Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 273 tài liệu với từ khoá Classification

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323070. Summaries DDC Dewey Decimal Classification.- Dublin: Forest Press, 2001.- 18 p.; 23 cm.
    ISBN: 0910608687
(Bảng DDC; Bảng phân loại; )
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344382. WYNAR, BOHDAN S.
    Introduction to cataloging and classification/ Bohdan S. Wynar, Arlene G. Taylor.- 8th ed..- Englewood: Libraries Unlimited, 1992.- xvii, 633 p.: ill.; 24 cm.- (Library science text series)
    Includes bibliogr. and ind.
    ISBN: 0872879674(paper)
(AACR; Biên mục chủ đề; Phân loại; ) [Vai trò: Taylor, Arlene G.; ]
DDC: 025.32 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828966. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng= National technical regulation on classification of building and structures for design.- H.: Xây dựng, 2023.- 14 tr.: bảng; 31 cm.
    Phụ lục: tr. 11-12
    ISBN: 9786048271442
    Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng gồm những qui định chung; qui định về kỹ thuật; tổ chức thực hiện
(Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Xây dựng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 624.0218597 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604940. CHAN, LOIS MAI
    Phân loại và biên mục: Cataloging and classification/ Lois Mai Chan; Nguyễn Thị Kim Loan (hiệu đính).- Hà Nội: Thế Giới, 2014.- 780 tr: Minh họa; 21cm..
    Đầu trang nhan đề ghi:Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Biên mục; Phân loại; ) |Biên mục; Hoa kỳ; Kỹ năng; Phân loại; Hoa kỳ; Kỹ năng; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Kim Koan; ]
DDC: 025.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604027. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey: tài liệu hướng dẫn sử dụng : Dewey Decimal classification, 22nd & 23rd edition khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp [và nh.ng. khác].- Ấn bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 483 tr.: sơ đồ; 29 cm..
    ISBN: 180.000đ
|Hướng dẫn thực hành; Khung phân loại; Thư viện; | [Vai trò: Dương, Thúy Hương; Lê, Ngọc Oánh; Lương, Minh Hòa; Nguyễn, Minh Hiệp; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729459. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam: Viet nam Standard industrial classification/ Tổng cục thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2007.- 427 tr.; 24 cm.
    Phần danh mục hệ thống ngành in bằng tiếng Việt và tiếng Anh
    Tóm tắt: Tài liệu cung cấp danh mục hệ thống ngành kinh tế Việt Nam năm 2007 và qui định nội dung hệ thống ngành kinh tế Việt Nam ban hành kèm theo quyết định số 337/ QĐ-BKH ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư.
(Industries; ) |Mã ngành kinh tế; Vietnam; |
DDC: 338.02012597 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612706. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey: tài liệu hướng dẫn sử dụng : Dewey Decimal classification, 22nd edition khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp [và nh.ng. khác].- Ấn bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 534 tr.: sơ đồ; 29 cm..
(Phân loại thập phân Dewey; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Hiệp; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730462. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân dewey: Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Dewey Decimal Classification,22nd edition, khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp ... [và những người khác].- Ấn bản lần thứ hai.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Thư viện cao học, 2007.- 534 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp các kiến thức cơ bản trong việc sử dụng khung phân loại thập phân Dewey, đồng thời hướng dẫn thực hành phân tích chủ đề ; chọn số phân loại theo bảng chỉ mục quan hệ và từ bảng chính; thiết lập số phân loại bằng cách cộng thêm ký hiệu phân loại từ bảng chính cũng như từ các bảng phụ. Phần lớn nội dung sách cung cấp các chỉ số trong bảng phụ và bảng chính của khung Phân loại đước rút ra từ cuốn Khung phân loại thập phân Dewey rút gọn ấn bản 14 đã được Thư viện quốc gia dịch và xuất bản
(Classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Hiệp; ]
DDC: 025.431 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725845. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: Abridged Dewey Decimal Classification and relative index/ Melvil Dewey.- Ấn bản 14.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 24 cm.
(Classification, Dewey Decimal; ) |Phân loại thập phân Dewey; |
DDC: 025.431 /Price: 320000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718899. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và Bảng chỉ mục quan hệ (Ấn bản 14): Abridged Dewey decimal classification and Relative Index (Edition 14)/ Melvil Dewey; Nguyễn Thị Huyền Dân ... [et al.] biên dịch; Vũ Văn Sơn biên tập.- Hà Nội: Thư viện Quốc Gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 24 cm.
(Classification, Dewey Decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Vũ, Văn Sơn; Nguyễn, Thị Huyền Dân; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659038. World reference base for soil resources 2006: A framework for international classification, correlation and communication.- Rome: FAO, 2006.- 126 p.; 29 cm.- (World soil resources reports; vol.103)
    ISBN: 9251055114
    Tóm tắt: This publication is a revised and updated version of "World Soil Resources Reports No. 84", a technical manual for soil scientists and correlators, designed to facilitate the exchange of information and experience related to soil resources, their use and management. The document provides a framework for international soil classification and an agreed common scientific language to enhance communication across disciplines using soil information. It contains definitions and diagnostic criteria to recognize soil horizons, properties and materials and gives rules and guidelines for classifying and subdividing soil reference groups.
