1647600. NGUYỄN HỮU THỊNH Cách thức giao nhận hàng hóa bằng container đường biển: Luận văn tốt nghiệp Đại Kinh tế Khóa 18/ Nguyễn Hữu Thịnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần thơ, Khoa Kinh tế, 1997; 33tr.. (international trade; ) |Cần Thơ - Ngoại thương; Lớp Ngoại thương K18; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647603. TRẦN THỊ TRÚC THẢO Giao nhận hàng hóa vận chuyển bằng đường biển (sử dụng container): Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 18/ Trần Thị Trúc Thảo.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần thơ, Khoa Kinh tế, 1997; 64_tr.. (international trade; ) |Cần Thơ - Vận tải biển; Lớp Ngoại thương K18; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1600273. JENSEN, LARS Vận tải container đường biển đến năm 2025: Làm cách nào để tồn tạo và phát triển?/ Lars Jensen; Thùy Dung, Đặng dương, Đậu Quốc Hưng, Cao Minh Thành dịch.- Hà Nội:: Kinh tế quốc dân,, 2018.- 320tr.: ;; 21cm. Tóm tắt: Cuốn sách này hướng đến việc cung cấp những hiểu biết cơ bản và nguồn cảm hứng cho bất cứ ai muốn dự phần vào những biến động ở ngành vận tải container đường biển trong 10 năm tới. Những đối tượng này bao gồm các hãng tàu, chủ hàng, công ty giao nhận (freight forwarder), các cụm cảng, bến cảng, cơ quan chính phủ, các nhà cung cấp dịch vụ và toàn thể hệ sinh thái của các công ty tham gia vào chuỗi cung ứng hiện đại. (Container; Dịch vụ; Phát triển; Vận tải đường biển; ) DDC: 387.5442 /Price: 198000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1480369. HUỲNH TẤN PHÁT Sổ tay nghiệp vụ vận chuyến container/ Huỳnh Tấn Phát, Bùi Quang Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Chi nhánh Nxb. Giao thông vận tải Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 194tr.; 19cm. Tóm tắt: Khái quát về lịch sử phát triển và lợi ích của cách vận chuyển hàng hóa bằng container. Đặc biệt đi sâu vào vấn đề nghiệp vụ trong công tác vận chuyển, đóng gói, bốc dỡ và thuê tàu vận chuyển bằng container {Container; Sổ tay; nghiệp vụ; vận chuyển; } |Container; Sổ tay; nghiệp vụ; vận chuyển; | [Vai trò: Bùi Quang Hùng; Huỳnh Tấn Phát; ] /Price: 35.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
869596. LUONG VAN HAI Interaction between sloshing liquid, containers and moving ship/ Luong Van Hai.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2021.- 160 p.: fig., tab.; 27 cm. Bibliogr.: p. 145-153. - App.: p. 154-159 ISBN: 9786046716471 (Container; Tàu chở hàng; Động lực học chất lỏng; ) DDC: 620.1064 /Price: 980000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
898761. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG Giáo trình Nghiệp vụ khai thác tàu container/ Nguyễn Mạnh Cường, Đào Quang Dân ; Đinh Xuân Mạnh h.đ..- Hải Phòng: Nxb. Hàng hải, 2020.- 232tr.: minh hoạ; 25cm. Thư mục: tr. 179-180. - Phụ lục: tr. 181-232 ISBN: 9786049372223 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển và phương thức vận chuyển container; phân loại tàu container; đặc điểm cấu tạo và phân loại container; giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị chằng buộc trên tàu container; quy trình làm hàng trên tàu container; tính toán ổn định cho tàu container (Khai thác; Tàu contenơ; ) [Vai trò: Đinh Xuân Mạnh; Đào Quang Dân; ] DDC: 387.245 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
947366. JENSEN, LARS Vận tải container đường biển đến năm 2025: Làm cách nào để tồn tại và phát triển?/ Lars Jensen ; Dịch: Thuỳ Dung....- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân ; Công ty Sách Omega Việt Nam, 2018.- 319tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Line shipping 2025 ISBN: 9786049464911 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về sự vận động của ngành vận tải container đường biển trong khoảng thời gian từ đầu thế kỷ XXI đến năm 2025, bao gồm các nội dung tiên đoán về sự đột phá của ngành vận tải container, những thách thức chiến thuật cùng chiến lược trong tương lai trên cơ sở của thực trạng thị trường hiện nay... (Vận tải đường biển; ) {Container; } |Container; | [Vai trò: Thuỳ Dung; Đậu Quốc Hưng; Đặng Dương; ] DDC: 387.5442 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973693. TRẦN NGỌC TÚ Đặc điểm thiết kế tàu container/ Trần Ngọc Tú ; Lê Hồng Bang h.đ..- Hải Phòng: Nxb. Hàng hải, 2017.- 143tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 138-141 ISBN: 9786049370793 Tóm tắt: Trình bày khuynh hướng phát triển của vận tải container. Các đặc trưng thiết kế tài container. Mô hình toán học thiết kế tàu container trong giai đoạn thiết kế ban đầu (Thiết kế; Tàu chở hàng; ) {Tàu container; } |Tàu container; | [Vai trò: Lê Hồng Bang; ] DDC: 623.81245 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
