1045438. Collins easy learning English conservation. Book 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2014.- 255 p.: tab.; 20 cm. ISBN: 9786045825228 (Giao tiếp; Tiếng Anh; ) DDC: 428 /Price: 158000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1045439. Collins easy learning English conservation. Book 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2014.- 255 p.: tab.; 20 cm. ISBN: 9786045825235 (Giao tiếp; Tiếng Anh; ) DDC: 428 /Price: 158000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239783. Freshwater ecoregions of Africa and Madagascar: A conservation assessment/ Michele L. Thieme, Robin Abell, Melanie L. J. Stiassny....- Washington...: Island Press, 2005.- xxi, 431 p.: ill.; 29 cm. Bibliogr.: p. 373-415. - Ind.: p. 425-430 ISBN: 1559633654 Tóm tắt: Nghiên cứu bảo tồn đa dạng sinh học châu Phi và Mađagátxca. Giới thiệu sinh thái học khu vực, sinh thái học nước ngọt châu Phi và Mađagátxca. Những thách thức về bảo tồn nước ngọt và phát triển bền vững ở châu Phi và Mađagátxca. (Bảo tồn; Nước ngọt; Sinh thái học; Đa dạng sinh học; ) [Châu Phi; Mađagátxca; ] [Vai trò: Abell, Robin; Lehner, Bernhard; Skelton, Paul; Stiassny, Melanie L. J.; Thieme, Michele L.; ] DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298492. MCQUEEN, MIKE Land conservation financing/ Mike McQueen, Edward McMahon.- Washington,...: Island Press, 2003.- xvi, 223 p.: phot., m.; 21 cm. The conservation fund Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 1559634812(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Nghiên cứu các chương trình bảo tồn đất và các không gian hở của chính phủ, các địa phương và các cá nhân ở Mỹ. Những khái niệm liên quan đến cơ sở hạ tầng xanh và các chiến lược quản lý để bảo tồn tài nguyên thiên nhiên góp phần duy trì hệ sinh thái, nâng cao sức khoẻ và chất lượng cuộc sống cho người dân Mỹ và cộng đồng (Bảo tồn; Tài nguyên thiên nhiên; Đất; ) [Vai trò: McMahon, Edward; ] DDC: 333.13 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298505. Reconstructing conservation: Finding common ground/ Ed.: Ben A. Minteer, Robert E. Manning.- Washington,...: Island Press, 2003.- xiii, 417 p.; 21 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 1559633557(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Tập hợp bài viết trong hội thảo về công tác bảo tồn theo các vấn đề: Xem xét vấn đề văn hoá và thiên nhiên, tông trọng truyền thống, các phương pháp và mô hình mới trong bảo tồn, công tác thực hành trong bảo tồn (Bảo tồn; Lịch sử; Thiên nhiên; Xã hội; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Manning, Robert E.; Minteer, Ben A.; ] DDC: 333.720973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311315. Terrestrial ecoregions of the Indo-Pacific: A conservation assessment/ Eric Wikramanayake, Eric Dinerstein, Colby J. Loucks....- Washington, DC: Island Press, 2002.- xxix, 643 p.: fig., m.; 27 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 1559639237 Tóm tắt: Nghiên cứu và giới thiệu về các khu vực sinh thái mặt đất ở Ấn Độ-Thái Bình Dương. Sự đa dạng tài nguyên sinh học trong khu vực và những đe doạ đối với nguồn tài nguyên sinh học trong khu vực này. Đánh giá về công tác bảo tồn nguồn tài nguyên sinh học trong khu vực này. (Bảo tồn; Sinh thái; Tài nguyên sinh vật; ) [Thái Bình Dương; Ấn Độ Dương; ] [Vai trò: Dinerstein, Eric; Hedao, Prashant; Lamoreoux, John; Loucks, Colby J.; McKnight, Meghan; Morrison, John; Olson, David M.; Wikramanayake, Eric; ] DDC: 333.9509182 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323515. LOGAN, KENNETH A. Desert Puma: Evolutionary ecology and conservation of an enduring carnivore/ Kenneth A. Logan, Linda L. Sweanor.- Washington,...: Island Press, 2001.