu Pháp; bồ câu vua; chăn nuôi; gia cầm; | [Vai trò: Nguyễn Thiện; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338659. TÔNXTÔI, LEP
    Kiến và chim bồ câu: Truyện ngụ ngôn/ Lep Tônxtôi; Thuý Toàn dịch.- H.: Văn học, 1993.- 247tr; 19cm.- (Tủ sách "Văn học mọi nhà")
    Nguyên tác: The Ant and the Pigeon
{Nga; Văn học dân gian; truyện ngụ ngôn; } |Nga; Văn học dân gian; truyện ngụ ngôn; | [Vai trò: Thuý Toàn; ]
/Price: 8.000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639825. BÙI, HỮU ĐOÀN
    Kỹ thuật nuôi chim bồ câu/ Bùi Hữu Đoàn.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2018.- 92 tr.: minh họa; 21 cm.
    ISBN: 9786046027355
    Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức chăn nuôi cơ bản về đối tượng có tốc độ phát triển nhanh và nhiều vọng này trong ngành chăn nuôi nước ta.
(Poultry; Gia cầm; Giống chim bồ câu; ) |Chim bồ câu; Chăn nuôi gia cầm; |
DDC: 636.596 /Price: 36800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.