(Soils; ) |Phân loại đất; Thổ nhưỡng; Classification; |
DDC: 631.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734526. BATLEY, SUE
    Classification in theory and practice/ Sue Batley.- Oxford: Chandos, 2005.- 181 p.; 24 cm.- (Chandos information professional series)
    ISBN: 1843340941
    Tóm tắt: Classification in theory and practice. Classification chemes for general collections. Classification schemes for specialist collections. Classifying electronic resources.
(Classification; ) |Phân loại; Thư viện học; Theory and practice; |
DDC: 025.431 /Price: 131.10 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668196. HUNTER, ERIC JOSEPH
    Classification made simple: An introduction to knowledge organisation and information retrieval/ Eric Joseph Hunter.- 3rd ed..- Aldershot: Ashgate, 2005.- viii, 163 p.: ill.; 22 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 075460795X
    Tóm tắt: This is the standard introduction to the basic principles of classification for information studies students, and for non-professionals in charge of organizing information storage and retrieval
(Classification; Phân loại; ) |Phân loại sách; Books; Sách; |
DDC: 025.42 /Price: 48.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668727. KHAN, M. T. M.
    Dewey Decimal Classification/ M. T. M. Khan.- 1st.- Darya Ganj, New Delhi: Shree, 2005.- 283 p.; 23 cm.
    ISBN: 8183290191
(Classification, Dewey decimal; Library science; ) |Khung phân loại Dewey; Thư viện học; |
DDC: 025.431 /Price: 49.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732100. DI GREGORIO, ANTONIO.
    Land cover classification system: classification concepts and user manual : LCCS/ Antonio Di Gregorio..- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2005.- xi, 190 p.: col. ill.; 30 cm.- (Environment and natural resources series ; no. 8.)
    ISBN: 9251053278
(Land use; Vegetation classification.; ) |Phân loại thực vật; Đất và cây trồng; Classification.; |
DDC: 581.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729553. SAGAR, PUTUMBAKA VIDYA
    Library classification/ Putumbaka Vidya Sagar.- 1st.- Ansari Road, New Delhi: Sonali Publications, 2005.- 275 p.; 23 cm.
    ISBN: 8188836850
    Tóm tắt: Contents of material: 1/ Concepts of library classification. 2/ Philosophies of classification. 3/ Relation between classification and subject cataloguing. 4/ The disigning of classification schemes. 5/ Universal decimal classification. 6/ Decimal classification. 7/ Colon classification. 8/ Mechanical classification method. 9/ Idea plane. 10/ Facet for rounds. 11/ Conons in idea plane. 12/ Postulational procedure. 13/ Fundamental categories, arrays and chais. 14/ Notation with terminology. 15/ mechanical indexing and retrieval. 16/ Information retrieval through classification. 17/ Modes of formation. 18/ Classification in social science. 19/ Practical classification.
(Classification, Colon; Classification, Dewey decimal; Classification, Universal Decimal; ) |Các hệ thống phân loại tài liệu; Thư viện học; |
DDC: 025.43 /Price: 49.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734095. Virus taxonomy: Classification and nomenclature of viruses : eighth report of the International Committee on the Taxonomy of Viruses/ Edited by C. M. Fauquet ... [et al.].- San Diego, Calif.: Elsevier Academic Press, 2005.- viii, 1259 p.: ill. (some col.); 29 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780122499517
    Tóm tắt: This is the standard and definitive reference for virus taxonomy, generated by the ICTV approximately every 3 years. The VIII ICTV "Virus Taxonomy" Report provides information on 3 orders of viruses, 73 families, 9 subfamilies, 287 genera and 1938 virus species, illustrated by more than 429 pictures and diagrams, most of them in color. It is the standard official ITCV reference for virus taxonomy and nomenclature, compiling data from 500 international experts. It covers over 6000 recognized viruses, organized by family with diagrams of genome organization and virus replication cycle. It provides data on the phylogenic relationships between viruses belonging to the same or different taxanomy and now includes information about the qualitative and quantitative relationships between virus sequences.
(Virology; Virus học; ) |Phân loại Virus; Classification; Phân loại; | [Vai trò: Fauquet, C.; ]
DDC: 579.2012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662303. SYDNEY W DAVIS
    Abridged 14 Dewey decimal classification and relative index/ Melvil Dewey.- 14th.- Dublin, Ohio: OCLC, 2004.- 1050p.; 24cm.
    ISBN: 091060861X
(classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; |
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662300. DEWEY, MELVIL
    Abridged dewey decimal classification and relative index/ Melvil Dewey.- 13rd ed..- Albany, New York: Forest Press, 2004.- 1050 p.; 24 cm.
    ISBN: 0910608733
(Classification, Dewey Decimal; ) |Phân loại Dewey; |
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718244. BROUGHTON, VANDA
    Essential classification/ Vanda Broughton.- London: Facet, 2004.- 324 p.; 25 cm.
    ISBN: 1856045145
(Classification; Library science; ) |Phân loại học; Thư viện học; |
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.