- xxxi,463 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr. at the end of the book - Ind. ISBN: 1559638672 Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển của loài báo sư tử. Sự phân loại và đặc điểm môi trường sống. Nghiên cứu số lượng báo sư tử ở bang New Mexico, Hoa Kỳ. Đặc điểm giới tính, tuổi, quá trình sinh sản, tỷ lệ tử vong và quá trình chọn lọc tự nhiên. Sự độc lập của con cái báo sư tử. Cách ứng xử và tổ chức xã hội của loài báo sư tử. Quan hệ với con mồi. Bảo tồn và quản lý báo sư tử hoang dã. (Động vật; ) [Bang New Mexico; Mỹ; ] {Báo sư tử; } |Báo sư tử; | [Vai trò: Sweanor, Linda L.; ] DDC: 599.75 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477870. Conservation in the Internet age: threats and opportunities/ edited by James N. Levitt.- Washington: Island Press, 2002.- xx, 364 p.: ill., maps; 23cm. Includes bibliographical references (p. 323-345) ISBN: 155963913X (Bảo tồn thiên nhiên; Internet; Internet; Nature conservation; ) [Vai trò: Levitt, James N.; ] DDC: 333.7/2 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1060503. FRICKE, JOCHEN Essentials of energy technology: Sources, transport, storage, and conservation/ Jochen Fricke, Walter L. Borst.- Weinheim: Wiley-VCH, 2013.- xvii, 443 p.: ill.; 24 cm. Ind.: p. 435-443 ISBN: 9783527334162 (Công nghệ năng lượng; Kĩ thuật; Năng lượng; ) [Vai trò: Borst, Walter L.; ] DDC: 621.042 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293843. PALMER, MARTIN Faith in conservation: New approaches to religions and the environment/ M. Palmer, V. Finlay.- Washington, D.C.: The World Bank, 2003.- IX, 166tr.; 23cm.- (Directions in development) Thư mục tr.153-156 .- Bảng tra ISBN: 0821355597 Tóm tắt: Xem xét những tác động của tín ngưỡng đối với việc bảo vệ môi trường, nhìn nhận sự phát triển toàn cầu theo học thuyết tôn giáo, tìm hiểu vai trò của tôn giáo trong việc bảo vệ hành tinh, khai thác quan điểm thế giới sinh thái học từ 11 tôn giáo khác nhau để rút ra được những chính sách bảo vệ môi trường một cách hiệu quả [Vai trò: Finlay, Victoria; Palmer, Martin; ] DDC: 201.77 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298605. FISCHMAN, ROBERT The national wildlife refuges: Coordinating a conservation system through law/ Robert L. Fischman.- Washington, D.C: Island Press, 2003.- xv, 278 p.: m.; 23 cm. Bibliogr. p. 253-262. - Ind. ISBN: 155963991 Tóm tắt: Tìm hiểu về hệ thống trú ẩn của các động vật hoang dã quốc gia. Lịch sử phát triển và ý nghĩa của hệ thống này. Những đạo luật đổi mới của hệ thống trú ẩn các động vật hoang dã từ năm 1997, ứng dụng của các nguồn quản lý vào những nơi trú ẩn cá thể cũng như bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên ở Mỹ (Bảo tồn; Quản lí; Động vật hoang dã; ) [Mỹ; ] {Nới trú ẩn; } |Nới trú ẩn; | DDC: 333.950973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311265. PRIMACK, RICHARD B. Essentials of conservation biology/ Richard B. Primack.- 3rd ed.- Sunderland: Sinauer Associates, 2002.- xvi, 698 p.: ill.; 25 cm. Bibliogr. p. 645-678. - Ind. ISBN: 0875937196 Tóm tắt: Những vấn đề chính của bảo tồn sinh học và đa dạng sinh học. Giá trị kinh tế, đạo đức của đa dạng sinh học. Sự đe doạ đối với sự đa dạng sinh học: sự diệt chủng, tình trạng bị tiêu diệt, sự thay đổi khí hậu toàn cầu, bệnh tật... Bảo tồn số lượng và mức độ của các loài sinh vật học. Một số thực tế áp dụng. Bảo tồn và xã hội loài người. (Bảo tồn; Sinh học; ) DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323513. Across the great divide: Explorations in collaborative conservation and the American west/ Ed.: Philip Brick, Donald Snow, Sarah Van de Wetering.- Covelo: Island Press, 2001.- xiii, 286 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr. in the book - Ind. ISBN: 1559638109 Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu các vấn đề về nguồn nước và xác định ranh giới phân chia nguồn tài nguyên. Các chính sách và việc hợp tác trong bảo vệ môi trường ở Tây Mỹ (Bảo vệ môi trường; Chính sách; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Brick, Philip; Snow, Donald; Wetering, Sarah Van De; ] DDC: 333.70978 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216439. Protecting the land: Conservation easements past, present, and future/ Ed.: Julie Ann Gustanski, Roderick H. Squires.