990959. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công-te-nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải= National technical regulation on survey and construction of freight containers.- H.: Giao thông Vận tải, 2016.- 73tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Lưu hành nội bộ ISBN: 9786047609611 Tóm tắt: Trình bày các qui định chung và qui định cụ thể về kỹ thuật chế tạo và kiểm tra các loại công-te-nơ: Công-te-nơ chở hàng khô, công-te-nơ đẳng nhiệt, công-te-nơ hàng lỏng dùng cho các phương tiện vận tải; qui định về quản lí và cách tổ chức thực hiện (Container; Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Vận chuyển; ) [Việt Nam; ] DDC: 688.80218597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1076735. Công ước quốc tế về an toàn công ten nơ CSC 1972= CSC - International convention for safe containers 1972.- H.: Giao thông Vận tải, 2012.- 137tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Tổ chức Hàng hải Quốc tế Phụ lục: tr. 36-137 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu công ước quốc tế về an toàn công ten nơ CSC 1972 bao gồm các điều khoản về nghĩa vụ chung đối với Công ước, các định nghĩa, phạm vi áp dụng, vấn đề thử, kiểm tra, công nhận và bảo dưỡng... áp dụng đối với phần lớn các công ten nơ (An toàn; Pháp luật; Vận tải biển; ) {Công ten nơ; } |Công ten nơ; | DDC: 341.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1068893. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm= National technical regulation on safety and hygiene for synthetic resin implement, container and packaging in direct contact with foods.- H.: Y học, 2012.- 28tr.: bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 10-28 Tóm tắt: Trình bày một số quy định về yêu cầu kỹ thuật chung đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp, phương pháp thử, lấy mẫu và quản lý vấn đề đảm bảo an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (An toàn; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Vệ sinh thực phẩm; ) DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1068907. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm= National technical regulation on safety and hygiene for rubber implement, containers in direct contact with foods.- H.: Y học, 2012.- 8tr.: bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 4-8 Tóm tắt: Trình bày một số quy định về yêu cầu kỹ thuật thử phôi nhiễm, phương pháp thử, lấy mẫu và quản lý vấn đề đảm bảo an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (An toàn; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Vệ sinh thực phẩm; ) DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1068989. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm= National technical regulation on safety and hygiene for metalic containers in direct contact with foods.- H.: Y học, 2012.- 12tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 5-12 Tóm tắt: Trình bày một số quy định về yêu cầu kỹ thuật thử phôi nhiễm, phương pháp thử, lấy mẫu và quản lý vấn đề đảm bảo an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (An toàn; Bao bì; Thực phẩm; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Vệ sinh; ) DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1261220. HUỲNH TẤN PHÁT Sổ tay nghiệp vụ vận chuyển container/ Huỳnh Tấn Phát, Bùi Quang Hùng.- Tái bản, có sửa chữa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông Vận tải, 2004.- 217tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. Thư mục sau lời tựa. - Phụ lục: tr. 157-217 Tóm tắt: Lịch sử phát triển và lợi ích của cách vận chuyển hàng hoá bằng Container, Container đường biển, phương pháp đóng gói hàng vào Container và nghiệp vụ thuê tàu vận chuyển Container (Nghiệp vụ; Vận tải contenơ; Vận tải đường thuỷ; ) [Vai trò: Bùi Quang Hùng; ] DDC: 386 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203285. NGUYỄN NHƯ TIẾN Vận chuyển hàng hoá đường biển bằng Container/ Nguyễn Như Tiến b.s.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 147tr; 21cm. Thư mục cuối trang Tóm tắt: Cung cấp một số vấn đề cơ bản về kiến thức vận chuyển Container, cơ sở vật chất của hệ thống vận chuyển container bằng đường biển, kỹ thuật gửi hàng, hiệu quả kinh tế của vận chuyển Container đồng thời đưa ra những biện pháp nhằm thúc đẩy vận chuyển Container ở Việt Nam {Container; Phương tiện vận tải; Vận tải biển; } |Container; Phương tiện vận tải; Vận tải biển; | /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1283851. MCGOWAN, KAJA MARIA Jewels in a cup: The role of containers in Bainese andscape and art: A dissert. for the degree of doctor of philosophy/ K.M. McGowan.- New York: The author, 1996.- xxii,324tr; 26cm. T.m. cuối chính văn. Tóm tắt: Nghiên án nghiên cứu các vật dụng, nhất là các đồ trang sức dùng trong trang sức của phụ nữ được trang trí, gọt rũa, mô phỏng theo truyền thuyết "một nghìn một đêm lẻ" ở vùng Batur Caldera, Kintamani, Bangh (thuộc Bali-Indonexia) {Dân tộc học; Indônêxia; luận án; văn hoá vật chất; đồ trang sức; } |Dân tộc học; Indônêxia; luận án; văn hoá vật chất; đồ trang sức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1324359. NGUYỄN VĂN CHƯƠNG Phương thức vận tải tiên tiến trong đường biển thế giới, vận chuyển container. T.1/ Nguyễn Văn Chương.- H.: Giao thông vận tải, 1995.- 136 : minh hoạtr; 20cm. Đầu trang tên sách ghi: Bộ giao thông vận tải Tóm tắt: Những vấn đề của hệ thống vận tải container đường biển. Quá trình phát triển cơ sở phương pháp luận của vịêc hình thành, phương tiện kỹ thuật, các phương pháp tối ưu để phát triển và tổ chức quản lý vận chuyển container đường biển {container; thế giới; vận tải; vận tải đường biển; } |container; thế giới; vận tải; vận tải đường biển; | /Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334855. LANGERMAN, NEAL Precautionary labels for chemical containers/ Neal Langerman: Lewis publishers, 1994.- 162tr; 27cm. Bảng tra Tóm tắt: Những quy định có liên quan đến các nhãn hoá chất ; cách thiết kế nhãn và các kiểu nhãn ; Những yêu cầu cần thiết đối với nhãn ; cách sử dụng nhãn và vật liệu để làm nhãn {Nhãn hoá chất; công ten nơ; } |Nhãn hoá chất; công ten nơ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |