Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 19 tài liệu với từ khoá Copyright

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236484. BURRELL, ROBERT
    Copyright exceptions: The digital impact/ Robert Burrell, Allison Coleman.- Cambridge: Cambridge university, 2005.- XXX, 427 p.; 24 cm.- (Cambridge studies in intellectual property rights / Ed.: William R. Cornish)
    Bibliogr. p. 376-411. - Ind.
    ISBN: 0521847265
    Tóm tắt: Nghiên cứu "sự ngoại lệ" trong quyền tác giả trong Luật bản quyền của Anh. Nghiên cứu tại sao "sự ngoại lệ" là cần thiết và ảnh hưởng tới hệ thống luật pháp của Anh hiện nay. Chỉ ra sự hạn chế trong luật pháp của Anh và sự cần thiết phải đổi mới trong vấn đề bản quyền
(Bản quyền; Pháp luật; ) [Anh; ] [Vai trò: Coleman, Allison; ]
DDC: 346.240482 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310888. STAMATOUDI, IRINI A.
    Copyright and multimedia products: A comparative analysis/ Irini A. Stamatoudi.- New York, ...: Cambridge university, 2002.- XVI, 317 p.; 24 cm.- (Cambridge studies in intellectual property rights / Ed.: William R. Cornish)
    Bibliogr. p. 283-314. - Ind.
    ISBN: 9780521808194
    Tóm tắt: Nghiên cứu toàn diện và so sánh các hoạt động truyền thông đa phương tiện và việc bảo vệ bản quyền các sản phẩm này. Giới thiệu bản chất của truyền thông đa phương tiện và những quy định của pháp luật hiện nay. Xem xét các hoạt động như thu thỵâp và biên soạn, cơ sở dữ liệu, sản phẩm nghe nhìn, chương trình máy tính. Phân tích những vấn đề về tiêu chuẩn chuyên môn và chế độ bảo vệ bản quyền. Đưa ra một mô hình bảo vệ bản quyền của châu Âu
(Bản quyền; Dữ liệu; Pháp luật; Truyền thông đa phương tiện; Tài liệu nghe nhìn; )
DDC: 346.0482 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717723. PADFIELD, TIM
    Copyright for archivists and users of archives/ Tim Padfield.- 2nd.- London: Facet, 2005.- 270 p.; 25 cm.
    ISBN: 1856045129
(Copyright; ) |Công nghệ thông tin; Thư viện học; |
DDC: 025.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665757. NORMAN, SANDY
    Practical copyright for information professionals: The CILIP handbooks/ Sandy Norman.- London: Facet, 2004.- 194 p.; 25 cm.
    ISBN: 1856044904
(Library science; ) |Công nghệ thông tin; Thư viện học; |
DDC: 025.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731979. PEDLEY, PAUL
    Copyright for library and information service professionals/ Paul Pedley.- 2nd ed..- London: Information management, 2000.- xi, 124 p.; 24 cm..
    Includes bibliographical references
    ISBN: 0851424325
(Copyright; Librarians; ) |Luật bản quyền; Vần đề bản quyền trong hoạt động thư viện; Handbooks, manuals, etc; Great Britain; Great Britain; |
DDC: 346.410482 /Price: 370000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903101. 2019 annual report on copyright in Korea: Korea copyright white paper.- Seoul: S.n, 2020.- 172 p.: ill.; 26 cm.
    App.: p. 160-172
(Bản quyền; Sở hữu trí tuệ; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 352.749095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951825. 2017 annual report on copyright in Korea: Korea copyright white paper.- Seoul: Ministry of Culture, Sports and Tourism..., 2018.- 168 p.: ill.; 26 cm.
(Bản quyền; Sở hữu trí tuệ; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 352.749095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998079. Annual report on copyright in Korea 2016.- Seoul: Korea Copyright Commission, 2016.- 169 p.: ill.; 26 cm.
(Bản quyền; Sở hữu trí tuệ; ) [Báo cáo thường niên; Hàn Quốc; ]
DDC: 346.0482095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020631. 2015 annual report on copyright in Korea.- Seoul: Ministry of Culture, Sports and Tourism, 2015.- 168 p.: ill.; 26 cm.
(Bản quyền; Sở hữu trí tuệ; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 352.749095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062180. 李明杰
    中国古代图书著作权研究= Study on the book copyright in ancient China/ 李明杰.- 北京: 社会科学文献, 2013.- 435 页: 图; 24 cm.
    书目: 页 428-435
    ISBN: 9787509747148
(Bản quyền; Sách; Thời cổ đại; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 093 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072919. YAMADA SHÒJI
    "Pirate" publishing: The battle over perpetual copyright in eighteenth-century Britain/ Yamada Shòji ; Transl.: Lynne E. Riggs.- Kyoto: International research center for Japanese studies, 2012.- xv, 152p.: ill.; 27 cm.- (Nichibunken monograph series)
    Bibliogr.: p. 133-140. - App.: p. 141-148. - Ind.: p. 149-152
    ISBN: 9784901558570
(Bản quyền; Lịch sử; Sở hữu trí tuệ; Thế kỉ 18; Xuất bản; ) [Anh; ] [Vai trò: Riggs, Lynne E.; ]
DDC: 346.410482 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072929. 2012 annual report on copyright in Korea.- Seoul: Ministry of Culture, Sports and Tourism, 2012.- 150 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 20933886
(Bản quyền; Sở hữu trí tuệ; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 352.749095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107135. Access to knowledge in Africa: The role of copyright/ Ed.: C. Armstrong, J. De Beer, D. Kawooya....- Claremont: UCT Press, 2010.- xvii, 366 p.: tab.; 24 cm.
    Ind.: p. 357-366
    ISBN: 9781919895451
(Bản quyền; Giáo dục; Trí tuệ nhân tạo; ) [Châu Phi; ] [Vai trò: Armstrong, C.; De Beer, J.; Kawooya, D.; Prabhala, A.; Schonwetter, T.; ]
DDC: 346.9604 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1135385. ФИРСОВ ВЛАДИМИР РУФИНОВИЧ
    Работа библиотек в условиях современного авторского права= Library services in accordance to copyright laws: российская и международная практика, рекомендации/ В. Р. Фирсов ; Российская библ. ассоц. (РБА), Постоянный ком. по библ. политике и законодательству, Междунар. Федерация библ. ассоц. и учреждений, Ком. по свободному доступу к информации и свободе выражения.- Спб.: Российская нац. б-ка, 2009.- 112 с.; 20 cm.
    Парал. тит. л. англ.
    ISBN: 9785819203651
    Tóm tắt: Sự ảnh hưởng đến thực tiễn sự giúp đỡ của thư viện trong việc cung cấp thông tin trong điều kiện luật bản quyền Nga cũng như kinh nghiệm ở một số nước.
(Bản quyền; Hoạt động; Thư viện; ) [Nga; ]
DDC: 027.047 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178269. 网际网路与著作权= WWW and copyrights/ 编著: 陈晓慧.- 台北: 经济部智慧局, 2007.- 162 页; 21 cm.- (智慧财产培训学院教材)
    书目: 页151-156
    ISBN: 978986005181X
    Tóm tắt: Nghiên cứu mối tương quan giữa Internet và bản quyền: thiết kế trang web, dữ liệu trưc tuyến, trao đổi tài liệu đồng đẳng, giao dịch trực tuyến. Giải thích luật bản quyền thích ứng với sự ra đời của kỷ nguyên Internet
(Bản quyền; Internet; Luật sở hữu trí tuệ; Sở hữu trí tuệ; ) [Vai trò: 陈晓慧; ]
DDC: 346.04 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236471. Developments in the economics of copyright: Research and analysis/ Ed.: Lisa N. Takeyama, Wendy J. Gordon, Ruth Towse.- Cheltenham: Edward Elgar, 2005.- XX, 197 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 1843769301
    Tóm tắt: Trình bày những phương pháp luận nghiên cứu vai trò kinh tế trong chính sách và pháp luật về quyền tác giả. Chỉ ra các công cụ và phân tích kinh tế có thể áp dụng và giải quyết những vấn đề về bản quyền: bản quyền tập thể, bản quyền trong sử dụng nhạc MP3, sao chép đối với các hoạ sĩ...
(Bản quyền; Nguyên lí kinh tế; Pháp luật; ) [Vai trò: Gordon, Wendy J.; Takeyama, Lisa N.; Towse, Ruth; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281965. Dictionnaire comparé du droit d'auteur et du copyright/ Sous la dir.: Marie Cornu....- Paris: CNRS éd., 2003.- 449 p.; 22 cm.- (CNRS dictionnaires)
    ISBN: 2271060125
(Bản quyền; Tác giả; ) [Vai trò: Cornu, Marie; Lamberterie, Isabelle de; Sirinelli, Pierre; ]
DDC: 346.04 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310487. SANQIANG QU
    Copyright in China/ Sanqiang Qu.- Beijing: Foreign languages press, 2002.- 436tr; 21cm.
    T.m cuối sách
    Tóm tắt: Lịch sử phát triển luật bản quyền ở Trung Quốc. Mụch đích của bản quyền và những giới hạn của nó. Những trách nhiệm về mặt pháp lý khi vi phạm bản quyền. Sự vi phạm bản quyền trong phần mềm máy tính và trong tiêu chuẩn quốc tế. Đưa ra một số kiến nghị và những triển vọng của nó trong tương lai
(Luật bản quyền; Pháp luật; Trung Quốc; ) [Vai trò: Sanqiang Qu; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350985. BAUDEL, JULES-MARC
    La Législation des Etat-Unis sur le droit d'auteur: Étude du statut des oeuvres littéraires et artistiques, musicales et audiovisuelles, des logiciels informatiques et de leur protection par le copyright/ Jules-Marc Baudel ; Préf.: André Françon.- Paris: Frison-Roche, 1990.- 333 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 325-328
    ISBN: 2876710293
(Bản quyền; Pháp luật; Tác phẩm; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Françon, André; ]
DDC: 346.7304 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.