Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Construction industry

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702097. HILLEBRANDT, PATRICIA M.
    Lý thuyết kinh tế và công nghiệp xây dựng: Economic theory and the construction industry/ Patricia M. Hillebrandt ; Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Quang Khải dịch ; Trần Thị Tường, Nguyễn Thanh Hiền, Bùi Hoàng Yến hiệu đính.- Xuất bản lần thứ 2.- Hà Nội: Xây Dựng, 2000.- 159 tr.; 27 cm.
(Construction industry; Công nghiệp xây dựng; ) |Công nghiệp xây dựng; Kinh tế xây dựng; | [Vai trò: Bùi, Hoàng Yến; Nguyễn, Quang Khải; Nguyễn, Thu Minh; Nguyễn, Thành Hiền; Nguyễn. Thanh Hiền; Trần Trịnh Tường; ]
DDC: 338.47624 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709067. Building for tomorrow: Global enterprise and the U. S. Construction industry/ Commititee on the International Construction industry.- Washington, D. C.: National Academy Press, 1998.- 103 p.; 24 cm.
(Building; Engineering; ) |Xây dựng; |
DDC: 690 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714683. HASEGAWA, FUMIO
    Built By Japan: Competitive strategies of the Japanese construction industry/ Fumio Hasegawa.- New York: John Wiley & Sons, 1988.- xiv, 205 p.: ill.; 24 cm.
(Construction industry; ) |Công nghiệp xây dựng; Japan; |
DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664012. STRASSMANN, W. PAUL
    The Global Construction Industry: Strategies for entry, Growth and survival/ W. Paul Strassmann.- London: Uniwin Hyman Ltd, 1988.- xi, 275 p.; 22 cm.
    ISBN: 0043381448
(Construction industry; Contractors; Contruction industry; ) |Kỹ nghệ sản xuất; Goverment policy; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774911. ĐINH, TUẤN HẢI
    Quản trị nguồn nhân lực ngành xây dựng: Human resources management for construction industry/ Đinh Tuấn Hải.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2010.- 279 tr.: minh họa; 24 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 276-277
    Tóm tắt: Quá trình thu hút tuyển dụng nhân sự, đào tạo, phát triển và duy trì ổn định nguồn nhân lực. Phương pháp quản trị nguồn nhân lực; các phương pháp và mẫu các kiểu hợp đồng lao động, bố trí, lựa chọn nhân sự hợp lý cho các dự án xây dựng và quản lý quá trình thực hiện dự án. Tổ chức - quản lý lao động và tổ chức tiền lương ngành xây dựng
(Quản trị nhân lực; ) |Ngành xây dựng; Nguồn nhân lực; |
DDC: 338.4068 /Price: 67000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980096. LOOSEMORE, MARTIN
    Social enterprise in the construction industry: Building better communities/ Martin Loosemore, Dave Higgon.- London: Routledge, 2016.- xiv, 229 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 214-224. - Ind.: p. 225-229
    ISBN: 9781138824065
(Công nghiệp xây dựng; Doanh nghiệp; Quản lí; Trách nhiệm xã hội; ) [Vai trò: Higgon, Dave; ]
DDC: 624.0684 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115414. ĐINH TUẤN HẢI
    Quản trị nguồn nhân lực ngành xây dựng= Human resources management for construction industry/ Đinh Tuấn Hải.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2010.- 279tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 276-277
    Tóm tắt: Quá trình thu hút tuyển dụng nhân sự, đào tạo, phát triển và duy trì ổn định nguồn nhân lực. Phương pháp quản trị nguồn nhân lực; các phương pháp và mẫu các kiểu hợp đồng lao động, bố trí, lựa chọn nhân sự hợp lý cho các dự án xây dựng và quản lý quá trình thực hiện dự án. Tổ chức - quản lý lao động và tổ chức tiền lương ngành xây dựng.
(Quản lí nhân lực; Xây dựng; )
DDC: 338.4068 /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254025. Construction industry directory 1998: Ministry of development Brunei Darussalam.- 2nd. ed..- S.n.: Brunei press, 1998.- 290tr: minh hoạ; 28cm.
    Tóm tắt: Niên giám giới thiệu về các thể loại, các công trình kiến trúc công nghiệp năm 1998 có kèm theo sơ đồ minh hoạ của Brunai Đaruxalam
{Brunai; Công nghiệp xây dựng; niên giám; } |Brunai; Công nghiệp xây dựng; niên giám; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.