- Washington D.C: Island Press, 2000.- XXXII, 566p.: ill.; 23p.. Bibliogr.: p. 533-538. - Ind. ISBN: 1559636548 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu khía cạnh pháp lý về quyền sử dụng và bảo tồn bất động sản (đất đai) ở Mỹ. Phân tích một số trường hợp và qui chế, luật pháp liên quan tới việc sử dụng và bảo vệ đất ở, đất nông nghiệp ở Mỹ (Bảo tồn; Luật đất đai; Đất đai; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Gustanski, Lulie Ann; Squires, Roderick H.; ] DDC: 346.730435 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344380. Giant clams in the sustainable development of the South Pacific: Socioeconomic issues in mariculture and conservation/ C. Tisdell (ed.), K. Menz, V. Vuki....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1992.- vii, 275 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR monograph) Bibliogr. at the end of the research. - App.: p. 275 ISBN: 1863200754 (Bảo tồn; Kinh tế; Ngao; Nuôi trồng thuỷ sản; Phát triển bền vững; ) [Thái Bình Dương; ] [Vai trò: Menz, K.; Pollock, N. J.; Tacconi, L.; Tisdell, C.; Vuki, V.; ] DDC: 338.371440996 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155196. FESTA-BIANCHET, MARCO Mountain goats: Ecology, behavior, and conservation of an alpine ungulate/ Marco Festa-Bianchet, Steeve D. Côté.- Washington, DC: Island Press, 2008.- 265 p.: ill.; 23 cm. App.: p. 231-233. - Bibliogr.: p. 235-255 . - Ind.: p. 257-265 ISBN: 9781597261715 (Bảo tồn; Dê núi; Sinh thái học; ) [Vai trò: Côté, Steeve D.; ] DDC: 639.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178695. CLARK, STORY A field guide to conservation finance/ Story Clark.- Washington...: Island Press, 2007.- xix, 387 p.: ill; 23 cm. Bibliogr.: p. 371-373. - Ind.: p. 377-387 ISBN: 1597260592 (Bảo tồn; Thiên nhiên; Tài chính; ) DDC: 333.72068 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178712. Conservation of rare or little-known species: Biological, social, and economic considerations/ Ed.: Martin G. Raphael, Randy Molina ; foreword: Nancy Molina.- Washington...: Island Press, 2007.- xi, 375 p.: ill; 24 cm. Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 367-375 ISBN: 1597261661 (Bảo tồn; Kinh tế; Đa dạng sinh học; ) [Vai trò: Molina, R.; Raphael, Martin G.; ] DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239345. Conservation directory 2005-2006: The guide to worldwide environmental organizations/ National Wildlife Federation.- 50th ed.- Washington, D.C: Island, 2005.- 15, 638 p.; 27 cm. Ind. ISBN: 1559635134 Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt bảng danh sách các tổ chức bảo vệ môi trường với những thông tin của hơn 4000 cơ quan chính phủ, các tổ chức phi chính phủ và hệ thống các trường đại học, cao đẳng cũng như 18.000 các tổ chức chính thức có liên quan tới bảo vệ môi trường, giáo dục, quản lý và sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên cùng những thông tin chi tiết cụ thể từng cá nhân của từng quốc gia tham gia vào tổ chức này (Bảo tồn; Bảo vệ; Môi trường; Tài nguyên thiên nhiên; ) {WEO/Tổ chức môi trường động vật hoang dã; } |WEO/Tổ chức môi trường động vật hoang dã; | DDC: 333.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239361. The ocean and coastal conservation guide, 2005-2006: The blue movement directory/ Ed.: David Helvarg.- Washington, D.C,...: Island, 2005.- xi, 193 p.; 26 cm. Blue Frontier Campaign Ind. ISBN: 1559638613 Tóm tắt: Sách chỉ dẫn về thông tin liên lạc với các cơ quan bảo tồn đại dương và bờ biển thế giới: Các cơ quan, tổ chức chính phủ; Các trường đào tạo bảo tồn biển và các trung tâm khoa học. Các cơ quan của Mỹ về bảo tồn (Cơ quan; Tổ chức; ) {Bảo tồn biển; } |Bảo tồn biển; | [Vai trò: Helvarg, David; ] DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [NLV]. |