1154107. Cocoa processing methods for the production of high quality cocoa in Vietnam: Card 013-VIE05 cocoa fermentation, drying and quality assessment in Vietnam.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 51tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Ministry of Argriculture and Rural Development. Australian agency for International Development. Collaboration for agriculture and rural development Thư mục: tr. 50 Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử phát triển và kỹ thuật trồng cây Cacao. Hướng dẫn một số phương pháp chế biến Cacao làm sản phẩm có chất lượng cao: phương pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến,.. Cacao (Bảo quản; Ca cao; Chế biến; Sản phẩm; Thu hoạch; ) DDC: 633.7 /Price: 68531đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1676968. FAO Codex alimentarius Vol.11: Sugars, cocoa products and chocolate and miscellaneous products; Joint FAO and WHO food standards programme codex alimentarius commission/ FAO, OMS.- 1st.- Rome: FAO, 1994.- tr.; 205p.. The Codex Alimentarius ( Latin, meaning Food Law or Code ) ISBN: 9251035083 (cocoa; food supply; sugar; ) |Bánh kẹo; Công nghệ bánh kẹo; Quản lí thực phẩm; Đường ăn; | [Vai trò: OMS; ] DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723342. LEISSNER, RITA Cocoa butter alternatives/ Rita Leissner.- Karlshamn: Karlshamns Oils & Fata AB, 1991.- 135 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 9186990098 Tóm tắt: Contents: 1. Cocoa butter and alternatives, 2. Quality and analytical techniques (Cocoa; Ca cao; ) |Bơ ca cao; Biotechnology; Công nghệ sinh học; | DDC: 664.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676347. C A THOROLD Diseases of cocoa/ C A Thorold.- Oxford: Clarendon, 1975; 423p.. (cocoa - diseases and pests; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Cây cacao - Sâu bệnh; | DDC: 632 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
995957. GAYI, SAMUEL K. Cocoa industry: Integrating small farmers into the global value chain/ Samuel K. Gayi, Komi Tsowou.- New York: United Nations, 2016.- vii, 39 p.: fig.; 30 cm. Bibliogr.: p. 37-39 (Ca cao; Kinh tế; ) [Vai trò: Tsowou, Komi; ] DDC: 338.17374 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259687. HAQUE, IRFAN UL Commodities under neoliberalism : The case of cocoa: Research papers for the intergovernmental group of twenty - four on International monetary affairs/ Irfan Ul Haque.- Geneva: United Nations, 2004.- 23tr.; 28cm.- (G - 24 discussion paper No.25) Tài liệu do United Nations conference on trade and development and intergovermental group of twenty - four Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Tập trung thảo luận về cây cô ca. Phân tích thị trường cô ca và những thông tin về giá cả của loại cây này. Những đáp ứng của các chính sách tự do mới đối với cây cô ca, thị trường tự do và những thay đổi về cấu trúc của thị trường cô ca trên thế giới cùng những thảo luận về ổn định và duy trì giá cả. (Chính sách kinh tế; Giá cả; Hàng hoá; Kinh tế; ) {Cây cô ca; } |Cây cô ca; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308162. TSUTOMU TAKANE The Cocoa farmers of Southern Ghanda: Incentives, institutions, and change in rural West Africa/ Tsutomu Takane.- Chiba: Inst. of developing economies, 2002.- IX, 122tr; 21cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu những yếu tố chính ảnh hưởng tới sản phẩm của người dân trồng Côca sứ Ghanđa; Phân tích những yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng tới cuộc sống người nông dân; Những thay đổi mang tính lịch sử của cây Côca đối với các hộ nông dân và những mối quan hệ có ảnh hưởng tới sản phẩm côca của họ như: Mối quan hệ giới tính, nhóm, giai cấp xã hội, và mối quan hệ giữa chúa đất và nguời làm thuê {Cây Côca; Kinh tế nông nghiệp; Nông thôn; Tây Phi; } |Cây Côca; Kinh tế nông nghiệp; Nông thôn; Tây Phi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |