Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Constitutions

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721294. The constitutions of the Republic of Korea: Koreanische verfassungen/ Compiled by Hyo-Jeon Kim.- Korea: Korean Constitutional Law Association (KCLA), 2008.- 390 p.; 22 cm.
    Tóm tắt: English and German translation of Korean Constitutional laws of 1948, 1960, 1962, 1972, 1980, 1987, and Law Concerning Extraordinary Measures for National Reconstruction of 1961.
(Constitutional law; Constitutions; Hiến pháp; ) |Hiến pháp; Luật; Korea (South); Korea (South); Hàn Quốc (Nam); |
DDC: 342.5195 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664998. BEER, LAWRENCE W.
    From imperial myth to democracy: Japan's two constitutions, 1889-2002/ Lawrence W. Beer, John M. Maki.- Boulder: University Press of Colorado, 2002.- xiv, 234 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0870816861
    Tóm tắt: This book is a splendid introduction to the Constitution of Japan and its relevance not only for the daily life of the Japanese but also for fundamental human rights and world order. It is very readable and highly recommended for college students, general readers, and specialists.
(Constitutional history; Japan; Japan, Kenpo; ) |Chính trị Nhật Bản; Lịch sử Nhật Bản; Politics and government; 20th century; Japan; | [Vai trò: Maki, John M.; ]
DDC: 342.52029 /Price: 31.40 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692785. FINER, S. E.
    Comparing constitutions/ S. E. Finer, Bernard Rudden, Vernon Bogdanor.- 1st ed..- Oxford: Clarendon, 1995.- 395 p.; 21 cm.
    ISBN: 0198763441
(Constitutional law; ) |Luật hiến pháp; Luật học; | [Vai trò: Bogdanor, Vernon; Rudden, Bernard; ]
DDC: 342 /Price: 56.06 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1003336. EGOROV, ALEXANDRE
    The right to social security in the constitutions of the world: Broadening the moral and legal space for social justice : ILO global study. Vol.1: Europe/ Ed.: Alexandre Egorov, Marcin Wujczyk.- Geneva: International labour organization, 2016.- xxi, 316 p.; 30 cm.
    ISBN: 9789221304005
(An sinh xã hội; Công bằng xã hội; Hiến pháp; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Wujczyk, Marcin; ]
DDC: 362.94 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008253. The constitutions of Vietnam: 1946-1959-1980-1992-2013.- H.: Thế giới, 2015.- 289 p.: phot.; 21 cm.
    ISBN: 9786047712779
(Hiến pháp; ) [Việt Nam; ]
DDC: 342.597023 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163276. Encyclopedia of world constitutions. Vol.1: Afghanistan to France/ Ed.: Gerhard Robbers.- New York: Facts On File, 2007.- xxvii, 323 p.; 29 cm.
    Ind.
    ISBN: 0816060789
    Tóm tắt: Giới thiệu hiến pháp của các quốc gia trên thế giới được sắp xếp theo bảng chữ cái từ Ápganistan đến Pháp. Mỗi một quốc gia có đầy đủ thông tin về: tên chính thức, thủ đô, dân số, ngôn ngữ, tôn giáo,... lịch sử phát triển hiến pháp, cơ cấu tổ chức cơ bản, các nguyên tắc của hiến pháp, nội dung hiến pháp, các đảng phái chính trính trị,...
(Hiến pháp; Pháp luật; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Robbers, Gerhard; ]
DDC: 342.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163277. Encyclopedia of world constitutions. Vol.2: Gaborn to Norway/ Ed.: Gerhard Robbers.- New York: Facts On File, 2007.- 340 p.; 29 cm.
    Ind.
    ISBN: 0816060789
    Tóm tắt: Giới thiệu hiến pháp của các quốc gia trên thế giới được sắp xếp theo bảng chữ cái từ Gabon đến nauy. Mỗi một quốc gia đầy đủ thông tin về: Tên chính thức, thủ đô, dân số, ngôn ngữ, tôn giáo..., lịch sử phát triển hiến pháp, cơ cấu tổ chức cơ bản, các nguyên tắc của hiến pháp, nội dung hiến pháp, các đảng phái chính trị,...
(Hiến pháp; Pháp luật; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Robbers, Gerhard; ]
DDC: 342.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163278. Encyclopedia of world constitutions. Vol.3: Oman to Zimbabwe/ Ed.: Gerhard Robbers.- New York: Facts On File, 2007.- 407 p.; 29 cm.
    Ind.
    ISBN: 0816060789
    Tóm tắt: Giới thiệu hiến pháp của các quốc gia trên thế giới được sắp xếp theo bảng chữ cái từ Ôman đến Zimbabuê. Mỗi một quốc gia có đầy đủ thông tin về: Tên chính thức, thủ đô, dân số, ngôn ngữ, tôn giáo...lịch sử phát triển hiến pháp, cơ cấu tổ chức cơ bản, các nguyên tắc của hiến pháp, nội dung hiến pháp, các đảng phái chính trị,...
(Hiến pháp; Pháp luật; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Robbers, Gerhard; ]
DDC: 342.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326572. Les constitutions du Vietnam 1946-1959-1980-1992.- H.: Thế giới, 1995.- 216tr; 19cm.
    Chính văn bằng tiếng Pháp
{Hiến pháp Việt Nam; giai đoạn 1946 - 1992; lịch sử hiến pháp; } |Hiến pháp Việt Nam; giai đoạn 1946 - 1992; lịch sử hiến pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326604. The constitutions of Vietnam 1946-1959-1980-1992.- H.: Thế giới, 1995.- 215tr; 19cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347948. LINOTTE, DIDIER
    Les constitutions françaises/ Didier Linotte.- 2e éd..- Paris: Litec, 1991.- viii, 273 p.; 17 cm.
    Bibliogr.: p. 261. - Ind.: p.263-267
    ISBN: 2711120864
(Hiến pháp; Lịch sử; ) [Pháp; ]
DDC: 342.4402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353588. DEBBASCH, CHARLES
    Les Constitutions de la France/ Charles Debbasch, Jean-Marie Pontier.- 2e éd..- Paris: Dalloz, 1989.- xvi, 421 p.; 17 cm.
    Ind.: p.379-421
    ISBN: 2247009964
(Hiến pháp; Lịch sử; ) [Pháp; ] [Vai trò: Debbasch, Charles; ]
DDC: 342.4402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394621. GODECHOT, JACQUES
    Les constitutions de la France depuis 1789/ Jacques Godechot.- Paris: Garnier-Flammarion, 1970.- 508 p.; 17 cm.
    Bibliogr.: p. 9-18
(Hiến pháp; Pháp luật; ) [Pháp; ]
DDC: 342.4402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429917. DUGUIT, L.
    Les Constitutions et les principales lois politiques de la France depuis 1789/ L. Duguit, H. Monnier, R. Bonnard.- 7e éd.- Paris: Libr. Générale de Droit et de Jurisprudence, 1952.- lxxvi,705p.; 23cm.
    Tóm tắt: Văn bản các bản Hiến pháp và các đạo luật về chính trị của Pháp từ Cách mạng 1789: từ các bản Hiến pháp 3/9/1791, 24/6/1793, 22/8/1795... cho đến Hiến pháp 1946; các luật về chính trị đến 1946
{Chính trị; Hiến pháp; Pháp; Văn bản; Đạo luật; } |Chính trị; Hiến pháp; Pháp; Văn bản; Đạo luật; | [Vai trò: Bonnard, R; Monnier, H.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397010. FITZGIBBON, RUSSELL H.
    The Constitutions of the Americas: as of January 1, 1948/ Ed.-in-chief: Russell H. Fitzgibbon.- Chicago: The University of Chicago press, 1948.- xx, 847tr; 24cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử hiến pháp các nước châu Mĩ: Bôlivia, Brazil, Canađa, Chilê, Colombia, Costarica, Mêhicô, Mỹ...
{châu Mỹ; hiến pháp; luật pháp; } |châu Mỹ; hiến pháp; luật pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.